Ném biên cho Galatasaray tại Rams Park.
![]() Lucas Torreira 9 | |
![]() Victor Osimhen 15 | |
![]() Baris Alper Yilmaz 21 | |
![]() Ismail Jakobs (Thay: Evren Eren Elmali) 25 | |
![]() Victor Osimhen (Kiến tạo: Roland Sallai) 31 | |
![]() Rey Manaj (Kiến tạo: Tolga Cigerci) 33 | |
![]() Alex Pritchard (Thay: Efkan Bekiroglu) 46 | |
![]() Achilleas Poungouras (Thay: Samuel Moutoussamy) 46 | |
![]() Bengali-Fode Koita (Thay: Bekir Boke) 46 | |
![]() Dries Mertens (Thay: Victor Osimhen) 70 | |
![]() Kaan Ayhan (Thay: Davinson Sanchez) 70 | |
![]() Gabriel Sara (Thay: Mario Lemina) 70 | |
![]() Veljko Simic (Thay: Garry Rodrigues) 71 | |
![]() Rey Manaj 74 | |
![]() Dries Mertens 76 | |
![]() Emrah Bassan (Thay: Rey Manaj) 84 | |
![]() Berkan Kutlu (Thay: Lucas Torreira) 86 | |
![]() Bengali-Fode Koita 90+2' |
Thống kê trận đấu Galatasaray vs Sivasspor


Diễn biến Galatasaray vs Sivasspor
Ozan Ergun trao cho đội khách một quả ném biên.
Sivasspor tiến nhanh lên phía trước nhưng Ozan Ergun thổi còi báo việt vị.
Ném biên cho Sivasspor ở phần sân nhà của họ.
Yunus Akgun của Galatasaray có cú sút về phía khung thành tại Rams Park. Nhưng nỗ lực không thành công.
Galatasaray được hưởng một quả phạt góc do Ozan Ergun trao.
Tại Istanbul, Galatasaray tiến lên phía trước qua Baris Yilmaz. Cú sút của anh ấy đi trúng đích nhưng đã bị cản phá.
Ozan Ergun chỉ định một quả đá phạt cho Galatasaray ở phần sân nhà của họ.

Fode Koita của Sivasspor bị phạt thẻ vàng tại Istanbul.
Ném biên cho Galatasaray ở phần sân của Sivasspor.
Okan Buruk (Galatasaray) thực hiện sự thay đổi người thứ năm, với Berkan Kutlu vào thay Lucas Torreira.
Bóng an toàn khi Galatasaray được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Sivasspor thực hiện sự thay đổi người thứ năm với Emrah Bassan vào thay Rey Manaj.
Trở nên nguy hiểm! Galatasaray được hưởng quả đá phạt gần khu vực cấm địa.
Bóng đi ra ngoài sân và Sivasspor được hưởng quả phát bóng lên.
Ozan Ergun trao quyền phát bóng lên cho Sivasspor.
Ozan Ergun ra hiệu cho Galatasaray được hưởng quả đá phạt.
Ozan Ergun trao quyền phát bóng lên cho Sivasspor.
Tại Istanbul, Galatasaray tấn công qua Dries Mertens. Tuy nhiên, cú dứt điểm không trúng đích.
Ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Galatasaray được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Đội hình xuất phát Galatasaray vs Sivasspor
Galatasaray (4-2-3-1): Fernando Muslera (1), Roland Sallai (7), Davinson Sánchez (6), Abdülkerim Bardakcı (42), Evren Eren Elmali (17), Lucas Torreira (34), Mario Lemina (99), Yunus Akgün (11), Álvaro Morata (77), Barış Alper Yılmaz (53), Victor Osimhen (45)
Sivasspor (4-2-3-1): Ali Sasal Vural (35), Murat Paluli (7), Uros Radakovic (26), Samba Camara (14), Ziya Erdal (58), Samuel Moutoussamy (12), Tolga Ciğerci (30), Bekir Turac Boke (46), Efkan Bekiroğlu (80), Garry Rodrigues (24), Rey Manaj (9)


Thay người | |||
25’ | Evren Eren Elmali Ismail Jakobs | 46’ | Efkan Bekiroglu Alex Pritchard |
70’ | Victor Osimhen Dries Mertens | 46’ | Samuel Moutoussamy Achilleas Poungouras |
70’ | Mario Lemina Gabriel Sara | 46’ | Bekir Boke Fode Koita |
70’ | Davinson Sanchez Kaan Ayhan | 71’ | Garry Rodrigues Veljko Simic |
86’ | Lucas Torreira Berkan Kutlu | 84’ | Rey Manaj Emrah Bassan |
Cầu thủ dự bị | |||
Günay Güvenç | Arda Erdursun | ||
Ismail Jakobs | Alex Pritchard | ||
Kerem Demirbay | Queensy Menig | ||
Dries Mertens | Emrah Bassan | ||
Berkan Kutlu | Veljko Simic | ||
Gabriel Sara | Noah Sonko Sundberg | ||
Ahmed Kutucu | Achilleas Poungouras | ||
Kaan Ayhan | Emirhan Basyigit | ||
Carlos Cuesta | Fode Koita | ||
Przemysław Frankowski | Azizbek Turgunbaev |
Nhận định Galatasaray vs Sivasspor
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Galatasaray
Thành tích gần đây Sivasspor
Bảng xếp hạng VĐQG Thổ Nhĩ Kỳ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 33 | 27 | 5 | 1 | 53 | 86 | T T T T T |
2 | ![]() | 33 | 24 | 6 | 3 | 51 | 78 | T H T B T |
3 | ![]() | 33 | 16 | 10 | 7 | 20 | 58 | B H T T T |
4 | ![]() | 33 | 17 | 6 | 10 | 12 | 57 | B B B T T |
5 | ![]() | 33 | 15 | 6 | 12 | 6 | 51 | T T B T B |
6 | ![]() | 34 | 14 | 8 | 12 | 5 | 50 | T B B B B |
7 | ![]() | 33 | 12 | 11 | 10 | 13 | 47 | B H T T H |
8 | ![]() | 33 | 12 | 10 | 11 | 11 | 46 | T T T H B |
9 | ![]() | 33 | 11 | 13 | 9 | 1 | 46 | H B T H T |
10 | ![]() | 34 | 13 | 7 | 14 | -3 | 46 | T T T B T |
11 | ![]() | 33 | 11 | 11 | 11 | -8 | 44 | T H T H T |
12 | ![]() | 33 | 12 | 7 | 14 | -22 | 43 | T H B T B |
13 | ![]() | 33 | 12 | 6 | 15 | -5 | 42 | T B B B B |
14 | ![]() | 33 | 12 | 4 | 17 | -13 | 40 | B T B T B |
15 | ![]() | 33 | 10 | 8 | 15 | -10 | 38 | B T B H T |
16 | ![]() | 34 | 9 | 8 | 17 | -13 | 35 | B B T B H |
17 | ![]() | 33 | 9 | 8 | 16 | -13 | 35 | T H B B H |
18 | ![]() | 34 | 5 | 8 | 21 | -26 | 23 | B B B H T |
19 | ![]() | 34 | 2 | 4 | 28 | -59 | 0 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại