Mariehamn được hưởng quả phát bóng lên.
![]() Otso Virtanen 5 | |
![]() Faris Krkalic (Thay: Jardell Kanga) 6 | |
![]() Sebastian Dahlstroem (Kiến tạo: Hugo Cardoso) 17 | |
![]() Niilo Kujasalo (Kiến tạo: Emmanuel Patut) 29 | |
![]() Niilo Kujasalo 31 | |
![]() Jiri Nissinen 40 | |
![]() Eemil Toivonen 42 | |
![]() Tatu Miettunen 54 | |
![]() Oiva Jukkola (Thay: Otto Tiitinen) 57 | |
![]() Matias Rale (Kiến tạo: Anton Popovitch) 59 | |
![]() Muhamed Olawale 61 | |
![]() Leo Andersson (Thay: Emmanuel Patut) 80 | |
![]() Adeleke Akinyemi (Thay: Joona Veteli) 82 | |
![]() Lauri Ala-Myllymaeki (Thay: Maksim Stjopin) 82 | |
![]() Teemu Hytoenen (Thay: Roope Riski) 82 | |
![]() Teemu Hytoenen 84 | |
![]() Wille Nunez (Thay: Anttoni Huttunen) 90 |
Thống kê trận đấu IFK Mariehamn vs Ilves


Diễn biến IFK Mariehamn vs Ilves
Đội khách được hưởng quả ném biên ở phần sân đối diện.
Ilves thực hiện quả ném biên ở phần sân của Mariehamn.
Peiman Simani cho đội khách hưởng quả ném biên.
Mariehamn được hưởng quả ném biên tại Wiklof Holding Arena.
Gary Williams thực hiện sự thay đổi người thứ hai của đội tại Wiklof Holding Arena với Wille Nunez thay thế Anttoni Huttunen.
Peiman Simani ra hiệu cho Ilves được hưởng quả ném biên ở phần sân của Mariehamn.
Đội chủ nhà Mariehamn được hưởng quả phát bóng lên.
Ilves đang tiến lên và Teemu Hytonen tung cú sút, tuy nhiên bóng đi chệch mục tiêu.
Đội khách được hưởng quả ném biên ở phần sân đối diện.
Peiman Simani cho Mariehamn hưởng quả phát bóng lên.
Mariehamn cần cẩn trọng. Ilves có một quả ném biên tấn công.
Mariehamn quá nôn nóng và rơi vào bẫy việt vị.
Hugo Alexandre Santos Cardoso của Mariehamn bị thổi việt vị.
Mariehamn được hưởng quả phát bóng lên tại Wiklof Holding Arena.
Ilves được hưởng quả phạt góc.
Ilves đẩy lên phía trước qua Adeleke Akinyemi, cú dứt điểm của anh ấy bị cản phá.
Matias Riikonen của Mariehamn đã đứng dậy trở lại tại Wiklof Holding Arena.
Trận đấu tại Wiklof Holding Arena đã bị gián đoạn ngắn để kiểm tra Matias Riikonen, người đang bị chấn thương.

Teemu Hytonen nhận thẻ vàng cho đội khách.
Mariehamn được hưởng một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Đội hình xuất phát IFK Mariehamn vs Ilves
IFK Mariehamn (4-3-3): Matias Riikonen (32), Eemil Toivonen (35), Pontus Lindgren (4), Chukwuemeka Emmanuel Okereke (30), Jiri Nissinen (28), Sebastian Dahlstrom (8), Niilo Kujasalo (6), Emmanuel Patut (20), Anttoni Huttunen (16), Muhamed Tehe Olawale (18), Hugo Alexandre Santos Cardoso (10)
Ilves (3-4-3): Otso Virtanen (1), Matias Rale (3), Sauli Vaisanen (5), Tatu Miettunen (16), Jardell Kanga (30), Anton Popovitch (14), Otto Tiitinen (20), Marius Soderback (17), Joona Veteli (7), Roope Riski (10), Maksim Stjopin (8)


Thay người | |||
80’ | Emmanuel Patut Leo Andersson | 6’ | Jardell Kanga Faris Krkalic |
90’ | Anttoni Huttunen Wille Nunez | 57’ | Otto Tiitinen Oiva Jukkola |
82’ | Roope Riski Teemu Hytonen | ||
82’ | Maksim Stjopin Lauri Ala-Myllymaki | ||
82’ | Joona Veteli Adeleke Akinyemi |
Cầu thủ dự bị | |||
Gabriel Kolodziejczyk | Faris Krkalic | ||
Wille Nunez | Teemu Hytonen | ||
Milton Jansson | Ville Kumpu | ||
Arvid Lundberg | Oiva Jukkola | ||
Leo Andersson | Lauri Ala-Myllymaki | ||
Daniel Enqvist | Adeleke Akinyemi | ||
Rasmus Vaeisaenen |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây IFK Mariehamn
Thành tích gần đây Ilves
Bảng xếp hạng VĐQG Phần Lan
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 4 | 4 | 0 | 0 | 5 | 12 | T T T T |
2 | ![]() | 4 | 3 | 1 | 0 | 5 | 10 | H T T T |
3 | ![]() | 3 | 3 | 0 | 0 | 7 | 9 | T T T |
4 | ![]() | 3 | 2 | 1 | 0 | 5 | 7 | H T T |
5 | 3 | 2 | 0 | 1 | 1 | 6 | T B T | |
6 | ![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | -1 | 4 | T H B |
7 | ![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | 0 | 3 | T B B |
8 | ![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | -3 | 3 | B B T |
9 | ![]() | 4 | 1 | 0 | 3 | -5 | 3 | B T B B |
10 | ![]() | 3 | 0 | 1 | 2 | -6 | 1 | B H B |
11 | ![]() | 3 | 0 | 0 | 3 | -3 | 0 | B B B |
12 | ![]() | 4 | 0 | 0 | 4 | -5 | 0 | B B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại