Đó là tất cả! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Elliot Anderson 45+1' | |
![]() Wouter Goes (Thay: Neraysho Kasanwirjo) 46 | |
![]() Harvey Elliott (Kiến tạo: Elliot Anderson) 62 | |
![]() Noah Ohio (Thay: Antoni Milambo) 69 | |
![]() Noah Ohio 72 | |
![]() Bjorn Meijer (Thay: Luciano Valente) 76 | |
![]() Wouter Goes 78 | |
![]() Jonathan Rowe (Thay: James McAtee) 78 | |
![]() Brooke Norton-Cuffy (Thay: Omari Hutchinson) 78 | |
![]() Hayden Hackney (Thay: Alex Scott) 84 | |
![]() Ethan Nwaneri (Thay: Jay Stansfield) 84 | |
![]() Harvey Elliott (Kiến tạo: Hayden Hackney) 86 | |
![]() Youri Regeer (Thay: Thom van Bergen) 86 | |
![]() Myron van Brederode (Thay: Million Manhoef) 86 | |
![]() Archie Gray (Thay: Harvey Elliott) 90 |
Thống kê trận đấu England U21 vs Netherlands U21


Diễn biến England U21 vs Netherlands U21
Tỷ lệ kiểm soát bóng: U21 Anh: 48%, U21 Hà Lan: 52%.
James Beadle từ đội U21 Anh cắt bóng trong một pha tạt bóng hướng về khu vực 16m50.
Ian Maatsen thực hiện quả phạt góc từ bên phải, nhưng bóng không đến được đồng đội.
Jack Hinshelwood giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Hà Lan U21 đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Hà Lan U21 đang kiểm soát bóng.
James Beadle từ Anh U21 cắt bóng một đường chuyền hướng tới vòng cấm.
Đường chuyền của Ernest Poku từ Hà Lan U21 đã thành công tìm thấy một đồng đội trong vòng cấm.
Hà Lan U21 thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
James Beadle giải tỏa áp lực với một pha phá bóng.
Đường chuyền của Ernest Poku từ Hà Lan U21 đã thành công tìm thấy một đồng đội trong vòng cấm.
Hà Lan U21 đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Phạt góc cho đội U21 Hà Lan.
Elliot Anderson từ đội U21 Anh cố gắng ghi bàn từ ngoài vòng cấm. Thật không may, cú sút chỉ đi ra ngoài khung thành. Gần quá!
Đội U21 Anh đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Brooke Norton-Cuffy giành chiến thắng trong một pha không chiến trước Jorrel Hato.
U21 Hà Lan thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Jonathan Rowe từ U21 Anh thực hiện một quả phạt góc ngắn từ bên trái.
Harvey Elliott rời sân để nhường chỗ cho Archie Gray trong một sự thay người chiến thuật.
Trọng tài thứ tư thông báo có 5 phút bù giờ.
Đội hình xuất phát England U21 vs Netherlands U21
England U21 (4-2-3-1): James Beadle (1), Tino Livramento (2), Charlie Cresswell (5), Jarell Quansah (4), Jack Hinshelwood (16), Alex Scott (20), Elliot Anderson (8), Harvey Elliott (19), James McAtee (10), Omari Hutchinson (11), Jay Stansfield (18)
Netherlands U21 (4-3-3): Robin Roefs (16), Neraysho Kasanwirjo (12), Rav van den Berg (13), Jorrel Hato (4), Ian Maatsen (5), Ryan Flamingo (3), Luciano Valente (22), Antoni Milambo (20), Million Manhoef (7), Thom Van Bergen (19), Ernest Poku (17)


Thay người | |||
78’ | James McAtee Jonathan Rowe | 46’ | Neraysho Kasanwirjo Wouter Goes |
78’ | Omari Hutchinson Brooke Norton-Cuffy | 69’ | Antoni Milambo Noah Ohio |
84’ | Alex Scott Hayden Hackney | 76’ | Luciano Valente Bjorn Meijer |
84’ | Jay Stansfield Ethan Nwaneri | 86’ | Thom van Bergen Youri Regeer |
90’ | Harvey Elliott Archie Gray | 86’ | Million Manhoef Myron van Brederode |
Cầu thủ dự bị | |||
Tommy Simkin | Dani van den Heuvel | ||
Teddy Sharman-Lowe | Calvin Raatsie | ||
Ronnie Edwards | Youri Regeer | ||
Hayden Hackney | Anass Salah-Eddine | ||
Tom Fellows | Noah Ohio | ||
Jonathan Rowe | Wouter Goes | ||
Brooke Norton-Cuffy | Bjorn Meijer | ||
Archie Gray | Ezechiel Banzuzi | ||
CJ Egan-Riley | Myron van Brederode | ||
Samuel Iling-Junior | |||
Ethan Nwaneri |
Nhận định England U21 vs Netherlands U21
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây England U21
Thành tích gần đây Netherlands U21
Bảng xếp hạng U21 Euro
A | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 3 | 2 | 1 | 0 | 2 | 7 | T T H |
2 | ![]() | 3 | 2 | 1 | 0 | 2 | 7 | T T H |
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | -1 | 3 | B B T | |
4 | ![]() | 3 | 0 | 0 | 3 | -3 | 0 | B B B |
B | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 3 | 3 | 0 | 0 | 6 | 9 | T T T |
2 | ![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 | T H B |
3 | ![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | -2 | 3 | B B T |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -5 | 1 | B H B | |
C | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 3 | 2 | 1 | 0 | 9 | 7 | H T T |
2 | ![]() | 3 | 2 | 1 | 0 | 4 | 7 | H T T |
3 | ![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | -4 | 3 | T B B |
4 | ![]() | 3 | 0 | 0 | 3 | -9 | 0 | B B B |
D | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
1 | ![]() | 3 | 2 | 1 | 0 | 2 | 7 | T T H |
2 | ![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 | H B T |
3 | ![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | -1 | 3 | B T B |
4 | 3 | 0 | 2 | 1 | -2 | 2 | H B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại