Andre Filipe Domingues da Silva Narciso cho Arouca hưởng một quả ném biên, gần khu vực của Porto.
![]() Guven Yalcin 32 | |
![]() Morlaye Sylla 32 | |
![]() Alan Varela 35 | |
![]() Guven Yalcin 43 | |
![]() Deniz Guel (Thay: Vasco Sousa) 46 | |
![]() Samuel Omorodion 47 | |
![]() Nico Gonzalez 51 | |
![]() Wenderson Galeno (Kiến tạo: Alan Varela) 57 | |
![]() Chico Lamba (Thay: Alfonso Trezza) 62 | |
![]() Pedro Santos (Thay: Morlaye Sylla) 62 | |
![]() Stephen Eustaquio (Thay: Wenderson Galeno) 69 | |
![]() Fabio Vieira (Thay: Alan Varela) 69 | |
![]() Jason (Thay: Ivo Rodrigues) 75 | |
![]() Andre Franco (Thay: Nico Gonzalez) 76 | |
![]() Rodrigo Mora (Thay: Pepe) 80 | |
![]() Vladislav Morozov (Thay: David Simao) 83 | |
![]() Alex Pinto (Thay: Tiago Esgaio) 83 | |
![]() Deniz Guel 85 | |
![]() Rodrigo Mora 90+1' |
Thống kê trận đấu FC Porto vs Arouca


Diễn biến FC Porto vs Arouca

Tại Estadio do Dragao, Rodrigo Mora đã nhận thẻ vàng cho đội chủ nhà.
Arouca được hưởng một quả đá phạt trong phần sân nhà của họ.
Đội khách được hưởng một quả phát bóng lên tại Porto.
Andre Filipe Domingues da Silva Narciso cho Porto hưởng một quả đá phạt trong phần sân nhà của họ.
Porto được hưởng một quả ném biên trong phần sân nhà của họ.
Arouca được hưởng một quả ném biên trong phần sân nhà của họ.

Deniz Gul đưa bóng vào lưới và đội chủ nhà gia tăng cách biệt. Tỷ số hiện tại là 4-0.
Arouca được hưởng một quả phát bóng lên tại Estadio do Dragao.
Porto được hưởng một quả đá phạt.
Đội khách thay Tiago Esgaio bằng Alex Pinto.
Arouca thực hiện sự thay đổi thứ tư với Vladislav Morozov thay cho David Simao.
Andre Filipe Domingues da Silva Narciso cho Arouca hưởng một quả phát bóng lên.
Porto đang tiến lên và Deniz Gul tung cú sút, tuy nhiên không trúng đích.
Arouca được hưởng một quả đá phạt trong phần sân nhà của họ.
Porto được hưởng một quả phạt góc do Andre Filipe Domingues da Silva Narciso trao.
Tại Porto, Porto tiến lên qua Fabio Vieira. Cú sút của anh ấy trúng đích nhưng bị cản phá.
Porto được hưởng một quả phạt góc.
Rodrigo Mora vào sân thay cho Pepe của Porto.
Andre Filipe Domingues da Silva Narciso cho Porto hưởng một quả phát bóng lên.
Andre Filipe Domingues da Silva Narciso thổi phạt cho Arouca trong phần sân nhà của họ.
Đội hình xuất phát FC Porto vs Arouca
FC Porto (4-2-3-1): Diogo Costa (99), João Mário (23), Nehuen Perez (24), Zé Pedro (97), Francisco Moura (74), Alan Varela (22), Vasco Jose Cardoso Sousa (15), Pepê (11), Nico González (16), Galeno (13), Samuel Omorodion (9)
Arouca (4-2-3-1): Nico Mantl (58), Tiago Esgaio (28), Boris Popovic (13), Jose Fontán (3), Amadou Dante (27), David Simão (5), Taichi Fukui (21), Alfonso Trezza (19), Morlaye Sylla (2), Ivo Rodrigues (7), Guven Yalcin (50)


Thay người | |||
46’ | Vasco Sousa Deniz Gul | 62’ | Alfonso Trezza Chico Lamba |
69’ | Wenderson Galeno Stephen Eustáquio | 62’ | Morlaye Sylla Pedro Santos |
69’ | Alan Varela Fábio Vieira | 75’ | Ivo Rodrigues Jason |
76’ | Nico Gonzalez André Franco | 83’ | David Simao Vladislav Morozov |
80’ | Pepe Rodrigo Mora | 83’ | Tiago Esgaio Alex Pinto |
Cầu thủ dự bị | |||
Iván Jaime | Thiago | ||
Stephen Eustáquio | Vladislav Morozov | ||
Cláudio Ramos | Jason | ||
Tiago Djalo | Miguel Puche Garcia | ||
Fábio Vieira | Pablo Gozálbez | ||
André Franco | Weverson | ||
Deniz Gul | Chico Lamba | ||
Martim Fernandes | Pedro Santos | ||
Rodrigo Mora | Alex Pinto |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây FC Porto
Thành tích gần đây Arouca
Bảng xếp hạng VĐQG Bồ Đào Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 25 | 7 | 2 | 61 | 82 | T T T H T |
2 | ![]() | 34 | 25 | 5 | 4 | 56 | 80 | T T T H H |
3 | ![]() | 34 | 22 | 5 | 7 | 35 | 71 | T B T T T |
4 | ![]() | 34 | 19 | 9 | 6 | 25 | 66 | T H H B H |
5 | ![]() | 34 | 17 | 6 | 11 | 4 | 57 | H T H T T |
6 | ![]() | 34 | 14 | 12 | 8 | 10 | 54 | B T T B B |
7 | ![]() | 34 | 12 | 11 | 11 | 5 | 47 | B H B B T |
8 | ![]() | 34 | 12 | 10 | 12 | -5 | 46 | B T B H T |
9 | ![]() | 34 | 12 | 9 | 13 | -5 | 45 | H B H T B |
10 | ![]() | 34 | 10 | 10 | 14 | -8 | 40 | B H B H T |
11 | ![]() | 34 | 9 | 11 | 14 | -16 | 38 | H B T H H |
12 | ![]() | 34 | 9 | 11 | 14 | -14 | 38 | T B H H T |
13 | ![]() | 34 | 8 | 10 | 16 | -13 | 34 | T T B H H |
14 | ![]() | 34 | 9 | 7 | 18 | -18 | 34 | B H B H B |
15 | ![]() | 34 | 7 | 8 | 19 | -26 | 29 | B T B B B |
16 | 34 | 5 | 12 | 17 | -35 | 27 | H B B T B | |
17 | ![]() | 34 | 6 | 9 | 19 | -21 | 27 | B B T T B |
18 | ![]() | 34 | 6 | 6 | 22 | -35 | 24 | T B T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại