Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
- Caglar Soyuncu (Kiến tạo: Rodrigo Becao)26
- Rodrigo Becao33
- Mert Muldur55
- Bright Osayi-Samuel (Thay: Mert Muldur)65
- Dusan Tadic (Thay: Irfan Kahveci)65
- Edin Dzeko (Thay: Youssef En-Nesyri)77
- Mert Hakan Yandas (Thay: Cengiz Under)77
- (og) Christian Burgess82
- Cenk Tosun (Thay: Fred)86
- Bright Osayi-Samuel87
- Bright Osayi-Samuel90
- Anan Khalaili (Thay: Kevin Rodriguez)61
- Sofiane Boufal (Thay: Mathias Rasmussen)70
- Kevin Mac Allister74
- Sofiane Boufal80
- Ross Sykes (Thay: Christian Burgess)86
- Kamiel van de Perre (Thay: Noah Sadiki)86
- (Pen) Franjo Ivanovic90+2'
- Ross Sykes (Kiến tạo: Franjo Ivanovic)90+3'
- Charles Vanhoutte90+6'
Thống kê trận đấu Fenerbahce vs Union St.Gilloise
Diễn biến Fenerbahce vs Union St.Gilloise
Thẻ vàng cho Charles Vanhoutte.
Franjo Ivanovic là người kiến tạo cho bàn thắng.
G O O O A A A L - Ross Sykes đã trúng đích!
ANH ẤY BỎ LỠ - Franjo Ivanovic thực hiện quả phạt đền, nhưng anh ấy không ghi được bàn thắng!
THẺ ĐỎ! - Bright Osayi-Samuel nhận thẻ vàng thứ hai và bị đuổi khỏi sân!
Thẻ vàng cho Bright Osayi-Samuel.
Noah Sadiki rời sân và được thay thế bởi Kamiel van de Perre.
Fred rời sân và được thay thế bởi Cenk Tosun.
Christian Burgess rời sân và được thay thế bởi Ross Sykes.
BÀN THỦ - Christian Burgess đưa bóng vào lưới nhà!
Thẻ vàng cho Sofiane Boufal.
Cengiz Under rời sân và được thay thế bởi Mert Hakan Yandas.
Youssef En-Nesyri rời sân và được thay thế bởi Edin Dzeko.
ANH TA ĐÃ RA KHỎI! - Kevin Mac Allister nhận thẻ đỏ! Các đồng đội phản đối dữ dội!
Mathias Rasmussen rời sân và được thay thế bởi Sofiane Boufal.
Irfan Kahveci rời sân và được thay thế bởi Dusan Tadic.
Mert Muldur rời sân và được thay thế bởi Bright Osayi-Samuel.
Kevin Rodriguez rời sân và được thay thế bởi Anan Khalaili.
Thẻ vàng cho Mert Muldur.
Hiệp 2 đang diễn ra.
Đội hình xuất phát Fenerbahce vs Union St.Gilloise
Fenerbahce (4-3-3): Dominik Livaković (40), Mert Müldür (16), Rodrigo Becão (50), Çağlar Söyüncü (4), Jayden Oosterwolde (24), Sebastian Szymański (53), Fred (13), Sofyan Amrabat (34), Cengiz Under (20), İrfan Kahveci (17), Youssef En-Nesyri (19), Cengiz Ünder (20)
Union St.Gilloise (4-3-3): Anthony Moris (49), Alessio Castro-Montes (21), Christian Burgess (16), Kevin Mac Allister (5), Koki Machida (28), Noah Sadiki (27), Charles Vanhoutte (24), Mathias Rasmussen (4), Franjo Ivanović (89), Franjo Ivanovic (89), Kevin Rodríguez (13), Ousseynou Niang (22)
Thay người | |||
65’ | Mert Muldur Bright Osayi-Samuel | 61’ | Kevin Rodriguez Anan Khalaili |
65’ | Irfan Kahveci Dušan Tadić | 70’ | Mathias Rasmussen Sofiane Boufal |
77’ | Cengiz Under Mert Hakan Yandas | 86’ | Christian Burgess Ross Sykes |
77’ | Youssef En-Nesyri Edin Džeko | 86’ | Noah Sadiki Kamiel Van De Perre |
86’ | Fred Cenk Tosun |
Cầu thủ dự bị | |||
Omer Bircan Camci | Vic Chambaere | ||
Ertugrul Cetin | Joachim Imbrechts | ||
Samet Akaydin | Ross Sykes | ||
Yusuf Akçiçek | Soulaimane Berradi | ||
İsmail Yüksek | Kamiel Van De Perre | ||
Mert Hakan Yandas | Anouar Ait El Hadj | ||
Bright Osayi-Samuel | Sofiane Boufal | ||
Cenk Tosun | Anan Khalaili | ||
Dušan Tadić | Fedde Leysen | ||
Alexander Djiku | |||
Allan Saint-Maximin | |||
Edin Džeko |
Tình hình lực lượng | |||
Filip Kostić Chấn thương cơ |
Nhận định Fenerbahce vs Union St.Gilloise
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Fenerbahce
Thành tích gần đây Union St.Gilloise
Bảng xếp hạng Europa League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Lazio | 6 | 5 | 1 | 0 | 11 | 16 | |
2 | Athletic Club | 6 | 5 | 1 | 0 | 9 | 16 | |
3 | Anderlecht | 6 | 4 | 2 | 0 | 5 | 14 | |
4 | Lyon | 6 | 4 | 1 | 1 | 8 | 13 | |
5 | E.Frankfurt | 6 | 4 | 1 | 1 | 4 | 13 | |
6 | Galatasaray | 6 | 3 | 3 | 0 | 4 | 12 | |
7 | Man United | 6 | 3 | 3 | 0 | 4 | 12 | |
8 | Rangers | 6 | 3 | 2 | 1 | 6 | 11 | |
9 | Tottenham | 6 | 3 | 2 | 1 | 4 | 11 | |
10 | FCSB | 6 | 3 | 2 | 1 | 2 | 11 | |
11 | Ajax | 6 | 3 | 1 | 2 | 8 | 10 | |
12 | Sociedad | 6 | 3 | 1 | 2 | 4 | 10 | |
13 | Bodoe/Glimt | 6 | 3 | 1 | 2 | 1 | 10 | |
14 | AS Roma | 6 | 2 | 3 | 1 | 3 | 9 | |
15 | Olympiacos | 6 | 2 | 3 | 1 | 2 | 9 | |
16 | Ferencvaros | 6 | 3 | 0 | 3 | 1 | 9 | |
17 | Viktoria Plzen | 6 | 2 | 3 | 1 | 1 | 9 | |
18 | FC Porto | 6 | 2 | 2 | 2 | 2 | 8 | |
19 | AZ Alkmaar | 6 | 2 | 2 | 2 | 0 | 8 | |
20 | Union St.Gilloise | 6 | 2 | 2 | 2 | 0 | 8 | |
21 | Fenerbahce | 6 | 2 | 2 | 2 | -2 | 8 | |
22 | PAOK FC | 6 | 2 | 1 | 3 | 2 | 7 | |
23 | FC Midtjylland | 6 | 2 | 1 | 3 | -2 | 7 | |
24 | Elfsborg | 6 | 2 | 1 | 3 | -3 | 7 | |
25 | SC Braga | 6 | 2 | 1 | 3 | -3 | 7 | |
26 | Hoffenheim | 6 | 1 | 3 | 2 | -3 | 6 | |
27 | Maccabi Tel Aviv | 6 | 2 | 0 | 4 | -6 | 6 | |
28 | Besiktas | 6 | 2 | 0 | 4 | -7 | 6 | |
29 | Slavia Prague | 6 | 1 | 1 | 4 | -2 | 4 | |
30 | FC Twente | 6 | 0 | 4 | 2 | -3 | 4 | |
31 | Malmo FF | 6 | 1 | 1 | 4 | -6 | 4 | |
32 | Ludogorets | 6 | 0 | 3 | 3 | -5 | 3 | |
33 | Qarabag | 6 | 1 | 0 | 5 | -10 | 3 | |
34 | RFS | 6 | 0 | 2 | 4 | -7 | 2 | |
35 | Nice | 6 | 0 | 2 | 4 | -8 | 2 | |
36 | Dynamo Kyiv | 6 | 0 | 0 | 6 | -14 | 0 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại