Số lượng khán giả hôm nay là 26118.
![]() Arnaud Kalimuendo-Muinga (Kiến tạo: Ludovic Blas) 15 | |
![]() Djaoui Cisse (VAR check) 35 | |
![]() Pablo Rosario 45+3' | |
![]() Gaetan Laborde (Thay: Morgan Sanson) 46 | |
![]() Jeremie Boga (Thay: Ali Abdi) 46 | |
![]() Dante (Thay: Antoine Mendy) 46 | |
![]() Sofiane Diop (Thay: Evann Guessand) 62 | |
![]() Tom Louchet (Thay: Pablo Rosario) 62 | |
![]() Lorenz Assignon (Thay: Mousa Tamari) 62 | |
![]() Seko Fofana (Thay: Ismael Kone) 75 | |
![]() Arnaud Kalimuendo-Muinga (Kiến tạo: Azor Matusiwa) 80 | |
![]() Mohamed-Ali Cho (Thay: Jeremie Boga) 82 | |
![]() Jordan James (Thay: Djaoui Cisse) 84 | |
![]() Mohamed Meite (Thay: Arnaud Kalimuendo-Muinga) 90 | |
![]() Lilian Brassier 90+4' |
Thống kê trận đấu Rennes vs Nice


Diễn biến Rennes vs Nice
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Rennes: 51%, Nice: 49%.
Rennes thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà của họ.
Nice thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Nice đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài ra hiệu một quả đá phạt khi Lilian Brassier từ Rennes đá ngã Gaetan Laborde.
Ludovic Blas từ Rennes thực hiện một quả phạt góc ngắn từ bên phải.
Rennes đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

Sau một pha phạm lỗi chiến thuật, Lilian Brassier không còn cách nào khác ngoài việc ngăn chặn pha phản công và nhận thẻ vàng.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Lilian Brassier từ Rennes làm ngã Gaetan Laborde.

Sau một pha phạm lỗi chiến thuật, Lilian Brassier không còn cách nào khác ngoài việc ngăn chặn pha phản công và nhận thẻ vàng.
Trọng tài chỉ định một quả đá phạt khi Lilian Brassier của Rennes phạm lỗi với Gaetan Laborde
Jordan James thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
Seko Fofana thắng trong pha không chiến với Dante.
Phát bóng lên cho Rennes.
Mohamed-Ali Cho không thể đưa bóng vào khung thành với cú sút từ ngoài vòng cấm.
Mohamed-Ali Cho sút từ ngoài vòng cấm, nhưng Brice Samba đã kiểm soát được.
Anthony Rouault từ Rennes cắt bóng từ một quả tạt hướng vào vòng cấm.
Nice đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Nice đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Đội hình xuất phát Rennes vs Nice
Rennes (3-4-2-1): Brice Samba (1), Jeremy Jacquet (97), Anthony Rouault (24), Lilian Brassier (5), Mousa Tamari (11), Ismaël Koné (90), Djaoui Cisse (38), Adrien Truffert (3), Azor Matusiwa (6), Ludovic Blas (10), Arnaud Kalimuendo (9)
Nice (3-5-2): Marcin Bulka (1), Antoine Mendy (33), Moïse Bombito (64), Melvin Bard (26), Jonathan Clauss (92), Hichem Boudaoui (6), Pablo Rosario (8), Morgan Sanson (11), Ali Abdi (2), Evann Guessand (29), Badredine Bouanani (19)


Thay người | |||
62’ | Mousa Tamari Lorenz Assignon | 46’ | Antoine Mendy Dante |
75’ | Ismael Kone Seko Fofana | 46’ | Mohamed-Ali Cho Jeremie Boga |
84’ | Djaoui Cisse Jordan James | 46’ | Morgan Sanson Gaetan Laborde |
90’ | Arnaud Kalimuendo-Muinga Mohamed Kader Meite | 62’ | Evann Guessand Sofiane Diop |
62’ | Pablo Rosario Tom Louchet | ||
82’ | Jeremie Boga Mohamed-Ali Cho |
Cầu thủ dự bị | |||
Steve Mandanda | Maxime Dupe | ||
Mahamadou Nagida | Dante | ||
Seko Fofana | Sofiane Diop | ||
Kyogo Furuhashi | Tom Louchet | ||
Andres Gomez | Jeremie Boga | ||
Mohamed Kader Meite | Terem Moffi | ||
Lorenz Assignon | Youssoufa Moukoko | ||
Jordan James | Mohamed-Ali Cho | ||
Christopher Wooh | Gaetan Laborde |
Tình hình lực lượng | |||
Dogan Alemdar Không xác định | Mohamed Abdelmonem Không xác định | ||
Alidu Seidu Không xác định | Baptiste Santamaria Không xác định | ||
Ayanda Sishuba Chấn thương cơ | Tanguy Ndombele Chấn thương háng |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Rennes vs Nice
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Rennes
Thành tích gần đây Nice
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 26 | 6 | 2 | 57 | 84 | H B B T T |
2 | ![]() | 34 | 20 | 5 | 9 | 27 | 65 | T T H T T |
3 | ![]() | 34 | 18 | 7 | 9 | 22 | 61 | H H T T B |
4 | ![]() | 34 | 17 | 9 | 8 | 25 | 60 | T T T B T |
5 | ![]() | 34 | 17 | 9 | 8 | 16 | 60 | T T H B T |
6 | ![]() | 34 | 17 | 6 | 11 | 19 | 57 | B T B B T |
7 | ![]() | 34 | 16 | 9 | 9 | 12 | 57 | H T T B B |
8 | ![]() | 34 | 15 | 7 | 12 | 3 | 52 | T B T H T |
9 | ![]() | 34 | 15 | 5 | 14 | -7 | 50 | B B T T B |
10 | ![]() | 34 | 11 | 9 | 14 | 1 | 42 | B H T H T |
11 | ![]() | 34 | 11 | 9 | 14 | -3 | 42 | B T B H B |
12 | ![]() | 34 | 13 | 2 | 19 | 1 | 41 | T B B T B |
13 | ![]() | 34 | 8 | 12 | 14 | -13 | 36 | H H B H T |
14 | ![]() | 34 | 10 | 6 | 18 | -21 | 36 | B B T T B |
15 | ![]() | 34 | 10 | 4 | 20 | -31 | 34 | B H T B T |
16 | ![]() | 34 | 8 | 9 | 17 | -14 | 33 | T H B B B |
17 | ![]() | 34 | 8 | 6 | 20 | -38 | 30 | T B B T B |
18 | ![]() | 34 | 4 | 4 | 26 | -56 | 16 | B H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại