Đá phạt cho Alanyaspor.
Trực tiếp kết quả Gaziantep FK vs Alanyaspor hôm nay 10-05-2025
Giải VĐQG Thổ Nhĩ Kỳ - Th 7, 10/5
Kết thúc



![]() Andraz Sporar 52 | |
![]() David Okereke (Thay: Ogun Ozcicek) 66 | |
![]() Gaius Makouta (Thay: Richard) 73 | |
![]() Ui-Jo Hwang 75 | |
![]() Alexandru Maxim 75 | |
![]() Tonny Vilhena (Thay: Ui-Jo Hwang) 75 | |
![]() Bruno Viana 80 | |
![]() Enes Keskin (Thay: Sergio Cordova) 87 | |
![]() Muhammed Gumuskaya (Thay: Deian Sorescu) 90 | |
![]() Ertugrul Taskiran 90+3' | |
![]() Badou Ndiaye 90+7' |
Đá phạt cho Alanyaspor.
Badou Ndiaye (Gaziantep) nhận thẻ vàng.
Ném biên cho Gaziantep tại Sân vận động Gaziantep.
Kadir Saglam ra hiệu cho Alanyaspor được hưởng quả đá phạt.
Đó là một cú phát bóng lên cho đội khách tại Gaziantep.
Ném biên cho Gaziantep ở phần sân nhà.
Gaziantep được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Alanyaspor được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Cú phát bóng lên cho Gaziantep tại Sân vận động Gaziantep.
Ertugrul Taskiran (Alanyaspor) đã nhận thẻ vàng từ Kadir Saglam.
Kadir Saglam ra hiệu cho Alanyaspor được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Kadir Saglam ra hiệu cho Gaziantep được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Liệu Alanyaspor có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Gaziantep không?
Muhammed Gumuskaya vào sân thay cho Deian Sorescu của Gaziantep.
Kadir Saglam ra hiệu cho Gaziantep được hưởng quả ném biên ở phần sân của Alanyaspor.
Đội khách thay Sergio Cordova bằng Enes Keskin.
Bóng đi ra ngoài sân và Alanyaspor được hưởng quả phát bóng lên.
Gaziantep có một quả phát bóng lên.
Sergio Cordova của Alanyaspor bỏ lỡ cơ hội ghi bàn.
Quả ném biên cho Alanyaspor ở phần sân nhà.
Quả phát bóng lên cho Alanyaspor tại Sân vận động Gaziantep.
Gaziantep FK (4-2-3-1): Sokratis Dioudis (1), Deian Sorescu (18), Semih Güler (17), Bruno Viana (36), Salem M'Bakata (22), Ogün Özçiçek (25), Badou Ndiaye (20), Emmanuel Boateng (21), Alexandru Maxim (44), Kacper Kozlowski (10), Halil Dervişoğlu (9)
Alanyaspor (3-4-2-1): Ertuğru Taskiran (1), Fatih Aksoy (20), Nuno Lima (3), Fidan Aliti (5), Florent Hadergjonaj (94), Richard (25), Nicolas Janvier (17), Yusuf Özdemir (88), Sergio Cordova (9), Ui-jo Hwang (16), Andraž Šporar (10)
Thay người | |||
66’ | Ogun Ozcicek David Okereke | 73’ | Richard Gaius Makouta |
90’ | Deian Sorescu Muhammed Gumuskaya | 75’ | Ui-Jo Hwang Tonny Vilhena |
87’ | Sergio Cordova Enes Keskin |
Cầu thủ dự bị | |||
Nevzat Gezer | Yusuf Karagöz | ||
Muhammet Gunes | Yusuf Can Karademir | ||
Burak Bozan | Batuhan Yavuz | ||
Ertuğrul Ersoy | Umut Mert Toy | ||
Kenan Kodro | Arda Usluoğlu | ||
Muhammed Gumuskaya | Jure Balkovec | ||
Ömürcan Artan | Efecan Karaca | ||
Izzet Erdal | Gaius Makouta | ||
Anel Husic | Tonny Vilhena | ||
David Okereke | Enes Keskin |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 28 | 5 | 1 | 56 | 89 | T T T T T |
2 | ![]() | 34 | 25 | 6 | 3 | 52 | 81 | H T B T T |
3 | ![]() | 34 | 18 | 6 | 10 | 13 | 60 | B B T T T |
4 | ![]() | 34 | 16 | 11 | 7 | 20 | 59 | H T T T H |
5 | ![]() | 34 | 16 | 6 | 12 | 7 | 54 | T B T B T |
6 | ![]() | 35 | 14 | 8 | 13 | 4 | 50 | B B B B B |
7 | ![]() | 34 | 12 | 11 | 11 | 11 | 47 | T T H B H |
8 | ![]() | 34 | 12 | 11 | 11 | 10 | 47 | H T T H B |
9 | ![]() | 34 | 11 | 13 | 10 | 0 | 46 | B T H T B |
10 | ![]() | 34 | 13 | 7 | 14 | -3 | 46 | T T T B T |
11 | ![]() | 34 | 11 | 11 | 12 | -11 | 44 | H T H T B |
12 | ![]() | 34 | 12 | 8 | 14 | -22 | 44 | H B T B H |
13 | ![]() | 34 | 12 | 7 | 15 | -5 | 43 | B B B B H |
14 | ![]() | 34 | 13 | 4 | 17 | -10 | 43 | T B T B T |
15 | ![]() | 34 | 10 | 9 | 15 | -10 | 39 | T B H T H |
16 | ![]() | 34 | 9 | 9 | 16 | -13 | 36 | H B B H H |
17 | ![]() | 35 | 9 | 8 | 18 | -14 | 35 | B T B H B |
18 | ![]() | 34 | 5 | 8 | 21 | -26 | 23 | B B B H T |
19 | ![]() | 34 | 2 | 4 | 28 | -59 | 0 | B B B B B |