Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
- Kilian Sildillia40
- Roland Sallai50
- Michael Gregoritsch (Thay: Lucas Hoeler)70
- Noah Weisshaupt (Thay: Vincenzo Grifo)70
- Michael Gregoritsch (Kiến tạo: Roland Sallai)81
- Lukas Kuebler (Thay: Kilian Sildillia)82
- Florent Muslija (Thay: Ritsu Doan)82
- Merlin Roehl (Thay: Roland Sallai)88
- Lucas Paqueta58
- Aaron Cresswell (Thay: Emerson)68
- Kalvin Phillips (Thay: James Ward-Prowse)82
- Michail Antonio (Thay: Lucas Paqueta)90
Video tổng hợp
Video nguồn FPT bóng đá :
Thống kê trận đấu Freiburg vs West Ham
Diễn biến Freiburg vs West Ham
Kiểm soát bóng: Freiburg: 56%, West Ham: 44%.
Quả phát bóng lên cho Freiburg.
Sau khi kiểm tra VAR, trọng tài quyết định giữ nguyên quyết định ban đầu - không thổi phạt đền cho West Ham!
VAR - PHẠT! - Trọng tài đã cho dừng trận đấu. Đang tiến hành kiểm tra VAR, có thể có một quả phạt đền cho West Ham.
Konstantinos Mavropanos thực hiện cú sút ghi bàn nhưng nỗ lực của anh ấy chưa bao giờ đi trúng đích.
Manuel Gulde cản phá thành công cú sút
Cú sút của Kalvin Phillips bị cản phá.
Cầu thủ West Ham thực hiện quả ném biên dài vào vòng cấm đối phương.
Manuel Gulde cản phá thành công cú sút
Cú sút của Jarrod Bowen bị cản phá.
West Ham đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Quả phát bóng lên cho Freiburg.
Konstantinos Mavropanos của West Ham có cơ hội nhưng cú đánh đầu của anh lại đi chệch cột dọc
Konstantinos Mavropanos giành chiến thắng trong cuộc thách đấu trên không trước Michael Gregoritsch
Đường tạt bóng của Mohammed Kudus của West Ham đi tìm đồng đội trong vòng cấm thành công.
Manuel Gulde của Freiburg chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Aaron Cresswell của West Ham thực hiện pha thực hiện quả phạt góc từ cánh trái.
Lukas Kuebler của Freiburg chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
West Ham đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Freiburg thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Đội hình xuất phát Freiburg vs West Ham
Freiburg (4-1-4-1): Noah Atubolu (1), Kiliann Sildillia (25), Matthias Ginter (28), Manuel Gulde (5), Christian Gunter (30), Nicolas Hofler (27), Ritsu Doan (42), Maximilian Eggestein (8), Lucas Holer (9), Vincenzo Grifo (32), Roland Sallai (22)
West Ham (4-2-3-1): Lukasz Fabianski (1), Vladimír Coufal (5), Konstantinos Mavropanos (15), Kurt Zouma (4), Emerson (33), Tomas Soucek (28), Edson Álvarez (19), Mohammed Kudus (14), James Ward-Prowse (7), Lucas Paquetá (10), Jarrod Bowen (20)
Thay người | |||
70’ | Vincenzo Grifo Noah Weisshaupt | 68’ | Emerson Aaron Cresswell |
70’ | Lucas Hoeler Michael Gregoritsch | 82’ | James Ward-Prowse Kalvin Phillips |
82’ | Kilian Sildillia Lukas Kubler | 90’ | Lucas Paqueta Michail Antonio |
82’ | Ritsu Doan Florent Muslija | ||
88’ | Roland Sallai Merlin Rohl |
Cầu thủ dự bị | |||
Florian Muller | Alphonse Areola | ||
Benjamin Uphoff | Joseph Anang | ||
Attila Szalai | Ben Johnson | ||
Lukas Kubler | Aaron Cresswell | ||
Jordy Makengo | Angelo Ogbonna | ||
Noah Weisshaupt | Kaelan Casey | ||
Yannik Keitel | Kalvin Phillips | ||
Florent Muslija | George Earthy | ||
Merlin Rohl | Lewis Orford | ||
Chukwubuike Adamu | Michail Antonio | ||
Maximilian Philipp | Danny Ings | ||
Michael Gregoritsch | Divin Mubama |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Freiburg vs West Ham
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Freiburg
Thành tích gần đây West Ham
Bảng xếp hạng Europa League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Lazio | 6 | 5 | 1 | 0 | 11 | 16 | |
2 | Athletic Club | 6 | 5 | 1 | 0 | 9 | 16 | |
3 | Anderlecht | 6 | 4 | 2 | 0 | 5 | 14 | |
4 | Lyon | 6 | 4 | 1 | 1 | 8 | 13 | |
5 | E.Frankfurt | 6 | 4 | 1 | 1 | 4 | 13 | |
6 | Galatasaray | 6 | 3 | 3 | 0 | 4 | 12 | |
7 | Man United | 6 | 3 | 3 | 0 | 4 | 12 | |
8 | Rangers | 6 | 3 | 2 | 1 | 6 | 11 | |
9 | Tottenham | 6 | 3 | 2 | 1 | 4 | 11 | |
10 | FCSB | 6 | 3 | 2 | 1 | 2 | 11 | |
11 | Ajax | 6 | 3 | 1 | 2 | 8 | 10 | |
12 | Sociedad | 6 | 3 | 1 | 2 | 4 | 10 | |
13 | Bodoe/Glimt | 6 | 3 | 1 | 2 | 1 | 10 | |
14 | AS Roma | 6 | 2 | 3 | 1 | 3 | 9 | |
15 | Olympiacos | 6 | 2 | 3 | 1 | 2 | 9 | |
16 | Ferencvaros | 6 | 3 | 0 | 3 | 1 | 9 | |
17 | Viktoria Plzen | 6 | 2 | 3 | 1 | 1 | 9 | |
18 | FC Porto | 6 | 2 | 2 | 2 | 2 | 8 | |
19 | AZ Alkmaar | 6 | 2 | 2 | 2 | 0 | 8 | |
20 | Union St.Gilloise | 6 | 2 | 2 | 2 | 0 | 8 | |
21 | Fenerbahce | 6 | 2 | 2 | 2 | -2 | 8 | |
22 | PAOK FC | 6 | 2 | 1 | 3 | 2 | 7 | |
23 | FC Midtjylland | 6 | 2 | 1 | 3 | -2 | 7 | |
24 | Elfsborg | 6 | 2 | 1 | 3 | -3 | 7 | |
25 | SC Braga | 6 | 2 | 1 | 3 | -3 | 7 | |
26 | Hoffenheim | 6 | 1 | 3 | 2 | -3 | 6 | |
27 | Maccabi Tel Aviv | 6 | 2 | 0 | 4 | -6 | 6 | |
28 | Besiktas | 6 | 2 | 0 | 4 | -7 | 6 | |
29 | Slavia Prague | 6 | 1 | 1 | 4 | -2 | 4 | |
30 | FC Twente | 6 | 0 | 4 | 2 | -3 | 4 | |
31 | Malmo FF | 6 | 1 | 1 | 4 | -6 | 4 | |
32 | Ludogorets | 6 | 0 | 3 | 3 | -5 | 3 | |
33 | Qarabag | 6 | 1 | 0 | 5 | -10 | 3 | |
34 | RFS | 6 | 0 | 2 | 4 | -7 | 2 | |
35 | Nice | 6 | 0 | 2 | 4 | -8 | 2 | |
36 | Dynamo Kyiv | 6 | 0 | 0 | 6 | -14 | 0 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại