Quả ném biên cho Pereira ở phần sân nhà.
![]() Salvador Ichazo 15 | |
![]() Brayan Leon Muniz 19 | |
![]() Ederson Moreno Ramirez 21 | |
![]() Luis Sandoval 43 | |
![]() Washington Aguerre 45 | |
![]() Kelvin Osorio (Thay: Ederson Moreno Ramirez) 46 | |
![]() Leider Berrio (Kiến tạo: Francisco Chaverra) 50 | |
![]() Jose Ortiz 56 | |
![]() Samy Jr Merheg (Thay: Julian Bazan) 66 | |
![]() Jaime Alvarado (Thay: Diego Fernando Moreno Quintero) 67 | |
![]() Juan David Rios 69 | |
![]() Francisco Chaverra 70 | |
![]() Luis Mosquera (Thay: Yuber Quinones) 75 | |
![]() Fainer Torijano (Thay: Mender Garcia) 76 | |
![]() Marcus Vinicius (Thay: Luis Sandoval) 76 | |
![]() Walmer Pacheco 81 | |
![]() Eber Moreno (Thay: Walmer Pacheco) 83 | |
![]() Gianfranco Pena (Thay: Jhon Largacha) 84 | |
![]() Leider Berrio 87 | |
![]() Juan Arizala (Thay: Leider Berrio) 89 | |
![]() Santiago Andres Aguilar Murillo 90+1' |
Thống kê trận đấu Independiente Medellin vs Deportivo Pereira


Diễn biến Independiente Medellin vs Deportivo Pereira
Santiago Bismarks ra hiệu cho Pereira một quả đá phạt ở phần sân nhà.
Pereira có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của Ind. Medellin không?
Santiago Bismarks chỉ định một quả đá phạt cho Ind. Medellin ở phần sân nhà của họ.
Pereira được hưởng quả phát bóng lên tại sân Estadio Atanasio Girardot.
Marcus Vinicius của Ind. Medellin bứt phá tại sân Estadio Atanasio Girardot. Nhưng cú sút đi chệch cột dọc.

Tại sân Estadio Atanasio Girardot, Santiago Andres Aguilar Murillo đã nhận thẻ vàng cho đội khách.
Santiago Bismarks chỉ định một quả đá phạt cho Ind. Medellin ngay bên ngoài khu vực của Pereira.
Pereira được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà của họ.
Pereira được hưởng quả đá phạt.
Ném biên cho Ind. Medellin.
Alejandro Restrepo thực hiện sự thay đổi người thứ tư cho đội tại sân Estadio Atanasio Girardot với việc Juan Arizala thay thế Leider Berrio.
Ind. Medellin được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà của họ.
Pereira được hưởng quả ném biên trong phần sân của Ind. Medellin.

Leider Berrio (Ind. Medellin) đã nhận thẻ vàng từ trọng tài Santiago Bismarks.
Ind. Medellin được hưởng quả ném biên ở phần sân của Pereira.
Liệu Pereira có thể tận dụng được quả đá phạt nguy hiểm này không?
Pereira được hưởng quả ném biên tại sân Estadio Atanasio Girardot.
Đội chủ nhà được hưởng một quả ném biên ở phần sân đối diện.
Đội chủ nhà được hưởng một quả phát bóng lên tại Medellin.
Luis Mosquera của Pereira đã bỏ lỡ một cú sút về phía khung thành.
Đội hình xuất phát Independiente Medellin vs Deportivo Pereira
Independiente Medellin: Washington Aguerre (29), Homer Martinez (18), Jose Ortiz (24), Jherson Mosquera (6), Daniel Londono (33), Leider Berrio (7), Brayan Leon Muniz (27), Diego Fernando Moreno Quintero (31), Francisco Chaverra (13), Mender Garcia (8), Luis Sandoval (9)
Deportivo Pereira: Salvador Ichazo (1), Jose Moya (3), Santiago Andres Aguilar Murillo (15), Walmer Pacheco (21), Yeison Suarez (26), Julian Bazan (34), Ederson Moreno Ramirez (29), Juan David Rios (14), Jhon Largacha (11), Yuber Quinones (13), Darwin Quintero (7)
Thay người | |||
67’ | Diego Fernando Moreno Quintero Jaime Alvarado | 46’ | Ederson Moreno Ramirez Kelvin Osorio |
76’ | Luis Sandoval Marcus Vinicius | 66’ | Julian Bazan Samy Jr Merheg |
76’ | Mender Garcia Fainer Torijano | 75’ | Yuber Quinones Luis Mosquera |
89’ | Leider Berrio Juan Arizala | 83’ | Walmer Pacheco Eber Moreno |
84’ | Jhon Largacha Gianfranco Pena |
Cầu thủ dự bị | |||
Marcus Vinicius | Sebastian Urrea | ||
Julian Estiben Angulo Sevillano | Gianfranco Pena | ||
Jaime Alvarado | Franklin Mosquera | ||
Nezareth Segura | Eber Moreno | ||
Fainer Torijano | Kelvin Osorio | ||
Eder Chaux | Samy Jr Merheg | ||
Juan Arizala | Luis Mosquera |
Nhận định Independiente Medellin vs Deportivo Pereira
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Independiente Medellin
Thành tích gần đây Deportivo Pereira
Bảng xếp hạng VĐQG Colombia
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 19 | 10 | 6 | 3 | 15 | 36 | B T T H T |
2 | ![]() | 19 | 10 | 6 | 3 | 12 | 36 | T H T T T |
3 | ![]() | 19 | 10 | 5 | 4 | 17 | 35 | B T H T B |
4 | ![]() | 19 | 10 | 5 | 4 | 11 | 35 | H T H H T |
5 | ![]() | 19 | 9 | 7 | 3 | 9 | 34 | T B H B T |
6 | ![]() | 19 | 9 | 6 | 4 | 10 | 33 | B H T T T |
7 | ![]() | 19 | 8 | 8 | 3 | 10 | 32 | H H B B T |
8 | ![]() | 19 | 9 | 3 | 7 | 3 | 30 | T B T H B |
9 | ![]() | 19 | 8 | 5 | 6 | 1 | 29 | T B T B T |
10 | ![]() | 19 | 7 | 5 | 7 | 3 | 26 | H B B T T |
11 | 19 | 7 | 5 | 7 | -3 | 26 | B H T T B | |
12 | ![]() | 19 | 6 | 7 | 6 | -2 | 25 | T H H T B |
13 | ![]() | 19 | 5 | 9 | 5 | -2 | 24 | T B H B B |
14 | ![]() | 19 | 5 | 5 | 9 | -9 | 20 | T H B T B |
15 | ![]() | 19 | 4 | 8 | 7 | -15 | 20 | B B H T T |
16 | ![]() | 19 | 3 | 9 | 7 | -3 | 18 | H B H T T |
17 | ![]() | 19 | 5 | 3 | 11 | -12 | 18 | T B B B B |
18 | ![]() | 19 | 5 | 2 | 12 | -9 | 17 | B B T B B |
19 | ![]() | 19 | 2 | 4 | 13 | -19 | 10 | T B B B B |
20 | ![]() | 19 | 0 | 8 | 11 | -17 | 8 | H H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại