Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Trực tiếp kết quả Fortuna Sittard vs Almere City FC hôm nay 17-08-2024
Giải VĐQG Hà Lan - Th 7, 17/8
Kết thúc



![]() (og) Hamdi Akujobi 8 | |
![]() Emanuel Poku (Thay: Thomas Robinet) 11 | |
![]() Sherel Floranus 12 | |
![]() Rosier Loreintz (Kiến tạo: Tijjani Noslin) 24 | |
![]() Alen Halilovic (Kiến tạo: Loreintz Rosier) 24 | |
![]() Thomas Robinet (Kiến tạo: Hamdi Akujobi) 33 | |
![]() Rosier Loreintz 50 | |
![]() Christopher Mamengi (Thay: Jochem Ritmeester van de Kamp) 53 | |
![]() Christopher Mamengi 60 | |
![]() Makan Aiko 60 | |
![]() Kristoffer Peterson (Kiến tạo: Mitchell Dijks) 68 | |
![]() Oguzhan Ozyakup (Thay: Alen Halilovic) 71 | |
![]() Josip Mitrovic 73 | |
![]() Sherel Floranus 75 | |
![]() Samuel Bastien (Thay: Josip Mitrovic) 76 | |
![]() Ante Erceg (Thay: Alen Halilovic) 76 | |
![]() Emanuel Poku 77 | |
![]() Faiz Mattoir (Thay: Alex Balboa) 79 | |
![]() Alex Carbonell (Thay: Adi Nalic) 79 | |
![]() Stije Resink (Thay: Peer Koopmeiners) 82 | |
![]() Manel Royo (Thay: Anthony Limbombe) 82 | |
![]() Kaj Sierhuis (Thay: Paul Gladon) 83 | |
![]() Mitchell Dijks (Thay: Remy Vita) 83 | |
![]() Syb van Ottele (Thay: Loreintz Rosier) 86 | |
![]() Darijo Grujcic (Thay: Kristoffer Peterson) 86 | |
![]() Christopher Mamengi (Thay: Joey Jacobs) 89 | |
![]() Syb van Ottele 89 | |
![]() Arianit Ferati (Thay: Rosier Loreintz) 90 | |
![]() Milan Robberechts (Thay: Deroy Duarte) 90 | |
![]() Milan Robberechts (Thay: Inigo Cordoba) 90 | |
![]() Kaj Sierhuis 90+6' |
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Fortuna Sittard: 53%, Almere City FC: 47%.
Syb van Ottele từ Fortuna Sittard chặn một quả tạt hướng về khu vực cấm địa.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Ante Erceg từ Fortuna Sittard phạm lỗi với Sherel Floranus.
Sherel Floranus giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Một cầu thủ từ Fortuna Sittard thực hiện quả ném biên dài vào khu vực cấm địa đối phương.
Trọng tài thứ tư cho biết có 2 phút bù giờ.
Fortuna Sittard thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Mattijs Branderhorst từ Fortuna Sittard chặn một quả tạt hướng về khu vực cấm địa.
Syb van Ottele nhận thẻ vàng vì đẩy đối thủ.
Syb van Ottele bị phạt vì đẩy Stije Resink.
Alex Carbonell giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Một cầu thủ từ Fortuna Sittard thực hiện quả ném biên dài vào khu vực cấm địa đối phương.
Quả phát bóng lên cho Almere City FC.
Christopher Mamengi thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát cho đội của mình.
Nỗ lực tốt của Emanuel Poku khi anh hướng cú sút vào khung thành, nhưng thủ môn đã cản phá.
Quả phát bóng lên cho Fortuna Sittard.
Kristoffer Peterson rời sân để được thay thế bởi Darijo Grujcic trong một sự thay đổi chiến thuật.
Loreintz Rosier rời sân để được thay thế bởi Syb van Ottele trong một sự thay đổi chiến thuật.
Kiểm soát bóng: Fortuna Sittard: 55%, Almere City FC: 45%.
Makan Aiko để bóng chạm tay.
Fortuna Sittard (4-2-3-1): Mattijs Branderhorst (31), Ivo Pinto (12), Shawn Adewoye (4), Rodrigo Guth (14), Mitchell Dijks (35), Rosier Loreintz (32), Donfack Ryan Fosso Ymefack (80), Alen Halilovic (10), Josip Mitrovic (28), Kristoffer Peterson (7), Makan Aiko (11)
Almere City FC (4-2-2-2): Nordin Bakker (1), Hamdi Akujobi (20), Joey Jacobs (3), Sherel Floranus (2), Vasilios Zagaritis (14), Stije Resink (8), Axel Bandeira (23), Adi Nalic (16), Jochem Ritmeester Van De Kamp (5), Thomas Robinet (9), Kornelius Hansen (17)
Thay người | |||
76’ | Josip Mitrovic Samuel Bastien | 53’ | Jochem Ritmeester van de Kamp Christopher Mamengi |
76’ | Alen Halilovic Ante Erceg | 79’ | Adi Nalic Alex Carbonell |
86’ | Kristoffer Peterson Darijo Grujcic | 79’ | Alex Balboa Faiz Mattoir |
86’ | Loreintz Rosier Syb Van Ottele |
Cầu thủ dự bị | |||
Luuk Koopmans | Christopher Mamengi | ||
Ramazan Bayram | Jeffrey Germain Puriel | ||
Darijo Grujcic | Jonas Wendlinger | ||
Syb Van Ottele | Joel Van der Wilt | ||
Samuel Bastien | Jaden Pinas | ||
Tristan Schenkhuizen | Alex Carbonell | ||
Luka Tunjic | Logan Delaurier Chaubet | ||
Jasper Dahlhaus | Marley Dors | ||
Sjors-Lowis Hermsen | Faiz Mattoir | ||
Milan Robberechts | Emanuel Poku | ||
Ante Erceg |
Tình hình lực lượng | |||
Kaj Sierhuis Chấn thương đầu gối | Stijn Keller Chấn thương vai | ||
Ricardo Visus Thẻ đỏ trực tiếp | |||
Theo Barbet Va chạm | |||
Baptiste Guillaume Thẻ đỏ trực tiếp |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 33 | 24 | 4 | 5 | 62 | 76 | T T T T T |
2 | ![]() | 33 | 23 | 6 | 4 | 33 | 75 | T B H B H |
3 | ![]() | 33 | 20 | 8 | 5 | 40 | 68 | T T T B T |
4 | ![]() | 33 | 18 | 9 | 6 | 17 | 63 | T T T B H |
5 | ![]() | 33 | 16 | 8 | 9 | 21 | 56 | B H T T T |
6 | ![]() | 33 | 15 | 9 | 9 | 15 | 54 | H B T T B |
7 | ![]() | 33 | 14 | 9 | 10 | 4 | 51 | H H B H T |
8 | ![]() | 33 | 11 | 7 | 15 | 4 | 40 | T B H T T |
9 | ![]() | 33 | 11 | 7 | 15 | -17 | 40 | B T T B B |
10 | ![]() | 33 | 11 | 7 | 15 | -17 | 40 | B T B T H |
11 | ![]() | 33 | 9 | 12 | 12 | -2 | 39 | T H B T H |
12 | ![]() | 33 | 10 | 9 | 14 | -11 | 39 | B T T B H |
13 | ![]() | 33 | 9 | 11 | 13 | -10 | 38 | H B T H T |
14 | ![]() | 33 | 9 | 11 | 13 | -20 | 38 | T B B T B |
15 | ![]() | 33 | 8 | 8 | 17 | -24 | 32 | H H B B B |
16 | ![]() | 33 | 6 | 7 | 20 | -22 | 25 | B B H B B |
17 | ![]() | 33 | 5 | 7 | 21 | -32 | 22 | B B B T B |
18 | ![]() | 33 | 4 | 9 | 20 | -41 | 21 | B B H B H |