Số người tham dự hôm nay là 26936.
- Jean-Kevin Duverne54
- Bahereba Guirassy (Thay: Florent Mollet)58
- Fabien Centonze (Thay: Jean-Kevin Duverne)58
- Moses Simon62
- Mostafa Mohamed (Thay: Pedro Chirivella)68
- Dehmaine Assoumani (Thay: Johann Lepenant)85
- Ignatius Ganago (Thay: Moses Simon)85
- Josue Casimir3
- Rassoul Ndiaye (Thay: Emmanuel Sabbi)61
- Steve Ngoura (Thay: Andre Ayew)71
- Arthur Desmas72
- Steve Ngoura (Kiến tạo: Josue Casimir)74
- Yanis Zouaoui (Thay: Yassine Kechta)90
- Loic Nego (Thay: Gautier Lloris)90
Thống kê trận đấu Nantes vs Le Havre
Diễn biến Nantes vs Le Havre
Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Kiểm soát bóng: Nantes: 68%, Le Havre: 32%.
Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Dehmaine Assoumani của Nantes phạm lỗi với Loic Nego
Douglas Augusto tung cú sút từ quả phạt góc bên cánh phải, nhưng bóng không đến được chân đồng đội.
Nantes được hưởng quả phát bóng lên.
Gautier Lloris rời sân và được thay thế bằng Loic Nego trong một sự thay đổi chiến thuật.
Yassine Kechta rời sân và được thay thế bởi Yanis Zouaoui trong một sự thay đổi chiến thuật.
Trò chơi được bắt đầu lại.
Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Kiểm soát bóng: Nantes: 68%, Le Havre: 32%.
Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Dehmaine Assoumani của Nantes phạm lỗi với Loic Nego
Douglas Augusto tung cú sút từ quả phạt góc bên cánh phải, nhưng bóng không đến được chân đồng đội.
Le Havre thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Nantes được hưởng quả phát bóng lên.
Gautier Lloris rời sân và được thay thế bằng Loic Nego trong một sự thay đổi chiến thuật.
Trò chơi bị gián đoạn.
Trận đấu bị hoãn lại do đám đông gây rối.
Nantes thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà của mình.
Trọng tài thứ tư thông báo có 4 phút được cộng thêm.
Nỗ lực tốt của Douglas Augusto khi anh ấy sút bóng vào khung thành nhưng thủ môn đã cản phá được
Đội hình xuất phát Nantes vs Le Havre
Nantes (4-2-3-1): Alban Lafont (1), Jean-Charles Castelletto (21), Nathan Zeze (44), Jean-Kevin Duverne (2), Nicolas Cozza (3), Pedro Chirivella (5), Johann Lepenant (8), Florent Mollet (25), Douglas (6), Moses Simon (27), Matthis Abline (39)
Le Havre (3-4-2-1): Arthur Desmas (30), Timothée Pembélé (32), Etienne Youte Kinkoue (6), Gautier Lloris (4), Emmanuel Sabbi (11), Daler Kuzyaev (14), Yassine Kechta (8), Christopher Operi (27), Josue Casimir (10), Issa Soumare (45), Andre Ayew (28)
Thay người | |||
58’ | Jean-Kevin Duverne Fabien Centonze | 61’ | Emmanuel Sabbi Rassoul Ndiaye |
58’ | Florent Mollet Bahereba Guirassy | 71’ | Andre Ayew Steve Ngoura |
68’ | Pedro Chirivella Mostafa Mohamed | 90’ | Yassine Kechta Yanis Zouaoui |
85’ | Johann Lepenant Dehmaine Assoumani | 90’ | Gautier Lloris Loïc Négo |
85’ | Moses Simon Ignatius Ganago |
Cầu thủ dự bị | |||
Mostafa Mohamed | Mathieu Gorgelin | ||
Kelvin Amian | Yanis Zouaoui | ||
Patrik Carlgren | Rassoul Ndiaye | ||
Fabien Centonze | Antoine Joujou | ||
Jean-Philippe Gbamin | Alois Confais | ||
Dehmaine Assoumani | Samuel Grandsir | ||
Bahereba Guirassy | Ilyes Housni | ||
Louis Leroux | Steve Ngoura | ||
Ignatius Ganago | Loïc Négo |
Tình hình lực lượng | |||
Nicolas Pallois Kỷ luật | Yoann Salmier Kỷ luật | ||
Tino Kadewere Không xác định | Arouna Sangante Chấn thương háng | ||
Oualid El Hajjam Chấn thương bắp chân | |||
Abdoulaye Toure Kỷ luật | |||
Daren Nbenbege Mosengo Chấn thương đầu gối | |||
Yann Kitala Chấn thương bàn chân | |||
Andy Logbo Không xác định |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Nantes vs Le Havre
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Nantes
Thành tích gần đây Le Havre
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Paris Saint-Germain | 16 | 12 | 4 | 0 | 30 | 40 | T H H T T |
2 | Marseille | 15 | 9 | 3 | 3 | 14 | 30 | B T T T H |
3 | AS Monaco | 16 | 9 | 3 | 4 | 10 | 30 | T B T H B |
4 | Lille | 15 | 7 | 6 | 2 | 10 | 27 | H T H T H |
5 | Lyon | 15 | 7 | 4 | 4 | 7 | 25 | T H T T B |
6 | Nice | 15 | 6 | 6 | 3 | 9 | 24 | H T B T H |
7 | Lens | 15 | 6 | 6 | 3 | 5 | 24 | T B T T H |
8 | Auxerre | 15 | 6 | 3 | 6 | 0 | 21 | T T B H H |
9 | Toulouse | 15 | 6 | 3 | 6 | 0 | 21 | T B T B T |
10 | Reims | 15 | 5 | 5 | 5 | 2 | 20 | T H B H H |
11 | Brest | 15 | 6 | 1 | 8 | -3 | 19 | B B T B T |
12 | Rennes | 15 | 5 | 2 | 8 | 0 | 17 | B B T B T |
13 | Strasbourg | 15 | 4 | 5 | 6 | -2 | 17 | B B B H T |
14 | Nantes | 15 | 3 | 5 | 7 | -7 | 14 | B B H T B |
15 | Angers | 15 | 3 | 4 | 8 | -12 | 13 | B B T B B |
16 | Saint-Etienne | 15 | 4 | 1 | 10 | -22 | 13 | B T B B B |
17 | Le Havre | 15 | 4 | 0 | 11 | -18 | 12 | B T B B B |
18 | Montpellier | 15 | 2 | 3 | 10 | -23 | 9 | T B H B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại