Kadir Saglam trao phạt ném cho đội khách.
![]() Enes Keskin (Kiến tạo: Jure Balkovec) 33 | |
![]() Emrah Bassan (Thay: Fode Koita) 46 | |
![]() Alex Pritchard (Thay: Oguzhan Aksoy) 46 | |
![]() Emrah Bassan (Thay: Bengali-Fode Koita) 46 | |
![]() Arda Usluoglu (Kiến tạo: Nicolas Janvier) 66 | |
![]() Ui-Jo Hwang (Thay: Tonny Vilhena) 67 | |
![]() Garry Rodrigues (Thay: Veljko Simic) 69 | |
![]() Florent Hadergjonaj (Thay: Enes Keskin) 77 | |
![]() Queensy Menig (Thay: Bekir Boke) 83 | |
![]() Mehmet Talha Seker (Thay: Ziya Erdal) 84 | |
![]() Mert Bayram (Thay: Yusuf Karagoz) 87 | |
![]() Yusuf Can Karademir (Thay: Arda Usluoglu) 87 | |
![]() Umut Mert Toy (Thay: Fidan Aliti) 87 |
Thống kê trận đấu Alanyaspor vs Sivasspor


Diễn biến Alanyaspor vs Sivasspor
Tại Alanya Oba Stadyumu, Alanyaspor bị phạt việt vị.
Alanyaspor thực hiện sự thay đổi thứ năm với Umut Mert Toy thay thế Fidan Aliti.
Yusuf Can Karademir thay thế Arda Usluoglo cho đội chủ nhà.
Joao Pereira (Alanyaspor) thực hiện sự thay đổi thứ ba, với Mert Bayram thay thế Yusuf Karagoz.
Alanyaspor được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Tại Alanya, Sivasspor nhanh chóng tiến lên nhưng bị thổi phạt việt vị.
Queensy Menig vào sân thay cho Bekir Turac Boke của Sivasspor.
Talha Seker thay thế Ziya Erdal cho Sivasspor tại Sân vận động Alanya Oba.
Tại Alanya, đội khách được hưởng một quả đá phạt.
Đội chủ nhà được hưởng một quả phát bóng lên tại Alanya.
Bóng đi ra ngoài sân và Alanyaspor được hưởng một quả phát bóng lên.
Sivasspor sẽ thực hiện một quả ném biên trong lãnh thổ của Alanyaspor.
Alanyaspor được hưởng một quả phạt góc.
Đội chủ nhà đã thay Enes Keskin bằng Florent Hadergjonaj. Đây là sự thay đổi người thứ hai của Joao Pereira hôm nay.
Alanyaspor được hưởng một quả ném biên ở phần sân nhà.
Sivasspor quá nôn nóng và rơi vào bẫy việt vị.
Kadir Saglam ra hiệu cho một quả ném biên cho Sivasspor trong phần sân của Alanyaspor.
Hwang Ui-jo thay thế Tonny Vilhena cho Alanyaspor tại Sân vận động Alanya Oba.
Alanyaspor được hưởng quả đá phạt trong phần sân của Sivasspor.
Alanyaspor tiến nhanh lên phía trước nhưng Kadir Saglam thổi còi báo việt vị.
Đội hình xuất phát Alanyaspor vs Sivasspor
Alanyaspor (3-4-3): Yusuf Karagöz (99), Batuhan Yavuz (2), Fidan Aliti (5), Jure Balkovec (29), Enes Keskin (8), Gaius Makouta (42), Nicolas Janvier (17), Yusuf Özdemir (88), Efecan Karaca (7), Arda Usluoğlu (15), Tonny Vilhena (52)
Sivasspor (4-1-4-1): Ali Sasal Vural (35), Alaaddin Okumus (23), Samba Camara (14), Emirhan Basyigit (53), Ugur Ciftci (3), Ziya Erdal (58), Bekir Turac Boke (46), Oguzhan Aksoy (25), Charis Charisis (8), Veljko Simic (22), Fode Koita (55)


Thay người | |||
67’ | Tonny Vilhena Ui-jo Hwang | 46’ | Oguzhan Aksoy Alex Pritchard |
77’ | Enes Keskin Florent Hadergjonaj | 46’ | Bengali-Fode Koita Emrah Bassan |
87’ | Yusuf Karagoz Mert Bayram | 69’ | Veljko Simic Garry Rodrigues |
87’ | Fidan Aliti Umut Mert Toy | 83’ | Bekir Boke Queensy Menig |
87’ | Arda Usluoglu Yusuf Can Karademir | 84’ | Ziya Erdal Talha Seker |
Cầu thủ dự bị | |||
Mert Bayram | Arda Erdursun | ||
Ertuğru Taskiran | Serkan Kaan Sarman | ||
Umut Mert Toy | Tolga Ciğerci | ||
Florent Hadergjonaj | Queensy Menig | ||
Yusuf Can Karademir | Garry Rodrigues | ||
Islam Aydin | Emre Gokay | ||
Muhammet Ali Apaydin | Talha Seker | ||
Ui-jo Hwang | Alex Pritchard | ||
Ekin Ciftci | Emrah Bassan |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Alanyaspor
Thành tích gần đây Sivasspor
Bảng xếp hạng VĐQG Thổ Nhĩ Kỳ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 36 | 30 | 5 | 1 | 60 | 95 | T T T T T |
2 | ![]() | 36 | 26 | 6 | 4 | 51 | 84 | B T T B T |
3 | ![]() | 36 | 19 | 7 | 10 | 14 | 64 | T T T H T |
4 | ![]() | 36 | 17 | 11 | 8 | 23 | 62 | T T H B T |
5 | ![]() | 36 | 16 | 6 | 14 | 4 | 54 | T B T B B |
6 | ![]() | 36 | 15 | 8 | 13 | 5 | 53 | B B B B T |
7 | ![]() | 36 | 13 | 12 | 11 | 13 | 51 | H B H H T |
8 | ![]() | 36 | 13 | 11 | 12 | 9 | 50 | T H B B T |
9 | ![]() | 36 | 15 | 4 | 17 | -6 | 49 | T B T T T |
10 | ![]() | 36 | 11 | 14 | 11 | -1 | 47 | H T B H B |
11 | ![]() | 36 | 13 | 7 | 16 | -5 | 46 | T B T B B |
12 | ![]() | 36 | 12 | 9 | 15 | -7 | 45 | H T H T T |
13 | ![]() | 36 | 11 | 12 | 13 | -12 | 45 | H T B H B |
14 | ![]() | 36 | 12 | 9 | 15 | -5 | 45 | B B H H H |
15 | ![]() | 36 | 12 | 8 | 16 | -25 | 44 | T B H B B |
16 | ![]() | 36 | 9 | 10 | 17 | -17 | 37 | B H H H B |
17 | ![]() | 36 | 9 | 8 | 19 | -16 | 35 | T B H B B |
18 | ![]() | 36 | 6 | 8 | 22 | -27 | 26 | B H T T B |
19 | ![]() | 36 | 3 | 5 | 28 | -58 | 2 | B B B T H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại