Bayern Munich giành chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn ấn tượng.
![]() Michael Olise 33 | |
![]() Marius Buelter (Thay: Alexander Prass) 46 | |
![]() Joshua Kimmich (Kiến tạo: Michael Olise) 53 | |
![]() Leroy Sane (Thay: Thomas Mueller) 61 | |
![]() Harry Kane (Thay: Kingsley Coman) 61 | |
![]() Sacha Boey (Thay: Konrad Laimer) 67 | |
![]() Leon Goretzka (Thay: Raphael Guerreiro) 67 | |
![]() Bazoumana Toure (Thay: Tom Bischof) 67 | |
![]() Umut Tohumcu (Thay: Dennis Geiger) 76 | |
![]() Serge Gnabry (Kiến tạo: Harry Kane) 80 | |
![]() Finn Becker (Thay: Anton Stach) 81 | |
![]() Ihlas Bebou (Thay: Andrej Kramaric) 82 | |
![]() Harry Kane (Kiến tạo: Sacha Boey) 86 | |
![]() Gabriel Vidovic (Thay: Eric Dier) 86 |
Thống kê trận đấu Hoffenheim vs Munich


Diễn biến Hoffenheim vs Munich
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Hoffenheim: 39%, Bayern Munich: 61%.
Oooh... đó là một cơ hội mười mươi! Leroy Sane lẽ ra phải ghi bàn từ vị trí đó.
Leroy Sane của Bayern Munich có cơ hội sút tốt và chọn cách bấm bóng tinh tế nhưng Oliver Baumann đã đọc được ý đồ và cản phá!
Michael Olise tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội.
Bayern Munich có một pha tấn công tiềm ẩn nguy hiểm.
Trọng tài thổi phạt khi Joshua Kimmich của Bayern Munich phạm lỗi với Adam Hlozek.
Leo Oestigard giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Hoffenheim thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Trọng tài thứ tư cho biết có 2 phút bù giờ.
Kiểm soát bóng: Hoffenheim: 40%, Bayern Munich: 60%.
Bayern Munich thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Cú sút của Michael Olise bị chặn lại.
Arthur Chaves giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Harry Kane tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội.
Bayern Munich đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Bayern Munich đang kiểm soát bóng.
Bayern Munich hài lòng với kết quả cho đến thời điểm này.
Harry Kane đã ghi bàn từ một vị trí dễ dàng.
Eric Dier rời sân để nhường chỗ cho Gabriel Vidovic trong một sự thay đổi chiến thuật.
Đội hình xuất phát Hoffenheim vs Munich
Hoffenheim (3-4-2-1): Oliver Baumann (1), Arthur Chaves (35), Leo Østigård (4), Kevin Akpoguma (25), Pavel Kaderabek (3), Anton Stach (16), Dennis Geiger (8), Alexander Prass (22), Tom Bischof (7), Andrej Kramarić (27), Adam Hložek (23)
Munich (4-2-3-1): Manuel Neuer (1), Konrad Laimer (27), Eric Dier (15), Josip Stanišić (44), Raphaël Guerreiro (22), Joshua Kimmich (6), Aleksandar Pavlović (45), Michael Olise (17), Thomas Müller (25), Kingsley Coman (11), Serge Gnabry (7)


Thay người | |||
46’ | Alexander Prass Marius Bulter | 61’ | Thomas Mueller Leroy Sané |
67’ | Tom Bischof Bazoumana Toure | 61’ | Kingsley Coman Harry Kane |
76’ | Dennis Geiger Umut Tohumcu | 67’ | Konrad Laimer Sacha Boey |
81’ | Anton Stach Finn Becker | 67’ | Raphael Guerreiro Leon Goretzka |
82’ | Andrej Kramaric Ihlas Bebou | 86’ | Eric Dier Gabriel Vidović |
Cầu thủ dự bị | |||
Ihlas Bebou | Leroy Sané | ||
Stanley Nsoki | Harry Kane | ||
Marius Bulter | Daniel Peretz | ||
Bazoumana Toure | Jonas Urbig | ||
Luca Philipp | Sacha Boey | ||
David Jurásek | Leon Goretzka | ||
Umut Tohumcu | João Palhinha | ||
Finn Becker | Gabriel Vidović | ||
Haris Tabaković | Jonah Kusi Asare |
Tình hình lực lượng | |||
Christopher Lenz Chấn thương bắp chân | Sven Ulreich Không xác định | ||
Valentin Gendrey Không xác định | Dayot Upamecano Không xác định | ||
Ozan Kabak Không xác định | Hiroki Ito Chấn thương bàn chân | ||
Grischa Prömel Chấn thương mắt cá | Tarek Buchmann Chấn thương vai | ||
Diadie Samassekou Chấn thương đùi | Kim Min-jae Chấn thương gân Achilles | ||
Gift Orban Chấn thương mắt cá | Alphonso Davies Chấn thương dây chằng chéo | ||
Jamal Musiala Chấn thương đùi |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Hoffenheim vs Munich
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Hoffenheim
Thành tích gần đây Munich
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 25 | 7 | 2 | 67 | 82 | T T H T T |
2 | ![]() | 34 | 19 | 12 | 3 | 29 | 69 | H T H B H |
3 | ![]() | 34 | 17 | 9 | 8 | 22 | 60 | H T H H T |
4 | ![]() | 34 | 17 | 6 | 11 | 20 | 57 | T T T T T |
5 | ![]() | 34 | 16 | 7 | 11 | -4 | 55 | T T H T B |
6 | ![]() | 34 | 14 | 10 | 10 | 12 | 52 | H B H T H |
7 | ![]() | 34 | 13 | 12 | 9 | 5 | 51 | H B H H B |
8 | ![]() | 34 | 14 | 9 | 11 | -3 | 51 | T H H H T |
9 | ![]() | 34 | 14 | 8 | 12 | 11 | 50 | H B T T T |
10 | ![]() | 34 | 13 | 6 | 15 | -2 | 45 | B B H B B |
11 | ![]() | 34 | 11 | 10 | 13 | 2 | 43 | H B B H T |
12 | ![]() | 34 | 11 | 10 | 13 | -16 | 43 | H B B B B |
13 | ![]() | 34 | 10 | 10 | 14 | -16 | 40 | H H H B T |
14 | ![]() | 34 | 8 | 8 | 18 | -13 | 32 | H H B H B |
15 | ![]() | 34 | 7 | 11 | 16 | -22 | 32 | B B H H B |
16 | ![]() | 34 | 8 | 5 | 21 | -27 | 29 | B T H T B |
17 | ![]() | 34 | 6 | 7 | 21 | -31 | 25 | H T T B B |
18 | ![]() | 34 | 6 | 7 | 21 | -34 | 25 | B H H B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại