Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Ciaron Brown | |
![]() Joe Gelhardt | |
![]() Joe Gelhardt 45+2' | |
![]() Ciaron Brown 45+2' | |
![]() Ben Nelson (Thay: Elliott Moore) 62 | |
![]() Przemyslaw Placheta (Thay: Stanley Mills) 63 | |
![]() Michal Helik (Kiến tạo: Matthew Phillips) 66 | |
![]() Regan Slater (Thay: Steven Alzate) 67 | |
![]() Mason Burstow (Thay: Kyle Joseph) 67 | |
![]() Kasey Palmer (Thay: Matt Crooks) 67 | |
![]() Joe Gelhardt (Kiến tạo: Kasey Palmer) 73 | |
![]() (og) Jamie Cumming 76 | |
![]() Ole Romeny (Thay: Ruben Rodrigues) 78 | |
![]() Siriki Dembele (Thay: Matthew Phillips) 78 | |
![]() Charlie Hughes 80 | |
![]() Charlie Hughes 82 | |
![]() Gustavo Puerta 82 | |
![]() Idris El Mizouni (Thay: Alex Matos) 87 | |
![]() John Egan (Thay: Abu Kamara) 90 | |
![]() Gustavo Puerta 90+7' | |
![]() Gustavo Puerta 90+7' |
Thống kê trận đấu Hull City vs Oxford United


Diễn biến Hull City vs Oxford United

THẺ ĐỎ! - Gustavo Puerta nhận thẻ vàng thứ hai và bị đuổi khỏi sân!

ANH ẤY BỊ ĐUỔI! - Gustavo Puerta nhận thẻ đỏ! Các đồng đội của anh ấy phản đối dữ dội!
Abu Kamara rời sân và được thay thế bởi John Egan.
![Thẻ vàng cho [player1].](https://cdn.bongda24h.vn/images/icons/yellow_card.png)
Thẻ vàng cho [player1].
Alex Matos rời sân và được thay thế bởi Idris El Mizouni.

Thẻ vàng cho Gustavo Puerta.

Thẻ vàng cho Charlie Hughes.

Thẻ vàng cho Charlie Hughes.
Matthew Phillips rời sân và được thay thế bởi Siriki Dembele.
Ruben Rodrigues rời sân và được thay thế bởi Ole Romeny.

BÀN THẮNG TỰ ĐỀU - Jamie Cumming đưa bóng vào lưới nhà!

V À A A A O O O - Gustavo Puerta đã ghi bàn!
Kasey Palmer đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Joe Gelhardt ghi bàn!
Matt Crooks rời sân và được thay thế bởi Kasey Palmer.
Kyle Joseph rời sân và được thay thế bởi Mason Burstow.
Steven Alzate rời sân và được thay thế bởi Regan Slater.
Matthew Phillips đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Michal Helik đã ghi bàn!
Stanley Mills rời sân và được thay thế bởi Przemyslaw Placheta.
Đội hình xuất phát Hull City vs Oxford United
Hull City (4-2-3-1): Ivor Pandur (1), Lewie Coyle (2), Alfie Jones (5), Charlie Hughes (4), Sean McLoughlin (6), Steven Alzate (19), Gustavo Puerta (20), Abu Kamara (44), Joe Gelhardt (30), Kyle Joseph (28), Matt Crooks (24)
Oxford United (5-3-2): Jamie Cumming (1), Hidde Ter Avest (24), Michał Helik (47), Elliott Moore (5), Stanley Mills (44), Ciaron Brown (3), Alex Matos (18), Will Vaulks (4), Matt Phillips (10), Rúben Rodrigues (20), Mark Harris (9)


Thay người | |||
67’ | Steven Alzate Regan Slater | 62’ | Elliott Moore Ben Nelson |
67’ | Matt Crooks Kasey Palmer | 63’ | Stanley Mills Przemysław Płacheta |
67’ | Kyle Joseph Mason Burstow | 78’ | Matthew Phillips Siriki Dembélé |
90’ | Abu Kamara John Egan | 78’ | Ruben Rodrigues Ole Romeny |
87’ | Alex Matos Idris El Mizouni |
Cầu thủ dự bị | |||
Thimothée Lo-Tutala | Matt Ingram | ||
John Egan | Sam Long | ||
Finley Burns | Peter Kioso | ||
Matty Jacob | Jordan Thorniley | ||
Lincoln | Przemysław Płacheta | ||
Regan Slater | Idris El Mizouni | ||
Kasey Palmer | Siriki Dembélé | ||
Nordin Amrabat | Ole Romeny | ||
Mason Burstow | Ben Nelson |
Tình hình lực lượng | |||
Harvey Cartwright Không xác định | Max Woltman Không xác định | ||
Joao Pedro Galvao Thẻ đỏ trực tiếp | |||
Doğukan Sinik Không xác định | |||
Liam Millar Chấn thương đầu gối | |||
Mohamed Belloumi Chấn thương mắt cá | |||
Louie Barry Chấn thương đầu gối |
Nhận định Hull City vs Oxford United
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Hull City
Thành tích gần đây Oxford United
Bảng xếp hạng Hạng nhất Anh
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 37 | 23 | 10 | 4 | 51 | 79 | |
2 | ![]() | 37 | 24 | 7 | 6 | 24 | 77 | |
3 | ![]() | 37 | 20 | 15 | 2 | 39 | 75 | |
4 | ![]() | 37 | 19 | 12 | 6 | 21 | 69 | |
5 | ![]() | 37 | 13 | 17 | 7 | 14 | 56 | |
6 | ![]() | 37 | 16 | 8 | 13 | 4 | 56 | |
7 | ![]() | 37 | 13 | 15 | 9 | 7 | 54 | |
8 | ![]() | 37 | 15 | 8 | 14 | 9 | 53 | |
9 | ![]() | 37 | 15 | 7 | 15 | 3 | 52 | |
10 | ![]() | 37 | 15 | 7 | 15 | -3 | 52 | |
11 | ![]() | 37 | 14 | 9 | 14 | -5 | 51 | |
12 | ![]() | 37 | 12 | 13 | 12 | 7 | 49 | |
13 | ![]() | 37 | 12 | 12 | 13 | -3 | 48 | |
14 | ![]() | 37 | 11 | 11 | 15 | -6 | 44 | |
15 | ![]() | 37 | 9 | 17 | 11 | -6 | 44 | |
16 | ![]() | 37 | 12 | 8 | 17 | -9 | 44 | |
17 | ![]() | 37 | 11 | 9 | 17 | -14 | 42 | |
18 | ![]() | 37 | 10 | 10 | 17 | -8 | 40 | |
19 | ![]() | 37 | 9 | 12 | 16 | -13 | 39 | |
20 | ![]() | 37 | 9 | 12 | 16 | -17 | 39 | |
21 | ![]() | 37 | 8 | 12 | 17 | -21 | 36 | |
22 | ![]() | 37 | 9 | 8 | 20 | -12 | 35 | |
23 | ![]() | 37 | 9 | 7 | 21 | -26 | 34 | |
24 | ![]() | 37 | 7 | 12 | 18 | -36 | 33 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại