Đá phạt ở vị trí thuận lợi cho Galatasaray!
![]() Noah Sonko Sundberg 1 | |
![]() Metehan Baltacı 12 | |
![]() Metehan Baltacı 16 | |
![]() Metehan Baltaci 16 | |
![]() Garry Rodrigues 25 | |
![]() Fode Koita 31 | |
![]() Bengali-Fode Koita 31 | |
![]() Yunus Akgun (Kiến tạo: Berkan Kutlu) 36 | |
![]() Djordje Nikolic 45+8' | |
![]() (Pen) Victor Osimhen 45+9' | |
![]() Ali Sasal Vural (Thay: Djordje Nikolic) 46 | |
![]() Baris Alper Yilmaz (Kiến tạo: Yunus Akgun) 53 | |
![]() Alex Pritchard (Thay: Emirhan Basyigit) 58 | |
![]() Dries Mertens 60 | |
![]() Elias Jelert (Thay: Dries Mertens) 64 | |
![]() Ozkan Yigiter (Thay: Charilaos Charisis) 64 | |
![]() Keita Balde (Thay: Garry Rodrigues) 73 | |
![]() Bekir Boke (Thay: Uros Radakovic) 73 | |
![]() Victor Nelsson (Thay: Yunus Akgun) 74 | |
![]() Michy Batshuayi (Thay: Victor Osimhen) 74 | |
![]() Keita Balde 77 | |
![]() Roland Sallai 77 | |
![]() Efe Akman (Thay: Lucas Torreira) 90 | |
![]() Kerem Demirbay (Thay: Gabriel Sara) 90 | |
![]() Bekir Boke (Kiến tạo: Noah Sonko Sundberg) 90+1' | |
![]() Michy Batshuayi 90+3' | |
![]() Rey Manaj 90+6' | |
![]() Ali Sasal Vural 90+7' | |
![]() Kerem Demirbay 90+7' |
Thống kê trận đấu Sivasspor vs Galatasaray


Diễn biến Sivasspor vs Galatasaray
Baris Yilmaz đang quằn quại trong đau đớn và trận đấu đã bị tạm dừng trong vài phút.

Kerem Demirbay (Galatasaray) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.

Ali Sasal Vural (Sivasspor) nhận thẻ vàng.

Rey Manaj của Sivasspor đã nhận thẻ vàng tại Sivas.
Galatasaray được hưởng phạt góc.
Galatasaray dồn lên qua Efe Akman, cú dứt điểm của anh bị cản phá.
Đá phạt cho Galatasaray ở phần sân của Sivasspor.
Sivasspor có một quả ném biên nguy hiểm.
Sivasspor có quả phát bóng lên.

Michy Batshuayi (Galatasaray) đã nhận thẻ vàng và giờ phải cẩn thận để không nhận thẻ vàng thứ hai.
Ném biên cho Galatasaray ở phần sân của Sivasspor.
Pha phối hợp tuyệt vời từ Noah Sonko Sundberg để kiến tạo bàn thắng.

Bekir Turac Boke giữ đội chủ nhà trong trận đấu bằng cách rút ngắn tỷ số xuống còn 2-3.
Galatasaray thực hiện sự thay đổi thứ năm với Kerem Demirbay vào thay Gabriel.
Efe Akman vào thay Lucas Torreira cho Galatasaray tại sân vận động Yeni Sivas 4 Eylul.
Turgut Doman ra hiệu cho một quả ném biên cho Sivasspor, gần khu vực của Galatasaray.
Turgut Doman ra hiệu cho một quả đá phạt cho Sivasspor ở phần sân của họ.
Galatasaray được hưởng một quả phạt góc do Turgut Doman trao.
Michy Batshuayi có cú sút trúng đích nhưng không ghi bàn cho Galatasaray.
Liệu Sivasspor có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Galatasaray không?
Đội hình xuất phát Sivasspor vs Galatasaray
Sivasspor (5-4-1): Djordje Nikolic (13), Murat Paluli (7), Noah Sonko Sundberg (27), Uros Radakovic (26), Emirhan Basyigit (53), Ugur Ciftci (3), Fode Koita (55), Achilleas Poungouras (44), Charis Charisis (8), Garry Rodrigues (24), Rey Manaj (9)
Galatasaray (4-2-3-1): Fernando Muslera (1), Roland Sallai (7), Metehan Baltacı (90), Davinson Sánchez (6), Berkan Kutlu (18), Lucas Torreira (34), Gabriel Sara (20), Yunus Akgün (11), Dries Mertens (10), Barış Alper Yılmaz (53), Victor Osimhen (45)


Thay người | |||
46’ | Djordje Nikolic Ali Sasal Vural | 64’ | Dries Mertens Elias Jelert |
58’ | Emirhan Basyigit Alex Pritchard | 74’ | Yunus Akgun Victor Nelsson |
64’ | Charilaos Charisis Ozkan Yigiter | 74’ | Victor Osimhen Michy Batshuayi |
73’ | Uros Radakovic Bekir Turac Boke | 90’ | Gabriel Sara Kerem Demirbay |
73’ | Garry Rodrigues Keita Balde | 90’ | Lucas Torreira Efe Akman |
Cầu thủ dự bị | |||
Ali Sasal Vural | Günay Güvenç | ||
Ozkan Yigiter | Eyüp Aydin | ||
Ziya Erdal | Kerem Demirbay | ||
Samba Camara | Hakim Ziyech | ||
Queensy Menig | Elias Jelert | ||
Bekir Turac Boke | Victor Nelsson | ||
Alex Pritchard | Gökdeniz Gürpüz | ||
Keita Balde | Michy Batshuayi | ||
Azizbek Turgunbaev | Ali Yeşilyurt | ||
Emre Gokay | Efe Akman |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Sivasspor
Thành tích gần đây Galatasaray
Bảng xếp hạng VĐQG Thổ Nhĩ Kỳ
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 33 | 27 | 5 | 1 | 53 | 86 | T T T T T |
2 | ![]() | 33 | 24 | 6 | 3 | 51 | 78 | T H T B T |
3 | ![]() | 33 | 16 | 10 | 7 | 20 | 58 | B H T T T |
4 | ![]() | 33 | 17 | 6 | 10 | 12 | 57 | B B B T T |
5 | ![]() | 33 | 15 | 6 | 12 | 6 | 51 | T T B T B |
6 | ![]() | 34 | 14 | 8 | 12 | 5 | 50 | T B B B B |
7 | ![]() | 33 | 12 | 11 | 10 | 13 | 47 | B H T T H |
8 | ![]() | 33 | 12 | 10 | 11 | 11 | 46 | T T T H B |
9 | ![]() | 33 | 11 | 13 | 9 | 1 | 46 | H B T H T |
10 | ![]() | 34 | 13 | 7 | 14 | -3 | 46 | T T T B T |
11 | ![]() | 33 | 11 | 11 | 11 | -8 | 44 | T H T H T |
12 | ![]() | 33 | 12 | 7 | 14 | -22 | 43 | T H B T B |
13 | ![]() | 33 | 12 | 6 | 15 | -5 | 42 | T B B B B |
14 | ![]() | 33 | 12 | 4 | 17 | -13 | 40 | B T B T B |
15 | ![]() | 33 | 10 | 8 | 15 | -10 | 38 | B T B H T |
16 | ![]() | 34 | 9 | 8 | 17 | -13 | 35 | B B T B H |
17 | ![]() | 33 | 9 | 8 | 16 | -13 | 35 | T H B B H |
18 | ![]() | 34 | 5 | 8 | 21 | -26 | 23 | B B B H T |
19 | ![]() | 34 | 2 | 4 | 28 | -59 | 0 | B B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại