Ném biên cho Besiktas tại Sân vận động Tupras.
![]() Mustafa Erhan Hekimoglu (Thay: Alex Oxlade-Chamberlain) 11 | |
![]() Mustafa Hekimoglu (Thay: Alex Oxlade-Chamberlain) 11 | |
![]() Abat Aimbetov (Thay: Ali Kol) 19 | |
![]() Emrecan Terzi (Thay: Felix Uduokhai) 20 | |
![]() Rafa Silva 26 | |
![]() Emrecan Terzi 26 | |
![]() Rafa Silva (Kiến tạo: Ciro Immobile) 29 | |
![]() Milot Rashica (Kiến tạo: Mustafa Hekimoglu) 44 | |
![]() Yusuf Barasi 45+5' | |
![]() Arda Kurtulan 45+8' | |
![]() Ozan Demirbag (Thay: Burhan Ersoy) 46 | |
![]() Tayfun Aydogan 53 | |
![]() Abat Aimbetov 55 | |
![]() Breyton Fougeu (Thay: Nabil Alioui) 57 | |
![]() Arda Kurtulan 61 | |
![]() Ciro Immobile 62 | |
![]() Keny Arroyo (Thay: Milot Rashica) 73 | |
![]() Joao Mario (Thay: Ciro Immobile) 73 | |
![]() Osman Kaynak (Thay: Abat Aimbetov) 73 | |
![]() Aksel Aktas (Thay: Yusuf Barasi) 81 | |
![]() Joao Mario (Kiến tạo: Rafa Silva) 83 | |
![]() Necip Uysal (Thay: Emrecan Terzi) 86 | |
![]() Semih Kilicsoy (Thay: Mustafa Hekimoglu) 86 | |
![]() Gedson Fernandes 90+1' |
Thống kê trận đấu Besiktas vs Adana Demirspor


Diễn biến Besiktas vs Adana Demirspor
Cagdas Altay ra hiệu cho một quả đá phạt cho Adana ở phần sân nhà.
Đá phạt cho Adana.

Gedson Fernandes (Besiktas) đã nhận thẻ vàng từ Cagdas Altay.
Cagdas Altay ra hiệu cho một quả ném biên cho Adana, gần khu vực của Besiktas.
Cagdas Altay trao cho Adana một quả phát bóng lên.
Besiktas đang đẩy lên tấn công nhưng cú dứt điểm của Keny Arroyo lại đi chệch khung thành.
Đá phạt ở vị trí tốt cho Besiktas!
Một quả ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Đá phạt cho Adana ở phần sân nhà.
Phát bóng lên cho Adana tại Sân vận động Tupras.
Besiktas được hưởng một quả phạt góc do Cagdas Altay trao.
Besiktas thực hiện sự thay đổi người thứ sáu với việc Necip Uysal thay thế Serkan Emrecan Terzi.
Đội chủ nhà đã thay Mustafa Erhan Hekimoglu bằng Semih Kilicsoy. Đây là sự thay đổi người thứ năm trong ngày hôm nay của Ole Gunnar Solskjaer.
Besiktas cần cẩn trọng. Adana có một quả ném biên tấn công.
Rafa Silva đóng vai trò quan trọng với một pha kiến tạo đẹp mắt.

Besiktas dẫn trước 4-1 nhờ công của Joao Mario.
Rafa Silva của Besiktas tung cú sút trúng đích. Tuy nhiên, thủ môn đã cản phá.
Ném biên cho Adana gần khu vực cấm địa.
Mustafa Alper Avci thực hiện sự thay đổi người thứ năm của đội tại Sân vận động Tupras với việc Aksel Aktas thay thế Yusuf Barasi.
Adana quá háo hức và rơi vào bẫy việt vị.
Đội hình xuất phát Besiktas vs Adana Demirspor
Besiktas (4-2-3-1): Ersin Destanoğlu (30), Jonas Svensson (2), Gabriel Paulista (3), Felix Uduokhai (14), Arthur Masuaku (26), Amir Hadziahmetovic (6), Alex Oxlade-Chamberlain (15), Milot Rashica (7), Gedson Fernandes (83), Rafa Silva (27), Ciro Immobile (17)
Adana Demirspor (5-3-2): Deniz Eren Dönmezer (27), Arda Kurtulan (99), Tolga Kalender (55), Burhan Ersoy (24), Abdulsamet Burak (23), Ali Yavuz Kol (80), Tayfun Aydoğan (8), Bünyamin Balat (21), Maestro (58), Nabil Alioui (10), Yusuf Barasi (11)


Thay người | |||
11’ | Semih Kilicsoy Mustafa Erhan Hekimoğlu | 19’ | Osman Kaynak Abat Aimbetov |
20’ | Necip Uysal Serkan Emrecan Terzi | 46’ | Burhan Ersoy Ozan Demirbağ |
73’ | Milot Rashica Keny Arroyo | 57’ | Nabil Alioui Breyton Fougeu |
73’ | Ciro Immobile João Mário | 73’ | Abat Aimbetov Osman Kaynak |
86’ | Mustafa Hekimoglu Semih Kılıçsoy | 81’ | Yusuf Barasi Aksel Aktaş |
86’ | Emrecan Terzi Necip Uysal |
Cầu thủ dự bị | |||
Göktuğ Baytekin | Murat Uğur Eser | ||
Onur Bulut | Vedat Karakus | ||
Tayyib Talha Sanuç | Abat Aimbetov | ||
Semih Kılıçsoy | Aksel Aktaş | ||
Keny Arroyo | Yusuf Demirkiran | ||
João Mário | Ozan Demirbağ | ||
Yakup Arda Kılıç | Osman Kaynak | ||
Necip Uysal | Breyton Fougeu | ||
Serkan Emrecan Terzi | Samet Akif Duyur | ||
Mustafa Erhan Hekimoğlu | Beytullah Gezer |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Besiktas
Thành tích gần đây Adana Demirspor
Bảng xếp hạng VĐQG Thổ Nhĩ Kỳ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 33 | 27 | 5 | 1 | 53 | 86 | T T T T T |
2 | ![]() | 33 | 24 | 6 | 3 | 51 | 78 | T H T B T |
3 | ![]() | 33 | 16 | 10 | 7 | 20 | 58 | B H T T T |
4 | ![]() | 33 | 17 | 6 | 10 | 12 | 57 | B B B T T |
5 | ![]() | 33 | 15 | 6 | 12 | 6 | 51 | T T B T B |
6 | ![]() | 34 | 14 | 8 | 12 | 5 | 50 | T B B B B |
7 | ![]() | 33 | 12 | 11 | 10 | 13 | 47 | B H T T H |
8 | ![]() | 33 | 12 | 10 | 11 | 11 | 46 | T T T H B |
9 | ![]() | 33 | 11 | 13 | 9 | 1 | 46 | H B T H T |
10 | ![]() | 34 | 13 | 7 | 14 | -3 | 46 | T T T B T |
11 | ![]() | 33 | 11 | 11 | 11 | -8 | 44 | T H T H T |
12 | ![]() | 33 | 12 | 7 | 14 | -22 | 43 | T H B T B |
13 | ![]() | 33 | 12 | 6 | 15 | -5 | 42 | T B B B B |
14 | ![]() | 33 | 12 | 4 | 17 | -13 | 40 | B T B T B |
15 | ![]() | 33 | 10 | 8 | 15 | -10 | 38 | B T B H T |
16 | ![]() | 34 | 9 | 8 | 17 | -13 | 35 | B B T B H |
17 | ![]() | 33 | 9 | 8 | 16 | -13 | 35 | T H B B H |
18 | ![]() | 34 | 5 | 8 | 21 | -26 | 23 | B B B H T |
19 | ![]() | 34 | 2 | 4 | 28 | -59 | 0 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại