Liệu Besiktas có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Adana không?
![]() Emir Han Topcu 17 | |
![]() Emirhan Topcu 17 | |
![]() Yusuf Barasi (Kiến tạo: Tolga Kalender) 31 | |
![]() Abat Aimbetov (Kiến tạo: Yusuf Sari) 39 | |
![]() Bakhtiyor Zaynutdinov (Thay: Arthur Masuaku) 46 | |
![]() Ernest Muci (Thay: Alex Oxlade-Chamberlain) 46 | |
![]() Baktiyor Zaynutdinov (Thay: Arthur Masuaku) 46 | |
![]() Maestro 57 | |
![]() Izzet Celik 70 | |
![]() Al Musrati 72 | |
![]() Mustafa Hekimoglu (Thay: Can Keles) 73 | |
![]() Tayyib Sanuc 76 | |
![]() Tayfun Aydogan (Thay: Izzet Celik) 81 | |
![]() Florent Shehu (Thay: Abat Aimbetov) 82 | |
![]() Joao Mario (Thay: Salih Ucan) 85 | |
![]() Buenyamin Balat (Thay: Ali Kol) 90 | |
![]() Ozan Demirbag (Thay: Yusuf Barasi) 90 | |
![]() Burhan Ersoy (Thay: Yusuf Sari) 90 | |
![]() Tayfun Aydogan 90+3' |
Thống kê trận đấu Adana Demirspor vs Besiktas


Diễn biến Adana Demirspor vs Besiktas
Ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Ném biên cao trên sân cho Besiktas ở phần sân của Adana.
Deniz Eren Donmezer của Adana trở lại thi đấu sau một chấn thương nhẹ.
Burhan Ersoy vào sân thay cho Yusuf Sari bên phía Adana.
Deniz Eren Donmezer bị đau và trận đấu tạm dừng trong vài phút.
Besiktas đẩy lên phía trước qua Moatasem Al-Musrati, cú dứt điểm của anh bị cản phá.
Besiktas được Oguzhan Cakir cho hưởng một quả phạt góc.
Joao Mario của Besiktas bỏ lỡ cơ hội ghi bàn.
Adana có một quả phát bóng lên.
Ném biên cho đội chủ nhà ở phần sân đối diện.
Adana được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
Besiktas thực hiện quả ném biên ở phần sân của Adana.
Adana cần cẩn trọng. Besiktas có một quả ném biên tấn công.
Oguzhan Cakir cho đội khách hưởng một quả ném biên.
Oguzhan Cakir ra hiệu cho một quả đá phạt cho Besiktas ở phần sân nhà.
Phát bóng lên cho Besiktas tại Sân vận động New Adana.
Adana đang đẩy lên phía trước nhưng cú dứt điểm của Yusuf Sari đi chệch khung thành.

Tại Sân vận động New Adana, Tayfun Aydogan nhận thẻ vàng cho đội chủ nhà.
Oguzhan Cakir ra hiệu cho một quả đá phạt cho Besiktas ở phần sân nhà.
Adana thực hiện sự thay đổi người thứ tư với Bunyamin Balat thay cho Ali Yavuz Kol.
Đội hình xuất phát Adana Demirspor vs Besiktas
Adana Demirspor (4-2-3-1): Deniz Eren Dönmezer (27), Arda Kurtulan (99), Tolga Kalender (55), Semih Güler (4), Abdulsamet Burak (23), Maestro (58), Izzet Çelik (16), Yusuf Sari (7), Yusuf Barasi (11), Ali Yavuz Kol (80), Abat Aimbetov (17)
Besiktas (4-2-3-1): Mert Günok (34), Jonas Svensson (2), Tayyib Talha Sanuç (5), Emirhan Topçu (53), Arthur Masuaku (26), Salih Uçan (8), Al-Musrati (6), Can Keleş (77), Rafa Silva (27), Alex Oxlade-Chamberlain (15), Semih Kılıçsoy (9)


Thay người | |||
81’ | Izzet Celik Tayfun Aydoğan | 46’ | Arthur Masuaku Bakhtiyor Zaynutdinov |
82’ | Abat Aimbetov Florent Shehu | 46’ | Alex Oxlade-Chamberlain Ernest Muçi |
90’ | Ali Kol Bünyamin Balat | 73’ | Can Keles Mustafa Erhan Hekimoğlu |
90’ | Yusuf Sari Burhan Ersoy | 85’ | Salih Ucan João Mário |
90’ | Yusuf Barasi Ozan Demirbağ |
Cầu thủ dự bị | |||
Vedat Karakus | Ersin Destanoğlu | ||
Tayfun Aydoğan | Onur Bulut | ||
Bünyamin Balat | Felix Uduokhai | ||
Aksel Aktaş | João Mário | ||
Burhan Ersoy | Yakup Arda Kılıç | ||
Florent Shehu | Bakhtiyor Zaynutdinov | ||
Ozan Demirbağ | Ernest Muçi | ||
Osman Kaynak | Cher Ndour | ||
Ahmet Yilmaz | Serkan Emrecan Terzi | ||
Kadir Karayiğit | Mustafa Erhan Hekimoğlu |
Nhận định Adana Demirspor vs Besiktas
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Adana Demirspor
Thành tích gần đây Besiktas
Bảng xếp hạng VĐQG Thổ Nhĩ Kỳ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 33 | 27 | 5 | 1 | 53 | 86 | T T T T T |
2 | ![]() | 33 | 24 | 6 | 3 | 51 | 78 | T H T B T |
3 | ![]() | 33 | 16 | 10 | 7 | 20 | 58 | B H T T T |
4 | ![]() | 33 | 17 | 6 | 10 | 12 | 57 | B B B T T |
5 | ![]() | 33 | 15 | 6 | 12 | 6 | 51 | T T B T B |
6 | ![]() | 34 | 14 | 8 | 12 | 5 | 50 | T B B B B |
7 | ![]() | 33 | 12 | 11 | 10 | 13 | 47 | B H T T H |
8 | ![]() | 33 | 12 | 10 | 11 | 11 | 46 | T T T H B |
9 | ![]() | 33 | 11 | 13 | 9 | 1 | 46 | H B T H T |
10 | ![]() | 34 | 13 | 7 | 14 | -3 | 46 | T T T B T |
11 | ![]() | 33 | 11 | 11 | 11 | -8 | 44 | T H T H T |
12 | ![]() | 33 | 12 | 7 | 14 | -22 | 43 | T H B T B |
13 | ![]() | 33 | 12 | 6 | 15 | -5 | 42 | T B B B B |
14 | ![]() | 33 | 12 | 4 | 17 | -13 | 40 | B T B T B |
15 | ![]() | 33 | 10 | 8 | 15 | -10 | 38 | B T B H T |
16 | ![]() | 34 | 9 | 8 | 17 | -13 | 35 | B B T B H |
17 | ![]() | 33 | 9 | 8 | 16 | -13 | 35 | T H B B H |
18 | ![]() | 34 | 5 | 8 | 21 | -26 | 23 | B B B H T |
19 | ![]() | 34 | 2 | 4 | 28 | -59 | 0 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại