Số người tham dự hôm nay là 51014.
- Lucas Paqueta (Kiến tạo: Tomas Soucek)9
- Jarrod Bowen32
- Aaron Cresswell (Kiến tạo: Jarrod Bowen)52
- James Ward-Prowse (Thay: Lucas Paqueta)62
- Aaron Cresswell67
- Edson Alvarez73
- Mohammed Kudus77
- Ben Johnson (Thay: Michail Antonio)78
- Mohammed Kudus (Kiến tạo: Jarrod Bowen)85
- Kalvin Phillips (Thay: Edson Alvarez)86
- Danny Ings (Thay: Mohammed Kudus)86
- George Earthy (Thay: Jarrod Bowen)86
- Michael Gregoritsch (Thay: Vincenzo Grifo)46
- Florent Muslija (Thay: Nicolas Hoefler)62
- Lukas Kuebler (Thay: Lucas Hoeler)62
- Lukas Kuebler62
- Merlin Roehl (Thay: Kilian Sildillia)68
- Maximilian Philipp (Thay: Lucas Hoeler)68
Video tổng hợp
Video nguồn FPT bóng đá :
Thống kê trận đấu West Ham vs Freiburg
Diễn biến West Ham vs Freiburg
West Ham có chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn đẹp mắt
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: West Ham: 46%, Freiburg: 54%.
Freiburg đã từ chức và chỉ chờ trọng tài kết thúc trận đấu.
Freiburg đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.
Chính thức thứ tư cho thấy có 2 phút thời gian được cộng thêm.
Freiburg đang kiểm soát bóng.
Tomas Soucek bị phạt vì xô đẩy Maximilian Philipp.
Aaron Cresswell của West Ham thực hiện pha thực hiện quả phạt góc từ cánh trái.
Trò chơi được khởi động lại.
Kiểm soát bóng: West Ham: 47%, Freiburg: 53%.
Trận đấu đã bị dừng trong khi trọng tài nói chuyện với các cầu thủ.
Vladimir Coufal nỗ lực rất tốt khi thực hiện cú sút trúng đích nhưng thủ môn đã cản phá được
Danny Ings tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội
West Ham đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Freiburg thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
West Ham đang kiểm soát bóng.
Freiburg đang kiểm soát bóng.
Mohammed Kudus rời sân để nhường chỗ cho Danny Ings thay người chiến thuật.
Jarrod Bowen sẽ rời sân để vào thay George Earthy trong một sự thay đổi chiến thuật.
Đội hình xuất phát West Ham vs Freiburg
West Ham (4-2-3-1): Lukasz Fabianski (1), Vladimír Coufal (5), Konstantinos Mavropanos (15), Kurt Zouma (4), Aaron Cresswell (3), Tomas Soucek (28), Edson Álvarez (19), Mohammed Kudus (14), Jarrod Bowen (20), Lucas Paquetá (10), Michail Antonio (9)
Freiburg (4-2-3-1): Noah Atubolu (1), Kiliann Sildillia (25), Matthias Ginter (28), Manuel Gulde (5), Christian Gunter (30), Maximilian Eggestein (8), Nicolas Hofler (27), Ritsu Doan (42), Roland Sallai (22), Vincenzo Grifo (32), Lucas Holer (9)
Thay người | |||
62’ | Lucas Paqueta James Ward-Prowse | 46’ | Vincenzo Grifo Michael Gregoritsch |
78’ | Michail Antonio Ben Johnson | 62’ | Manuel Gulde Lukas Kubler |
86’ | Edson Alvarez Kalvin Phillips | 62’ | Nicolas Hoefler Florent Muslija |
86’ | Jarrod Bowen George Earthy | 68’ | Kilian Sildillia Merlin Rohl |
86’ | Mohammed Kudus Danny Ings | 68’ | Lucas Hoeler Maximilian Philipp |
Cầu thủ dự bị | |||
Alphonse Areola | Florian Muller | ||
Jacob Knightbridge | Benjamin Uphoff | ||
Ben Johnson | Philipp Lienhart | ||
Angelo Ogbonna | Attila Szalai | ||
Nayef Aguerd | Lukas Kubler | ||
Kaelan Casey | Jordy Makengo | ||
James Ward-Prowse | Yannik Keitel | ||
Kalvin Phillips | Florent Muslija | ||
George Earthy | Merlin Rohl | ||
Lewis Orford | Chukwubuike Adamu | ||
Danny Ings | Maximilian Philipp | ||
Divin Mubama | Michael Gregoritsch |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định West Ham vs Freiburg
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây West Ham
Thành tích gần đây Freiburg
Bảng xếp hạng Europa League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Lazio | 6 | 5 | 1 | 0 | 11 | 16 | |
2 | Athletic Club | 6 | 5 | 1 | 0 | 9 | 16 | |
3 | Anderlecht | 6 | 4 | 2 | 0 | 5 | 14 | |
4 | Lyon | 6 | 4 | 1 | 1 | 8 | 13 | |
5 | E.Frankfurt | 6 | 4 | 1 | 1 | 4 | 13 | |
6 | Galatasaray | 6 | 3 | 3 | 0 | 4 | 12 | |
7 | Man United | 6 | 3 | 3 | 0 | 4 | 12 | |
8 | Rangers | 6 | 3 | 2 | 1 | 6 | 11 | |
9 | Tottenham | 6 | 3 | 2 | 1 | 4 | 11 | |
10 | FCSB | 6 | 3 | 2 | 1 | 2 | 11 | |
11 | Ajax | 6 | 3 | 1 | 2 | 8 | 10 | |
12 | Sociedad | 6 | 3 | 1 | 2 | 4 | 10 | |
13 | Bodoe/Glimt | 6 | 3 | 1 | 2 | 1 | 10 | |
14 | AS Roma | 6 | 2 | 3 | 1 | 3 | 9 | |
15 | Olympiacos | 6 | 2 | 3 | 1 | 2 | 9 | |
16 | Ferencvaros | 6 | 3 | 0 | 3 | 1 | 9 | |
17 | Viktoria Plzen | 6 | 2 | 3 | 1 | 1 | 9 | |
18 | FC Porto | 6 | 2 | 2 | 2 | 2 | 8 | |
19 | AZ Alkmaar | 6 | 2 | 2 | 2 | 0 | 8 | |
20 | Union St.Gilloise | 6 | 2 | 2 | 2 | 0 | 8 | |
21 | Fenerbahce | 6 | 2 | 2 | 2 | -2 | 8 | |
22 | PAOK FC | 6 | 2 | 1 | 3 | 2 | 7 | |
23 | FC Midtjylland | 6 | 2 | 1 | 3 | -2 | 7 | |
24 | Elfsborg | 6 | 2 | 1 | 3 | -3 | 7 | |
25 | SC Braga | 6 | 2 | 1 | 3 | -3 | 7 | |
26 | Hoffenheim | 6 | 1 | 3 | 2 | -3 | 6 | |
27 | Maccabi Tel Aviv | 6 | 2 | 0 | 4 | -6 | 6 | |
28 | Besiktas | 6 | 2 | 0 | 4 | -7 | 6 | |
29 | Slavia Prague | 6 | 1 | 1 | 4 | -2 | 4 | |
30 | FC Twente | 6 | 0 | 4 | 2 | -3 | 4 | |
31 | Malmo FF | 6 | 1 | 1 | 4 | -6 | 4 | |
32 | Ludogorets | 6 | 0 | 3 | 3 | -5 | 3 | |
33 | Qarabag | 6 | 1 | 0 | 5 | -10 | 3 | |
34 | RFS | 6 | 0 | 2 | 4 | -7 | 2 | |
35 | Nice | 6 | 0 | 2 | 4 | -8 | 2 | |
36 | Dynamo Kyiv | 6 | 0 | 0 | 6 | -14 | 0 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại