Diego Ulloa Angulo ra hiệu cho Alianza FC Valledupar được hưởng quả đá phạt ở phần sân nhà.
![]() Jair Castillo 11 | |
![]() Cristian Andres Vergara Rivas 37 | |
![]() Wilmar Alexander Cruz Moreno 40 | |
![]() Ruben Manjarres 43 | |
![]() Andres Correa (Thay: Amaury Torralvo) 46 | |
![]() Samir Mayo 54 | |
![]() Jesus Antonio Figueroa Olaya (Thay: Jair Castillo) 58 | |
![]() Diego Andres Mendoza Benitez (Thay: Ruben Manjarres) 58 | |
![]() Sergio Andres Aponza Cantoni 59 | |
![]() Ayron Del Valle (Thay: Wilmar Alexander Cruz Moreno) 64 | |
![]() Santiago Lopez (Thay: Felipe Acosta Bayer) 64 | |
![]() Jesus Munoz (Thay: Sergio Andres Aponza Cantoni) 66 | |
![]() Jesus Munoz (Kiến tạo: Luis Perez) 70 | |
![]() Wiston Fernandez (Thay: Mayer Gil) 80 | |
![]() Felipe Pardo (Thay: Cristian Andres Vergara Rivas) 81 | |
![]() Carlos Paternina (Thay: Samir Mayo) 84 | |
![]() Yair Joao Abonia Vasquez 87 | |
![]() Wiston Fernandez 90+4' | |
![]() (VAR check) 90+8' |
Thống kê trận đấu La Equidad vs Alianza FC Valledupar

Diễn biến La Equidad vs Alianza FC Valledupar
Một quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Ayron Del Valle của La Equidad bị thổi phạt việt vị.
Phát bóng lên cho Alianza FC Valledupar tại Estadio Metropolitano de Techo.
La Equidad đang đẩy lên phía trước nhưng cú dứt điểm của Santiago Lopez đi chệch khung thành.

Wiston Fernandez (Alianza FC Valledupar) đã nhận thẻ vàng đầu tiên.
Liệu Alianza FC Valledupar có thể đưa bóng vào vị trí tấn công từ quả ném biên này ở phần sân của La Equidad không?
Alianza FC Valledupar có một quả phát bóng lên.
Ném biên cho La Equidad ở phần sân của Alianza FC Valledupar.
Bóng đi ra ngoài sân cho một quả phát bóng lên của Alianza FC Valledupar.
Đội khách được hưởng một quả phát bóng lên ở Bogota.
Guillermo Tegue của La Equidad tấn công bóng bằng đầu nhưng nỗ lực của anh không trúng đích.
Jesus Munoz của Alianza FC Valledupar có cú sút trúng đích nhưng không thành công.
Guillermo Tegue đã trở lại sân.
Trận đấu tạm dừng để chăm sóc cho Guillermo Tegue bị chấn thương.
Diego Ulloa Angulo trao cho Alianza FC Valledupar một quả phát bóng lên.
Guillermo Tegue (La Equidad) là người đầu tiên chạm bóng nhưng cú đánh đầu của anh không trúng đích.
Diego Ulloa Angulo ra hiệu cho một quả ném biên của La Equidad ở phần sân của Alianza FC Valledupar.
Alianza FC Valledupar đẩy lên phía trước qua Felipe Pardo, cú dứt điểm của anh bị cản phá.

Yair Joao Abonia Vasquez của La Equidad đã bị Diego Ulloa Angulo cảnh cáo và sẽ vắng mặt trận tiếp theo do bị treo giò.
La Equidad thực hiện quả ném biên ở phần sân của Alianza FC Valledupar.
Đội hình xuất phát La Equidad vs Alianza FC Valledupar
La Equidad: Andres Perez (12), Guillermo Tegue (4), Miguel Amaya Amaya (20), Amaury Torralvo (36), Bleiner Agron (30), Santiago Orozco (6), Pipe (14), Samir Mayo (16), Yair Joao Abonia Vasquez (13), Wilmar Cruz (10), Beckham Castro (11)
Alianza FC Valledupar: Johan Wallens Otalvaro (1), Pedro Franco (5), Yilson Rosales (60), John Garcia (18), Luis Perez (19), Ruben Manjarres (21), Kalazan Suarez (22), Jair Castillo (7), Sergio Andres Aponza Cantoni (11), Cristian Andres Vergara Rivas (15), Mayer Gil (99)
Thay người | |||
46’ | Amaury Torralvo Andres Correa | 58’ | Jair Castillo Jesus Antonio Figueroa Olaya |
64’ | Wilmar Alexander Cruz Moreno Ayron Del Valle | 58’ | Ruben Manjarres Diego Andres Mendoza Benitez |
64’ | Felipe Acosta Bayer Santiago Lopez | 66’ | Sergio Andres Aponza Cantoni Jesus Munoz |
84’ | Samir Mayo Carlos Paternina | 80’ | Mayer Gil Wiston Fernandez |
81’ | Cristian Andres Vergara Rivas Felipe Pardo |
Cầu thủ dự bị | |||
Cristopher Varela | Jesus Antonio Figueroa Olaya | ||
Andres Correa | Jose Carlos Munoz Mejia | ||
Ayron Del Valle | Juan Camilo Chaverra | ||
Deivid Castro | Felipe Pardo | ||
Carlos Paternina | Diego Andres Mendoza Benitez | ||
Brayan Montano | Jesus Munoz | ||
Santiago Lopez | Wiston Fernandez |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây La Equidad
Thành tích gần đây Alianza FC Valledupar
Bảng xếp hạng VĐQG Colombia
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 18 | 10 | 5 | 3 | 18 | 35 | T B T H T |
2 | ![]() | 19 | 10 | 5 | 4 | 11 | 35 | H T H H T |
3 | ![]() | 19 | 9 | 7 | 3 | 9 | 34 | T B H B T |
4 | ![]() | 18 | 9 | 6 | 3 | 13 | 33 | H B T T H |
5 | ![]() | 18 | 9 | 6 | 3 | 10 | 33 | B T H T T |
6 | ![]() | 18 | 8 | 6 | 4 | 8 | 30 | B B H T T |
7 | ![]() | 18 | 9 | 3 | 6 | 4 | 30 | H T B T H |
8 | ![]() | 18 | 7 | 8 | 3 | 8 | 29 | T H H B B |
9 | ![]() | 18 | 7 | 5 | 6 | 0 | 26 | B T B T B |
10 | 18 | 7 | 5 | 6 | -2 | 26 | T B H T T | |
11 | ![]() | 18 | 6 | 7 | 5 | 0 | 25 | T T H H T |
12 | ![]() | 18 | 5 | 9 | 4 | 0 | 24 | B T B H B |
13 | ![]() | 18 | 6 | 5 | 7 | 0 | 23 | T H B B T |
14 | ![]() | 19 | 5 | 5 | 9 | -9 | 20 | T H B T B |
15 | ![]() | 19 | 5 | 3 | 11 | -12 | 18 | T B B B B |
16 | ![]() | 18 | 5 | 2 | 11 | -7 | 17 | B B B T B |
17 | ![]() | 18 | 3 | 8 | 7 | -16 | 17 | H B B H T |
18 | ![]() | 18 | 2 | 9 | 7 | -4 | 15 | B H B H T |
19 | ![]() | 18 | 2 | 4 | 12 | -16 | 10 | B T B B B |
20 | ![]() | 18 | 0 | 8 | 10 | -15 | 8 | H H H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại