Emmanuel Boateng của Gaziantep suýt chút nữa đã ghi bàn bằng cú đánh đầu nhưng nỗ lực của anh đã bị cản phá.
Trực tiếp kết quả Adana Demirspor vs Gaziantep FK hôm nay 31-05-2025
Giải VĐQG Thổ Nhĩ Kỳ - Th 7, 31/5
Kết thúc



![]() Nabil Alioui (Kiến tạo: Ali Kol) 11 | |
![]() Murat Eser 30 | |
![]() (Pen) Alexandru Maxim 32 | |
![]() Nabil Alioui (Kiến tạo: Breyton Fougeu) 35 | |
![]() Gokdeniz Tunc 45+3' | |
![]() Ali Osman Kalin (Thay: Halil Dervisoglu) 57 | |
![]() Muhammed Gumuskaya (Thay: Muhammet Gunes) 58 | |
![]() Demir Yavuz (Thay: Gokdeniz Tunc) 61 | |
![]() Emmanuel Boateng (Kiến tạo: Deian Sorescu) 64 | |
![]() Sefa Gulay (Thay: Nabil Alioui) 70 | |
![]() Ali Fidan (Thay: Yusuf Demirkiran) 74 | |
![]() Beytullah Gezer (Thay: Ali Kol) 82 | |
![]() Samet Akif Duyur (Thay: Abat Aimbetov) 82 | |
![]() Kadir Karayigit (Thay: Breyton Fougeu) 82 | |
![]() Nevzat Gezer (Thay: Ogun Ozcicek) 82 | |
![]() Tayfun Aydogan 86 | |
![]() Cagan Tas (Thay: Deian Sorescu) 90 |
Emmanuel Boateng của Gaziantep suýt chút nữa đã ghi bàn bằng cú đánh đầu nhưng nỗ lực của anh đã bị cản phá.
Đá phạt cho Gaziantep ở phần sân của Adana.
Liệu Gaziantep có thể tận dụng quả ném biên này sâu trong phần sân của Adana không?
Adana có một quả phát bóng lên.
Phạt ném cho Adana tại sân Yeni Adana.
Phạt ném cho Gaziantep ở phần sân nhà của họ.
Murat Ugur Eser của Adana trông ổn và trở lại sân.
Sự chú ý đang được dành cho Murat Ugur Eser của Adana và trận đấu đã tạm dừng một chút.
Cagan Tas vào sân thay cho Deian Sorescu của Gaziantep.
Đội chủ nhà được hưởng một quả phát bóng lên ở Adana.
Ali Osman Kaln của Gaziantep có một cú sút, nhưng không chính xác.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Adana.
Emmanuel Boateng (Gaziantep) là người đầu tiên chạm bóng nhưng cú đánh đầu của anh không chính xác.
Gaziantep được hưởng một quả phạt góc.
Deian Sorescu của Gaziantep nhắm trúng đích nhưng không thành công.
Tại Adana, đội khách được hưởng một quả đá phạt.
Phát bóng lên cho Adana tại Sân vận động Yeni Adana.
Đá phạt cho Gaziantep.
Tayfun Aydogan (Adana) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Alpaslan Sen trao cho Gaziantep một quả phát bóng lên.
Ali Fidan của Adana tung cú sút nhưng không trúng đích.
Adana Demirspor (4-2-3-1): Murat Uğur Eser (25), Breyton Fougeu (93), Yusuf Demirkiran (53), Ali Arda Yildiz (61), Gokdeniz Tunc (13), Tayfun Aydoğan (8), Bünyamin Balat (21), Ozan Demirbağ (60), Nabil Alioui (10), Ali Yavuz Kol (80), Abat Aimbetov (17)
Gaziantep FK (4-2-3-1): Halil Bağcı (99), Ömürcan Artan (27), Salem M'Bakata (22), Anel Husic (51), Muhammet Taha Gunes (93), Ogün Özçiçek (25), Furkan Soyalp (8), Deian Sorescu (18), Alexandru Maxim (44), Emmanuel Boateng (21), Halil Dervişoğlu (9)
Thay người | |||
61’ | Gokdeniz Tunc Demir Yavuz | 57’ | Halil Dervisoglu Ali Osman Kaln |
70’ | Nabil Alioui Sefa Gulay | 58’ | Muhammet Gunes Muhammed Gumuskaya |
74’ | Yusuf Demirkiran Ali Fidan | 82’ | Ogun Ozcicek Nevzat Gezer |
82’ | Ali Kol Beytullah Gezer | 90’ | Deian Sorescu Cagan Tas |
82’ | Breyton Fougeu Kadir Karayiğit | ||
82’ | Abat Aimbetov Samet Akif Duyur |
Cầu thủ dự bị | |||
Mustafa Yigit Durmaz | Yusuf Nacar | ||
Vedat Karakus | Ibrahim Kagan Alkis | ||
Beytullah Gezer | Cagan Tas | ||
Demir Yavuz | Izzet Erdal | ||
Salih Kavrazli | Nevzat Gezer | ||
Ali Fidan | Ali Osman Kaln | ||
Sefa Gulay | Emre Tasdemir | ||
Kadir Karayiğit | Muhammed Gumuskaya | ||
Samet Akif Duyur | Kenan Kodro | ||
Diyar Zengin |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 36 | 30 | 5 | 1 | 60 | 95 | T T T T T |
2 | ![]() | 36 | 26 | 6 | 4 | 51 | 84 | B T T B T |
3 | ![]() | 36 | 19 | 7 | 10 | 14 | 64 | T T T H T |
4 | ![]() | 36 | 17 | 11 | 8 | 23 | 62 | T T H B T |
5 | ![]() | 36 | 16 | 6 | 14 | 4 | 54 | T B T B B |
6 | ![]() | 36 | 15 | 8 | 13 | 5 | 53 | B B B B T |
7 | ![]() | 36 | 13 | 12 | 11 | 13 | 51 | H B H H T |
8 | ![]() | 36 | 13 | 11 | 12 | 9 | 50 | T H B B T |
9 | ![]() | 36 | 15 | 4 | 17 | -6 | 49 | T B T T T |
10 | ![]() | 36 | 11 | 14 | 11 | -1 | 47 | H T B H B |
11 | ![]() | 36 | 13 | 7 | 16 | -5 | 46 | T B T B B |
12 | ![]() | 36 | 12 | 9 | 15 | -7 | 45 | H T H T T |
13 | ![]() | 36 | 11 | 12 | 13 | -12 | 45 | H T B H B |
14 | ![]() | 36 | 12 | 9 | 15 | -5 | 45 | B B H H H |
15 | ![]() | 36 | 12 | 8 | 16 | -25 | 44 | T B H B B |
16 | ![]() | 36 | 9 | 10 | 17 | -17 | 37 | B H H H B |
17 | ![]() | 36 | 9 | 8 | 19 | -16 | 35 | T B H B B |
18 | ![]() | 36 | 6 | 8 | 22 | -27 | 26 | B H T T B |
19 | ![]() | 36 | 3 | 5 | 28 | -58 | 2 | B B B T H |