Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Trực tiếp kết quả Hamburger SV vs Schalke 04 hôm nay 24-11-2024
Giải Hạng 2 Đức - CN, 24/11
Kết thúc



![]() Noah Katterbach 10 | |
![]() Paul Seguin 12 | |
![]() Marco Richter 29 | |
![]() Ransford Koenigsdoerffer 30 | |
![]() Amin Younes 57 | |
![]() Silvan Hefti (Thay: William Mikelbrencis) 59 | |
![]() Lucas Perrin (Thay: Jonas Meffert) 59 | |
![]() Lucas Perrin 60 | |
![]() Otto Stange (Thay: Ransford Koenigsdoerffer) 71 | |
![]() Adam Karabec 71 | |
![]() Adam Karabec (Thay: Marco Richter) 71 | |
![]() Kenan Karaman (Kiến tạo: Janik Bachmann) 74 | |
![]() Lukasz Poreba 75 | |
![]() Mehmet Aydin 79 | |
![]() Jean-Luc Dompe 79 | |
![]() Mehmet Aydin (Thay: Moussa Sylla) 79 | |
![]() Jean-Luc Dompe (Thay: Noah Katterbach) 79 | |
![]() Max Grueger 83 | |
![]() Anton Donkor (Thay: Paul Seguin) 84 | |
![]() Tomas Kalas (Thay: Max Grueger) 90 |
Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Max Grueger rời sân và được thay thế bởi Tomas Kalas.
Paul Seguin rời sân và được thay thế bởi Anton Donkor.
Paul Seguin rời sân và được thay thế bởi [player2].
Thẻ vàng cho Max Grueger.
Noah Katterbach rời sân và được thay thế bởi Jean-Luc Dompe.
Noah Katterbach rời sân và được thay thế bởi [player2].
Moussa Sylla rời sân và được thay thế bởi Mehmet Aydin.
Moussa Sylla rời sân và được thay thế bởi [player2].
Thẻ vàng cho Lukasz Poreba.
Janik Bachmann là người kiến tạo cho bàn thắng.
G O O O A A A L - Kenan Karaman đã trúng đích!
Marco Richter rời sân và được thay thế bởi Adam Karabec.
Ransford Koenigsdoerffer rời sân và được thay thế bởi Otto Stange.
Jonas Meffert rời sân và được thay thế bởi Lucas Perrin.
Jonas Meffert rời sân và được thay thế bởi Lucas Perrin.
William Mikelbrencis rời sân và được thay thế bởi Silvan Hefti.
G O O O A A A A L - Amin Younes đã trúng đích!
G O O O A A A L - [player1] đã trúng đích!
Hiệp 2 đang diễn ra.
Kết thúc rồi! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một
Hamburger SV (3-4-1-2): Daniel Fernandes (1), Daniel Elfadli (8), Sebastian Schonlau (4), Miro Muheim (28), William Mikelbrencis (2), Noah Katterbach (33), Lukasz Poreba (6), Jonas Meffert (23), Marco Richter (20), Davie Selke (27), Ransford Konigsdorffer (11)
Schalke 04 (4-2-3-1): Justin Heekeren (28), Taylan Bulut (31), Ron Schallenberg (6), Marcin Kaminski (35), Derry Murkin (5), Max Gruger (37), Paul Seguin (7), Moussa Sylla (9), Janik Bachmann (14), Amin Younes (8), Kenan Karaman (19)
Thay người | |||
59’ | William Mikelbrencis Silvan Hefti | 79’ | Moussa Sylla Mehmet-Can Aydin |
59’ | Jonas Meffert Lucas Perrin | 84’ | Paul Seguin Anton Donkor |
71’ | Ransford Koenigsdoerffer Otto Stange | 90’ | Max Grueger Tomas Kalas |
71’ | Marco Richter Adam Karabec | ||
79’ | Noah Katterbach Jean-Luc Dompe |
Cầu thủ dự bị | |||
Otto Stange | Peter Remmert | ||
Fabio Balde | Ron-Thorben Hoffmann | ||
Bakery Jatta | Felipe Sanchez | ||
Jean-Luc Dompe | Adrian Gantenbein | ||
Adam Karabec | Mehmet-Can Aydin | ||
Manuel Pherai | Tomas Kalas | ||
Silvan Hefti | Anton Donkor | ||
Lucas Perrin | Lino Tempelmann | ||
Matheo Raab | Ilyes Hamache |
Huấn luyện viên | |||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 27 | 15 | 5 | 7 | 10 | 50 | H B T T T |
2 | ![]() | 27 | 13 | 10 | 4 | 26 | 49 | T B T T H |
3 | ![]() | 27 | 13 | 7 | 7 | 8 | 46 | B T H B T |
4 | ![]() | 27 | 12 | 9 | 6 | 11 | 45 | H T H T B |
5 | ![]() | 27 | 11 | 10 | 6 | 12 | 43 | B T H B H |
6 | ![]() | 27 | 11 | 10 | 6 | 8 | 43 | H T H T H |
7 | ![]() | 27 | 11 | 8 | 8 | 13 | 41 | H T H B H |
8 | ![]() | 27 | 12 | 5 | 10 | 6 | 41 | H B T T B |
9 | ![]() | 27 | 11 | 8 | 8 | 3 | 41 | H B B T B |
10 | ![]() | 27 | 10 | 7 | 10 | -4 | 37 | T T B H B |
11 | ![]() | 27 | 9 | 7 | 11 | -3 | 34 | B T T B H |
12 | ![]() | 27 | 9 | 7 | 11 | -11 | 34 | T T H B H |
13 | ![]() | 27 | 9 | 5 | 13 | -3 | 32 | H B B T T |
14 | ![]() | 27 | 8 | 7 | 12 | 1 | 31 | T B T B B |
15 | ![]() | 27 | 6 | 9 | 12 | -7 | 27 | T B B T H |
16 | ![]() | 27 | 5 | 9 | 13 | -25 | 24 | B H H B H |
17 | 27 | 4 | 11 | 12 | -6 | 23 | H H B H T | |
18 | ![]() | 27 | 5 | 4 | 18 | -39 | 19 | B B H B T |