Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Trực tiếp kết quả Coventry City vs Sheffield United hôm nay 12-03-2022
Giải Hạng nhất Anh - Th 7, 12/3
Kết thúc



![]() Sander Berge (Kiến tạo: Conor Hourihane) 16 | |
![]() Viktor Gyoekeres (Kiến tạo: Michael Rose) 20 | |
![]() Callum O'Hare 52 | |
![]() Callum O'Hare (Kiến tạo: Viktor Gyoekeres) 59 | |
![]() Oliver McBurnie (Thay: Oliver Norwood) 65 | |
![]() Matt Godden (Kiến tạo: Callum O'Hare) 68 | |
![]() Dominic Hyam (Thay: Kyle McFadzean) 69 | |
![]() Todd Kane (Thay: Fankaty Dabo) 73 | |
![]() Iliman Ndiaye (Thay: Ben Osborn) 79 | |
![]() Martyn Waghorn (Thay: Matt Godden) 82 | |
![]() Daniel Jebbison (Thay: Oliver McBurnie) 90 |
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Oliver McBurnie sẽ ra sân và anh ấy được thay thế bởi Daniel Jebbison.
Oliver McBurnie sẽ rời sân và anh ấy được thay thế bởi [player2].
Matt Godden sẽ rời sân và anh ấy được thay thế bởi Martyn Waghorn.
Ben Osborn ra sân và anh ấy được thay thế bởi Iliman Ndiaye.
Fankaty Dabo ra sân và anh ấy được thay thế bởi Todd Kane.
Kyle McFadzean ra sân và anh ấy được thay thế bởi Dominic Hyam.
G O O O A A A L - Matt Godden đang nhắm tới!
G O O O A A A L - [player1] đang nhắm mục tiêu!
Oliver Norwood sẽ ra sân và anh ấy được thay thế bằng Oliver McBurnie.
G O O O A A A L - Callum O'Hare đang nhắm đến!
G O O O A A A L - [player1] đang nhắm mục tiêu!
G O O O A A A L - Callum O'Hare đang nhắm đến!
G O O O A A A L - [player1] đang nhắm mục tiêu!
Hiệp hai đang diễn ra.
Đã hết! Trọng tài thổi còi trong hiệp một
G O O O A A A L - Viktor Gyoekeres đang nhắm vào mục tiêu!
G O O O A A A L - [player1] đang nhắm mục tiêu!
G O O O A A A L - Viktor Gyoekeres đang nhắm vào mục tiêu!
G O O O A A A L - Sander Berge đang nhắm đến!
G O O O A A A L - [player1] đang nhắm mục tiêu!
Coventry City (3-4-1-2): Simon Moore (1), Michael Rose (4), Kyle McFadzean (5), Jake Clarke-Salter (3), Fankaty Dabo (23), Jamie Allen (8), Gustavo Hamer (38), Ian Maatsen (18), Callum O'Hare (10), Viktor Gyoekeres (17), Matt Godden (24)
Sheffield United (3-5-2): Wesley Foderingham (18), Kyron Gordon (34), John Egan (12), Jack Robinson (19), Ben Osborn (23), Sander Berge (8), Oliver Norwood (16), Conor Hourihane (24), Rhys Norrington-Davies (33), Billy Sharp (10), Morgan Gibbs-White (27)
Thay người | |||
69’ | Kyle McFadzean Dominic Hyam | 65’ | Daniel Jebbison Oliver McBurnie |
73’ | Fankaty Dabo Todd Kane | 79’ | Ben Osborn Iliman Ndiaye |
82’ | Matt Godden Martyn Waghorn | 90’ | Oliver McBurnie Daniel Jebbison |
Cầu thủ dự bị | |||
Ryan Howley | Adam Davies | ||
Fabio Tavares | Oliver McBurnie | ||
Ben Wilson | Iliman Ndiaye | ||
Martyn Waghorn | Kacper Lopata | ||
Ben Sheaf | Daniel Jebbison | ||
Dominic Hyam | Femi Seriki | ||
Todd Kane | Ollie Arblaster |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 39 | 26 | 7 | 6 | 27 | 83 | T T H T T |
2 | ![]() | 39 | 23 | 12 | 4 | 51 | 81 | H B T H H |
3 | ![]() | 39 | 22 | 15 | 2 | 42 | 81 | T T H T T |
4 | ![]() | 39 | 20 | 12 | 7 | 19 | 72 | T T H B T |
5 | ![]() | 39 | 17 | 8 | 14 | 5 | 59 | T T B T B |
6 | ![]() | 39 | 13 | 18 | 8 | 13 | 57 | H T H H B |
7 | ![]() | 39 | 16 | 9 | 14 | 10 | 57 | T B T H T |
8 | ![]() | 39 | 14 | 15 | 10 | 7 | 57 | T H H T B |
9 | ![]() | 39 | 15 | 8 | 16 | -4 | 53 | H B T B H |
10 | ![]() | 39 | 13 | 13 | 13 | 7 | 52 | H H B B T |
11 | ![]() | 39 | 15 | 7 | 17 | 1 | 52 | H B B B B |
12 | ![]() | 39 | 14 | 10 | 15 | -6 | 52 | B T T B H |
13 | ![]() | 39 | 13 | 12 | 14 | -3 | 51 | B T B T B |
14 | ![]() | 38 | 10 | 17 | 11 | -5 | 47 | B H B H T |
15 | ![]() | 39 | 11 | 12 | 16 | -8 | 45 | B B B H B |
16 | ![]() | 39 | 12 | 9 | 18 | -11 | 45 | H T B B H |
17 | ![]() | 39 | 12 | 9 | 18 | -14 | 45 | B T B B T |
18 | ![]() | 39 | 10 | 12 | 17 | -12 | 42 | H B T B T |
19 | ![]() | 39 | 10 | 12 | 17 | -17 | 42 | B H B T B |
20 | ![]() | 39 | 10 | 11 | 18 | -9 | 41 | T H T H B |
21 | ![]() | 39 | 9 | 13 | 17 | -20 | 40 | B B B T H |
22 | ![]() | 38 | 10 | 8 | 20 | -11 | 38 | B B T T T |
23 | ![]() | 39 | 10 | 8 | 21 | -25 | 38 | T B T H T |
24 | ![]() | 39 | 7 | 13 | 19 | -37 | 34 | B B T B H |