Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Herman Solberg Nilsen 3 | |
![]() Ludvig Langrekken 21 | |
![]() Emil Adrendrup Nielsen (Thay: Ludvig Langrekken) 46 | |
![]() Joacim Holtan (Thay: Martin Tangen Vinjor) 60 | |
![]() Eric Taylor (Thay: Jesper Grundt) 60 | |
![]() Malvin Ingebrigtsen (Thay: Eron Isufi) 60 | |
![]() Andreas Hellum (Thay: Mame Alassane Niang) 70 | |
![]() Noa Williams (Kiến tạo: Andreas Dybevik) 77 | |
![]() Rasmus Opdal Christiansen (Thay: Lucas Ravn-Haren) 80 | |
![]() Emil Adrendrup Nielsen (Kiến tạo: Eric Taylor) 84 | |
![]() Massire Sylla (Thay: Tobias Myhre) 90 | |
![]() Albert Sandstad (Thay: Noa Williams) 90 | |
![]() Andreas Hellum (Kiến tạo: Sander Amble Haugen) 90+1' |
Thống kê trận đấu Kongsvinger vs Lyn


Diễn biến Kongsvinger vs Lyn
Tobias Myhre rời sân và được thay thế bởi Massire Sylla.
Sander Amble Haugen đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Andreas Hellum đã ghi bàn!
Noa Williams rời sân và được thay thế bởi Albert Sandstad.
Eric Taylor đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Emil Adrendrup Nielsen đã ghi bàn!
Lucas Ravn-Haren rời sân và được thay thế bởi Rasmus Opdal Christiansen.
Andreas Dybevik đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Noa Williams đã ghi bàn!

V À A A A O O O Kongsvinger ghi bàn.
Mame Alassane Niang rời sân và được thay thế bởi Andreas Hellum.
Eron Isufi rời sân và được thay thế bởi Malvin Ingebrigtsen.
Jesper Grundt rời sân và được thay thế bởi Eric Taylor.
Martin Tangen Vinjor rời sân và được thay thế bởi Joacim Holtan.
Ludvig Langrekken rời sân và được thay thế bởi Emil Adrendrup Nielsen.
Hiệp hai đã bắt đầu.
Trận đấu kết thúc! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.

Thẻ vàng cho Ludvig Langrekken.

Thẻ vàng cho Herman Solberg Nilsen.
Trọng tài bắt đầu trận đấu.
Đội hình xuất phát Kongsvinger vs Lyn
Kongsvinger (4-3-3): Aleksey Gorodovoy (93), Joel Nilsson (2), Pim Saathof (3), Fredrik Holme (5), Ludvig Langrekken (22), Jesper Andreas Grundt (8), Mathias Berg Gjerstrom (17), Andreas Dybevik (27), Lucas Haren (9), Martin Tangen Vinjor (23), Noa Williams (11)
Lyn (4-3-3): Alexander Pedersen (1), Sander Amble Haugen (55), Adne Midtskogen (6), William Sell (4), Herman Solberg Nilsen (18), Adrian Berntsen (16), Eron Isufi (14), Tobias Myhre (19), Samuel Burakowsky (7), Mame Alassane Niang (28), Anders Bjoerntvedt Olsen (9)


Thay người | |||
46’ | Ludvig Langrekken Emil Adrendrup Nielsen | 60’ | Eron Isufi Malvin Ingebrigtsen |
60’ | Martin Tangen Vinjor Joacim Holtan | 70’ | Mame Alassane Niang Andreas Hellum |
60’ | Jesper Grundt Eric Taylor | 90’ | Tobias Myhre Massire Sylla |
80’ | Lucas Ravn-Haren Rasmus Christiansen | ||
90’ | Noa Williams Albert Leer Sandstad |
Cầu thủ dự bị | |||
Sebastian Naerum Ekerhaugen | Jesper Nesbakk Wold | ||
Rasmus Christiansen | Jo Stalesen | ||
Joacim Holtan | Mathias Johansen | ||
Daniel Lysgard | Andreas Hellum | ||
Mapenda Mbow | Davod Arzani | ||
Emil Adrendrup Nielsen | Salim Laghzaoui | ||
Armand Overby | Malvin Ingebrigtsen | ||
Albert Leer Sandstad | Massire Sylla | ||
Eric Taylor | Brage Williamsen Hylen |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Kongsvinger
Thành tích gần đây Lyn
Bảng xếp hạng Hạng 2 Na Uy
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 9 | 7 | 2 | 0 | 17 | 23 | T H T T T |
2 | ![]() | 9 | 5 | 2 | 2 | 6 | 17 | B H T H T |
3 | ![]() | 9 | 5 | 1 | 3 | 4 | 16 | T B T T H |
4 | ![]() | 9 | 5 | 1 | 3 | 3 | 16 | H T T B T |
5 | ![]() | 9 | 4 | 2 | 3 | 7 | 14 | B B B T H |
6 | ![]() | 9 | 4 | 2 | 3 | 0 | 14 | T T B T H |
7 | ![]() | 8 | 3 | 4 | 1 | 4 | 13 | H T T H B |
8 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 1 | 13 | T H B B B |
9 | ![]() | 9 | 4 | 1 | 4 | -1 | 13 | T T H B T |
10 | ![]() | 9 | 3 | 4 | 2 | 0 | 12 | B H H T H |
11 | ![]() | 9 | 3 | 3 | 3 | 0 | 12 | T H T B H |
12 | ![]() | 9 | 4 | 0 | 5 | -8 | 12 | B T B T B |
13 | ![]() | 9 | 2 | 3 | 4 | -4 | 9 | T H B T B |
14 | ![]() | 9 | 1 | 2 | 6 | -14 | 5 | B B B B T |
15 | ![]() | 9 | 1 | 1 | 7 | -6 | 4 | B B H B B |
16 | ![]() | 9 | 0 | 3 | 6 | -9 | 3 | B H H B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại