Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Simen Vatne Haram 14 | |
![]() Simen Haram 14 | |
![]() Lucas Ravn-Haren (Kiến tạo: Martin Tangen Vinjor) 27 | |
![]() Marius Andresen (Thay: Olafur Gudmundsson) 46 | |
![]() Aleksander Hammer Kjelsen (Thay: Henrik Melland) 46 | |
![]() Eivind Stroemsheim Kolve (Thay: John Kitolano) 46 | |
![]() Aleksander Hammer Kjelsen (Thay: Henrik Molvaer Melland) 47 | |
![]() Eivind Stromsheim Kolve (Thay: John Kitolano) 47 | |
![]() Mathias Berg Gjerstroem (Thay: Martin Tangen Vinjor) 59 | |
![]() Armand Oeverby (Thay: Rasmus Opdal Christiansen) 59 | |
![]() Frederik Heiselberg (Thay: Kristian Hemmingsen Lonebu) 65 | |
![]() David Snaer Johannsson 72 | |
![]() Joergen Boee (Thay: David Snaer Johannsson) 73 | |
![]() Philip Sandvik Aukland 75 | |
![]() Armand Oeverby (Kiến tạo: Lucas Ravn-Haren) 82 | |
![]() Daniel Lysgaard (Thay: Eric Taylor) 85 | |
![]() Albert Sandstad (Thay: Noa Williams) 88 | |
![]() Joacim Holtan (Thay: Lucas Ravn-Haren) 88 | |
![]() Albert Sandstad (Kiến tạo: Andreas Dybevik) 90+3' |
Thống kê trận đấu Kongsvinger vs Aalesund


Diễn biến Kongsvinger vs Aalesund
Andreas Dybevik đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Albert Sandstad ghi bàn!
Lucas Ravn-Haren rời sân và được thay thế bởi Joacim Holtan.
Noa Williams rời sân và được thay thế bởi Albert Sandstad.
Eric Taylor rời sân và được thay thế bởi Daniel Lysgaard.
Lucas Ravn-Haren đã kiến tạo cho bàn thắng.

V À A A O O O - Armand Oeverby đã ghi bàn!
![V À A A O O O - [player1] đã ghi bàn!](https://cdn.bongda24h.vn/images/icons/goal.png)
V À A A O O O - [player1] đã ghi bàn!

Thẻ vàng cho Philip Sandvik Aukland.
David Snaer Johannsson rời sân và được thay thế bởi Joergen Boee.

Thẻ vàng cho David Snaer Johannsson.
Kristian Hemmingsen Lonebu rời sân và được thay thế bởi Frederik Heiselberg.
Rasmus Opdal Christiansen rời sân và được thay thế bởi Armand Oeverby.
Martin Tangen Vinjor rời sân và được thay thế bởi Mathias Berg Gjerstroem.
John Kitolano rời sân và anh được thay thế bởi Eivind Stroemsheim Kolve.
Henrik Melland rời sân và anh được thay thế bởi Aleksander Hammer Kjelsen.
Olafur Gudmundsson rời sân và anh được thay thế bởi Marius Andresen.
Hiệp hai bắt đầu.
Trận đấu đã kết thúc hiệp một! Trọng tài thổi còi kết thúc hiệp một.
Martin Tangen Vinjor đã kiến tạo cho bàn thắng.
Đội hình xuất phát Kongsvinger vs Aalesund
Kongsvinger (4-3-3): Aleksey Gorodovoy (93), Joel Nilsson (2), Fredrik Holme (5), Mapenda Mbow (12), Emil Adrendrup Nielsen (19), Eric Taylor (7), Martin Tangen Vinjor (23), Andreas Dybevik (27), Lucas Haren (9), Rasmus Christiansen (28), Noa Williams (11)
Aalesund (3-5-2): Tor Erik Valderhaug Larsen (26), Simen Vatne Haram (4), Philip Sandvik Aukland (45), John Kitolano (25), Olafur Gudmundsson (3), David Johannsson (11), Hakon Butli Hammer (6), Henrik Molvaer Melland (8), Kristoffer Nesso (7), Kristian Hemmingsen Lonebu (39), Paul Ngongo Iversen (9)


Thay người | |||
59’ | Martin Tangen Vinjor Mathias Berg Gjerstrom | 46’ | John Kitolano Eivind Stromsheim Kolve |
59’ | Rasmus Opdal Christiansen Armand Overby | 46’ | Olafur Gudmundsson Marius Andresen |
85’ | Eric Taylor Daniel Lysgard | 46’ | Henrik Melland Aleksander Hammer Kjelsen |
88’ | Lucas Ravn-Haren Joacim Holtan | 65’ | Kristian Hemmingsen Lonebu Frederik Heiselberg |
88’ | Noa Williams Albert Leer Sandstad | 73’ | David Snaer Johannsson Jorgen Boe |
Cầu thủ dự bị | |||
Sebastian Naerum Ekerhaugen | Eivind Stromsheim Kolve | ||
Mathias Berg Gjerstrom | Tellef Brattberg Ytterland | ||
Joacim Holtan | Sten Grytebust | ||
Albert Leer Sandstad | Marius Andresen | ||
Daniel Lysgard | Aleksander Hammer Kjelsen | ||
Armand Overby | Frederik Heiselberg | ||
Elias Berstad Tenden | Jorgen Boe | ||
Lars Julian Fjeld |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Kongsvinger
Thành tích gần đây Aalesund
Bảng xếp hạng Hạng 2 Na Uy
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 11 | 7 | 4 | 0 | 17 | 25 | T T T H H |
2 | ![]() | 11 | 6 | 3 | 2 | 7 | 21 | T H T H T |
3 | ![]() | 11 | 6 | 2 | 3 | 12 | 20 | B T H T T |
4 | ![]() | 11 | 6 | 1 | 4 | 5 | 19 | T T H B T |
5 | ![]() | 11 | 5 | 3 | 3 | 3 | 18 | T B T H H |
6 | ![]() | 10 | 5 | 1 | 4 | 2 | 16 | B B B B T |
7 | ![]() | 11 | 5 | 1 | 5 | -1 | 16 | H B T T B |
8 | ![]() | 11 | 5 | 1 | 5 | -6 | 16 | B T B H T |
9 | ![]() | 11 | 4 | 3 | 4 | -2 | 15 | B T H H B |
10 | ![]() | 10 | 3 | 5 | 2 | 1 | 14 | T H B H B |
11 | ![]() | 11 | 3 | 5 | 3 | -1 | 13 | H T H H B |
12 | ![]() | 11 | 3 | 4 | 4 | -2 | 13 | T B H H B |
13 | ![]() | 11 | 3 | 4 | 4 | -3 | 13 | B T B T H |
14 | ![]() | 11 | 2 | 2 | 7 | -5 | 8 | H B B H T |
15 | ![]() | 11 | 1 | 4 | 6 | -14 | 7 | B B T H H |
16 | ![]() | 11 | 0 | 3 | 8 | -13 | 3 | H B H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại