Số người tham dự hôm nay là 30000.
- Jonathan Bamba (Kiến tạo: Renato Sanches)4
- Hatem Ben Arfa50
- Jonathan David71
- Burak Yilmaz (Thay: Hatem Ben Arfa)73
- Gabriel Gudmundsson (Thay: Xeka)73
- Edon Zhegrova (Thay: Jonathan David)82
- Amadou Mvom Onana (Thay: Renato Sanches)83
- Zeki Celik84
- Angel Gomes (Thay: Jonathan Bamba)88
- Edon Zhegrova (Kiến tạo: Zeki Celik)90
- Salis Abdul Samed36
- Saif-Eddine Khaoui (Thay: Jason Berthomier)64
- Alidu Seidu66
- Salis Abdul Samed68
- Yohann Magnin (Thay: Lucas Da Cunha)73
- Jodel Dossou (Thay: Elbasan Rashani)82
- Jean-Claude Billong (Thay: Alidu Seidu)82
- Pierre-Yves Hamel (Thay: Grejohn Kyei)82
Thống kê trận đấu Lille vs Clermont
Diễn biến Lille vs Clermont
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Trận đấu chính thức thứ tư cho biết có 1 phút thời gian sẽ được thêm vào.
Mehmet Zeki Celik thực hiện pha kiến tạo.
GHI BÀN! - Edon Zhegrova ghi bàn từ một cú sút chân trái, đưa bóng đi chệch cột dọc.
G O O O A A A L! - Edon Zhegrova bên phía Lille ghi bàn sau pha dứt điểm bằng chân trái đi chệch khung thành thủ môn đối phương.
Điểm số G O O O O A A Lille.
Cedric Hountondji giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Angel Gomes băng xuống dứt điểm từ quả đá phạt trực tiếp.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Jodel Dossou từ Clermont Foot chuyến đi Amadou Onana
Lille thực hiện quả ném biên bên phải phần sân của đối phương
Jonathan Bamba rời sân, người vào thay là Angel Gomes chiến thuật thay người.
Lille đang kiểm soát bóng.
Lille đang kiểm soát bóng.
Lille đang kiểm soát bóng.
Cedric Hountondji có thể khiến đội của mình phải nhận bàn thua sau một sai lầm phòng ngự.
G O O O A A A L - Mehmet Zeki Celik phản ứng trước quả bóng lỏng lẻo và sút sang phải!
Amadou Onana thử nghiệm Ouparine Djoco bằng một cú sút xa, nhưng anh ta đã bắt đầu thi đấu trở lại!
G O O O A A A L - Mehmet Zeki Celik phản ứng trước khi bóng lỏng lẻo và đặt nó sang cánh phải!
Amadou Onana thử nghiệm Ouparine Djoco bằng một cú sút xa, nhưng anh ta đã bắt đầu thi đấu trở lại!
Mehmet Zeki Celik từ Lille nhìn thấy đường chuyền vuông của anh ấy bị chặn bởi một cầu thủ đối phương.
Đội hình xuất phát Lille vs Clermont
Lille (4-2-2-2): Leo Jardim (30), Zeki Celik (2), Jose Fonte (6), Sven Botman (4), Tiago Djalo (3), Benjamin Andre (21), Xeka (8), Renato Sanches (10), Jonathan Bamba (7), Jonathan David (9), Hatem Ben Arfa (11)
Clermont (4-1-4-1): Ouparine Djoco (40), Akim Zedadka (20), Cedric Hountondji (4), Alidu Seidu (36), Vital N'Simba (12), Johan Gastien (25), Lucas Da Cunha (10), Salis Abdul Samed (19), Jason Berthomier (8), Elbasan Rashani (18), Grejohn Kyei (9)
Thay người | |||
73’ | Hatem Ben Arfa Burak Yilmaz | 64’ | Jason Berthomier Saif-Eddine Khaoui |
73’ | Xeka Gabriel Gudmundsson | 73’ | Lucas Da Cunha Yohann Magnin |
82’ | Jonathan David Edon Zhegrova | 82’ | Alidu Seidu Jean-Claude Billong |
83’ | Renato Sanches Amadou Mvom Onana | 82’ | Elbasan Rashani Jodel Dossou |
88’ | Jonathan Bamba Angel Gomes | 82’ | Grejohn Kyei Pierre-Yves Hamel |
Cầu thủ dự bị | |||
Ivo Grbic | Arthur Desmas | ||
Domagoj Bradaric | Jean-Claude Billong | ||
Angel Gomes | Jerome Phojo | ||
Amadou Mvom Onana | Saif-Eddine Khaoui | ||
Isaac Lihadji | Yohann Magnin | ||
Tim Weah | Oriol Busquets | ||
Edon Zhegrova | Jodel Dossou | ||
Burak Yilmaz | Jim Allevinah | ||
Gabriel Gudmundsson | Pierre-Yves Hamel |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Lille vs Clermont
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Lille
Thành tích gần đây Clermont
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Paris Saint-Germain | 16 | 12 | 4 | 0 | 30 | 40 | T H H T T |
2 | Marseille | 15 | 9 | 3 | 3 | 14 | 30 | B T T T H |
3 | AS Monaco | 16 | 9 | 3 | 4 | 10 | 30 | T B T H B |
4 | Lille | 15 | 7 | 6 | 2 | 10 | 27 | H T H T H |
5 | Lyon | 15 | 7 | 4 | 4 | 7 | 25 | T H T T B |
6 | Nice | 15 | 6 | 6 | 3 | 9 | 24 | H T B T H |
7 | Lens | 15 | 6 | 6 | 3 | 5 | 24 | T B T T H |
8 | Auxerre | 15 | 6 | 3 | 6 | 0 | 21 | T T B H H |
9 | Toulouse | 15 | 6 | 3 | 6 | 0 | 21 | T B T B T |
10 | Reims | 15 | 5 | 5 | 5 | 2 | 20 | T H B H H |
11 | Brest | 15 | 6 | 1 | 8 | -3 | 19 | B B T B T |
12 | Rennes | 15 | 5 | 2 | 8 | 0 | 17 | B B T B T |
13 | Strasbourg | 15 | 4 | 5 | 6 | -2 | 17 | B B B H T |
14 | Nantes | 15 | 3 | 5 | 7 | -7 | 14 | B B H T B |
15 | Angers | 15 | 3 | 4 | 8 | -12 | 13 | B B T B B |
16 | Saint-Etienne | 15 | 4 | 1 | 10 | -22 | 13 | B T B B B |
17 | Le Havre | 15 | 4 | 0 | 11 | -18 | 12 | B T B B B |
18 | Montpellier | 15 | 2 | 3 | 10 | -23 | 9 | T B H B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại