Ludogorets Razgrad giành chiến thắng xứng đáng sau một màn trình diễn ấn tượng.
![]() Anton Nedyalkov 29 | |
![]() Nabil Makni 40 | |
![]() Olivier Verdon 45+2' | |
![]() Edvin Kurtulus (Thay: Olivier Verdon) 46 | |
![]() Son 53 | |
![]() Aguibou Camara 60 | |
![]() Johan N'zi 62 | |
![]() Kwadwo Duah (Thay: Antoine Baroan) 63 | |
![]() Jakub Piotrowski (Thay: Aguibou Camara) 63 | |
![]() Ilker Budinov (Thay: Dusan Vukovic) 68 | |
![]() Jakub Piotrowski 72 | |
![]() Erick Marcus (Kiến tạo: Caio) 78 | |
![]() Iliya Rusinov (Thay: Milos Petrovic) 79 | |
![]() Caio 82 | |
![]() Daniil Kondrakov (Thay: Yanis Guermouche) 85 | |
![]() Selman Nassar-Chouiter (Thay: Nikolay Nikolaev) 85 | |
![]() Caio 89 | |
![]() Georgi Rusev (Thay: Caio) 90 | |
![]() Ivan Yordanov (Thay: Ivailo Chochev) 90 |
Thống kê trận đấu Hebar vs Ludogorets


Diễn biến Hebar vs Ludogorets
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Hebar: 50%, Ludogorets Razgrad: 50%.
Ivailo Chochev rời sân để được thay thế bởi Ivan Yordanov trong một sự thay đổi chiến thuật.
Nabil Makni bị phạt vì đẩy Dinis Almeida.
Hebar với một pha tấn công có thể gây nguy hiểm.
Marcio bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng.
Ludogorets Razgrad với một pha tấn công có thể gây nguy hiểm.
Ludogorets Razgrad đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Edvin Kurtulus từ Ludogorets Razgrad cắt bóng từ một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Hebar đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài cho hưởng quả đá phạt khi Ilker Budinov từ Hebar phạm lỗi với Anton Nedyalkov.
Nathangelo Markelo thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội của mình.
Ludogorets Razgrad đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài thứ tư cho biết có 4 phút bù giờ.
Caio rời sân để được thay thế bởi Georgi Rusev trong một sự thay đổi chiến thuật.
Caio rời sân để nhường chỗ cho Georgi Rusev trong một sự thay người chiến thuật.
Kiểm soát bóng: Hebar: 45%, Ludogorets Razgrad: 55%.
Erick Marcus đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Caio từ Ludogorets Razgrad đánh bại thủ môn từ ngoài vòng cấm bằng chân phải!

V À A A O O O O - Caio từ Ludogorets Razgrad ghi bàn từ ngoài vòng cấm bằng chân phải!
Đội hình xuất phát Hebar vs Ludogorets
Hebar (4-1-4-1): Márcio Rosa (97), Nikolay Nikolaev (44), Mario Zebic (29), Stefan Lyubomirov Tsonkov (33), Róbert Mazáň (27), Milos Petrovic (20), Dusan Vukovic (11), Johan N'zi (77), Nathan Markelo (98), Yanis Guermouche (55), Nabil Makni (10)
Ludogorets (4-1-4-1): Sergio Padt (1), Son (17), Olivier Verdon (24), Dinis Almeida (4), Anton Nedyalkov (3), Deroy Duarte (23), Erick Marcus (77), Ivaylo Chochev (18), Aguibou Camara (20), Caio Vidal (11), Antoine Baroan (10)


Thay người | |||
68’ | Dusan Vukovic Ilker Budinov | 46’ | Olivier Verdon Edvin Kurtulus |
79’ | Milos Petrovic Iliya Rusinov | 63’ | Aguibou Camara Jakub Piotrowski |
85’ | Yanis Guermouche Daniil Kondrakov | 63’ | Antoine Baroan Kwadwo Duah |
85’ | Nikolay Nikolaev Selman Nassar-Chouiter | 90’ | Caio Georgi Rusev |
90’ | Ivailo Chochev Ivan Yordanov |
Cầu thủ dự bị | |||
Denis Paskulov | Hendrik Bonmann | ||
Daniil Kondrakov | Jakub Piotrowski | ||
Dominik Pavlek | Todor Nedelev | ||
Iliya Rusinov | Kwadwo Duah | ||
Ilker Budinov | Edvin Kurtulus | ||
Omar Pasagic | Aslak Witry | ||
Selman Nassar-Chouiter | Georgi Rusev | ||
Toma Ivov Ushagelov | Emerson Rodriguez | ||
Hama Juvhel Fred Tsoumou | Ivan Yordanov |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Hebar
Thành tích gần đây Ludogorets
Bảng xếp hạng VĐQG Bulgaria
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 29 | 23 | 4 | 2 | 47 | 73 | T B T T T |
2 | ![]() | 29 | 18 | 5 | 6 | 29 | 59 | H H T T B |
3 | ![]() | 29 | 15 | 8 | 6 | 18 | 53 | H T T T T |
4 | ![]() | 29 | 14 | 10 | 5 | 16 | 52 | H H B H T |
5 | ![]() | 29 | 14 | 6 | 9 | 2 | 48 | T B T T T |
6 | ![]() | 29 | 14 | 6 | 9 | 1 | 48 | B H H H T |
7 | ![]() | 29 | 13 | 8 | 8 | 14 | 47 | H T T H T |
8 | ![]() | 29 | 12 | 5 | 12 | 5 | 41 | B B H B T |
9 | ![]() | 29 | 11 | 6 | 12 | 0 | 39 | T H B B T |
10 | ![]() | 29 | 8 | 10 | 11 | -4 | 34 | T T B B B |
11 | ![]() | 29 | 10 | 3 | 16 | -14 | 33 | B B T B B |
12 | ![]() | 29 | 8 | 5 | 16 | -20 | 29 | B T B T B |
13 | ![]() | 29 | 7 | 7 | 15 | -12 | 28 | H T H B B |
14 | ![]() | 29 | 6 | 9 | 14 | -16 | 27 | H B B T B |
15 | ![]() | 29 | 4 | 6 | 19 | -35 | 18 | B T B H B |
16 | ![]() | 29 | 2 | 8 | 19 | -31 | 14 | T B H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại