Goztepe Izmir tấn công nhưng cú đánh đầu của Victor Hugo không trúng đích.
![]() Djalma 9 | |
![]() (Pen) Victor Osimhen 10 | |
![]() Romulo Cruz (Kiến tạo: Anthony Dennis) 27 | |
![]() Anthony Dennis 37 | |
![]() Gabriel Sara 58 | |
![]() Yunus Akgun (Kiến tạo: Dries Mertens) 61 | |
![]() Juan Santos (Thay: Kuryu Matsuki) 69 | |
![]() Victor Hugo (Thay: David Tijanic) 69 | |
![]() Juan (Thay: Kuryu Matsuki) 69 | |
![]() Roland Sallai (Thay: Dries Mertens) 74 | |
![]() Berkan Kutlu (Thay: Ismail Jakobs) 87 | |
![]() Michy Batshuayi (Thay: Victor Osimhen) 87 | |
![]() Ahmed Ildiz (Thay: Anthony Dennis) 89 | |
![]() Taha Altikardes (Thay: Lasse Nielsen) 89 | |
![]() Ismail Koybasi (Thay: Djalma) 89 | |
![]() Elias Jelert (Thay: Yunus Akgun) 90 | |
![]() Victor Nelsson (Thay: Baris Alper Yilmaz) 90 |
Thống kê trận đấu Galatasaray vs Goztepe


Diễn biến Galatasaray vs Goztepe
Alper Akarsu trao cho Galatasaray một quả phát bóng lên.
Goztepe Izmir được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Alper Akarsu ra hiệu cho Galatasaray được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Michy Batshuayi có cú sút trúng đích nhưng không ghi bàn cho Galatasaray.
Goztepe Izmir được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Alper Akarsu trao cho đội khách một quả ném biên.
Goztepe Izmir được hưởng một quả ném biên tại Rams Park.
Đội chủ nhà đã thay thế Baris Yilmaz bằng Victor Nelsson. Đây là sự thay đổi người thứ năm của Okan Buruk trong ngày hôm nay.
Elias Jelert Kristensen thay thế Yunus Akgun cho Galatasaray tại Rams Park.
Galatasaray được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Alper Akarsu ra hiệu cho Goztepe Izmir được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Tại Istanbul, Goztepe Izmir đẩy nhanh tấn công nhưng bị thổi phạt việt vị.
Goztepe Izmir thực hiện sự thay đổi người thứ năm với Ismail Koybasi thay thế Djalma Silva.
Taha Altikardes thay thế Lasse Nielsen cho đội khách.
Stanimir Stoilov (Goztepe Izmir) thực hiện sự thay đổi người thứ ba, với Ahmed Ildiz thay thế Anthony Dennis.
Goztepe Izmir đang ở trong tầm sút từ quả đá phạt này.
Galatasaray được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Okan Buruk thực hiện sự thay đổi người thứ ba tại Rams Park với Michy Batshuayi thay thế Victor Osimhen.
Đội chủ nhà đã thay thế Ismail Jakobs bằng Berkan Kutlu. Đây là sự thay đổi người thứ hai của Okan Buruk trong ngày hôm nay.
Galatasaray được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đội hình xuất phát Galatasaray vs Goztepe
Galatasaray (4-2-3-1): Fernando Muslera (1), Kaan Ayhan (23), Davinson Sánchez (6), Abdülkerim Bardakcı (42), Ismail Jakobs (4), Lucas Torreira (34), Gabriel Sara (20), Barış Alper Yılmaz (53), Dries Mertens (10), Yunus Akgün (11), Victor Osimhen (45)
Goztepe (5-3-2): Mateusz Lis (97), Lasse Nielsen (24), Koray Gunter (22), Heliton (5), Malcom Bokele (26), Djalma (66), Kuryu Matsuki (7), Novatus Miroshi (20), Anthony Dennis (16), David Tijanic (43), Romulo (79)


Thay người | |||
74’ | Dries Mertens Roland Sallai | 69’ | Kuryu Matsuki Juan |
87’ | Victor Osimhen Michy Batshuayi | 69’ | David Tijanic Victor Hugo |
87’ | Ismail Jakobs Berkan Kutlu | 89’ | Anthony Dennis Ahmed Ildiz |
90’ | Baris Alper Yilmaz Victor Nelsson | 89’ | Djalma Ismail Koybasi |
90’ | Yunus Akgun Elias Jelert | 89’ | Lasse Nielsen Taha Altikardes |
Cầu thủ dự bị | |||
Günay Güvenç | Arda Ozcimen | ||
Roland Sallai | Juan | ||
Victor Nelsson | Emircan Secgin | ||
Michy Batshuayi | Ahmed Ildiz | ||
Metehan Baltacı | Ogun Bayrak | ||
Eyüp Aydin | Nazim Sangare | ||
Elias Jelert | Izzet Furkan Malak | ||
Yusuf Demir | Ismail Koybasi | ||
Efe Akman | Taha Altikardes | ||
Berkan Kutlu | Victor Hugo |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Galatasaray
Thành tích gần đây Goztepe
Bảng xếp hạng VĐQG Thổ Nhĩ Kỳ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 28 | 5 | 1 | 56 | 89 | T T T T T |
2 | ![]() | 34 | 25 | 6 | 3 | 52 | 81 | H T B T T |
3 | ![]() | 34 | 18 | 6 | 10 | 13 | 60 | B B T T T |
4 | ![]() | 34 | 16 | 11 | 7 | 20 | 59 | H T T T H |
5 | ![]() | 34 | 16 | 6 | 12 | 7 | 54 | T B T B T |
6 | ![]() | 35 | 14 | 8 | 13 | 4 | 50 | B B B B B |
7 | ![]() | 34 | 12 | 11 | 11 | 11 | 47 | T T H B H |
8 | ![]() | 34 | 12 | 11 | 11 | 10 | 47 | H T T H B |
9 | ![]() | 34 | 11 | 13 | 10 | 0 | 46 | B T H T B |
10 | ![]() | 34 | 13 | 7 | 14 | -3 | 46 | T T T B T |
11 | ![]() | 34 | 11 | 11 | 12 | -11 | 44 | H T H T B |
12 | ![]() | 34 | 12 | 8 | 14 | -22 | 44 | H B T B H |
13 | ![]() | 34 | 12 | 7 | 15 | -5 | 43 | B B B B H |
14 | ![]() | 34 | 13 | 4 | 17 | -10 | 43 | T B T B T |
15 | ![]() | 34 | 10 | 9 | 15 | -10 | 39 | T B H T H |
16 | ![]() | 34 | 9 | 9 | 16 | -13 | 36 | H B B H H |
17 | ![]() | 35 | 9 | 8 | 18 | -14 | 35 | B T B H B |
18 | ![]() | 34 | 5 | 8 | 21 | -26 | 23 | B B B H T |
19 | ![]() | 34 | 2 | 4 | 28 | -59 | 0 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại