Thứ Hai, 23/12/2024 Mới nhất
  • Quentin Merlin (Kiến tạo: Adrien Rabiot)17
  • Derek Cornelius (Thay: Valentin Rongier)74
  • Pol Lirola (Thay: Quentin Merlin)75
  • Bilal Nadir (Thay: Mason Greenwood)84
  • Pierre-Emile Hoejbjerg86
  • Jonathan Rowe (Thay: Neal Maupay)88
  • Pol Lirola90+5'
  • Roberto De Zerbi90+5'
  • Mitchel Bakker (Thay: Edon Zhegrova)46
  • Bafode Diakite63
  • Thomas Meunier (Thay: Aissa Mandi)65
  • Osame Sahraoui (Thay: Mathias Fernandez-Pardo)65
  • Andre Gomes (Thay: Ngal Ayel Mukau)65
  • Remy Cabella (Thay: Hakon Arnar Haraldsson)81
  • Bafode Diakite (Kiến tạo: Remy Cabella)87
  • Andre Gomes90+2'
  • Benjamin Andre90+2'

Thống kê trận đấu Marseille vs Lille

số liệu thống kê
Marseille
Marseille
Lille
Lille
56 Kiểm soát bóng 44
14 Phạm lỗi 9
11 Ném biên 16
3 Việt vị 0
0 Chuyền dài 0
3 Phạt góc 8
1 Thẻ vàng 3
1 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
3 Sút trúng đích 5
3 Sút không trúng đích 4
3 Cú sút bị chặn 1
0 Phản công 0
5 Thủ môn cản phá 3
6 Phát bóng 3
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Marseille vs Lille

Tất cả (336)
90+8'

Một trận hòa có lẽ là kết quả đúng đắn sau một ngày thi đấu khá tẻ nhạt

90+8'

Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu

90+8'

Tỷ lệ kiểm soát bóng: Marseille: 56%, Lille: 44%.

90+8'

Lille với một pha tấn công có khả năng gây nguy hiểm.

90+8'

Lille đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+8'

Thomas Meunier thực hiện pha vào bóng và giành được quyền kiểm soát bóng cho đội của mình

90+8'

Marseille đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+7'

Geronimo Rulli của Marseille chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.

90+7'

Remy Cabella tung cú sút từ quả phạt góc bên cánh trái, nhưng bóng không đến được chân đồng đội của anh.

90+7'

Leonardo Balerdi giải tỏa áp lực bằng pha phá bóng

90+7'

Lille với một pha tấn công có khả năng gây nguy hiểm.

90+7'

Lille đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+7'

Trò chơi được bắt đầu lại.

90+6' Trọng tài không chấp nhận lời phàn nàn của Roberto De Zerbi, người bị phạt thẻ vàng vì phản đối

Trọng tài không chấp nhận lời phàn nàn của Roberto De Zerbi, người bị phạt thẻ vàng vì phản đối

90+6'

Trận đấu đã dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.

90+5' Trọng tài không chấp nhận lời phàn nàn của Roberto De Zerbi, người bị phạt thẻ vàng vì phản đối

Trọng tài không chấp nhận lời phàn nàn của Roberto De Zerbi, người bị phạt thẻ vàng vì phản đối

90+5'

Trận đấu đã dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.

90+5'

Tỷ lệ kiểm soát bóng: Marseille: 58%, Lille: 42%.

90+5' BỊ TRỪ RA KHỎI! - Sau một pha phạm lỗi nghiêm trọng, Pol Lirola bị đuổi khỏi sân!

BỊ TRỪ RA KHỎI! - Sau một pha phạm lỗi nghiêm trọng, Pol Lirola bị đuổi khỏi sân!

90+5'

Pha vào bóng nguy hiểm của Pol Lirola đến từ Marseille. Andre Gomes là người phải chịu pha vào bóng đó.

90+5'

Gabriel Gudmundsson của Lille chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.

Đội hình xuất phát Marseille vs Lille

Marseille (3-4-2-1): Gerónimo Rulli (1), Amir Murillo (62), Leonardo Balerdi (5), Geoffrey Kondogbia (19), Luis Henrique (44), Pierre-Emile Højbjerg (23), Valentin Rongier (21), Quentin Merlin (3), Mason Greenwood (10), Adrien Rabiot (25), Neal Maupay (8)

Lille (4-2-3-1): Lucas Chevalier (30), Aïssa Mandi (2), Bafode Diakite (18), Alexsandro Ribeiro (4), Gabriel Gudmundsson (5), Benjamin Andre (21), Ngal'ayel Mukau (17), Edon Zhegrova (23), Hakon Arnar Haraldsson (7), Matias Fernandez (19), Jonathan David (9)

Marseille
Marseille
3-4-2-1
1
Gerónimo Rulli
62
Amir Murillo
5
Leonardo Balerdi
19
Geoffrey Kondogbia
44
Luis Henrique
23
Pierre-Emile Højbjerg
21
Valentin Rongier
3
Quentin Merlin
10
Mason Greenwood
25
Adrien Rabiot
8
Neal Maupay
9
Jonathan David
19
Matias Fernandez
7
Hakon Arnar Haraldsson
23
Edon Zhegrova
17
Ngal'ayel Mukau
21
Benjamin Andre
5
Gabriel Gudmundsson
4
Alexsandro Ribeiro
18
Bafode Diakite
2
Aïssa Mandi
30
Lucas Chevalier
Lille
Lille
4-2-3-1
Thay người
74’
Valentin Rongier
Derek Cornelius
46’
Edon Zhegrova
Mitchel Bakker
75’
Quentin Merlin
Pol Lirola
65’
Aissa Mandi
Thomas Meunier
84’
Mason Greenwood
Bilal Nadir
65’
Ngal Ayel Mukau
André Gomes
88’
Neal Maupay
Jonathan Rowe
65’
Mathias Fernandez-Pardo
Osame Sahraoui
81’
Hakon Arnar Haraldsson
Remy Cabella
Cầu thủ dự bị
Jeffrey De Lange
Vito Mannone
Derek Cornelius
Thomas Meunier
Bamo Meite
Mitchel Bakker
Lilian Brassier
Ismaily
Bilal Nadir
Remy Cabella
Ismaël Koné
André Gomes
Jonathan Rowe
Ayyoub Bouaddi
Pol Lirola
Osame Sahraoui
Amine Harit
Mohamed Bayo
Tình hình lực lượng

Ruben Blanco

Chấn thương mắt cá

Samuel Umtiti

Va chạm

Valentín Carboni

Chấn thương dây chằng chéo

Tiago Santos

Chấn thương mắt cá

Faris Moumbagna

Chấn thương đầu gối

Nabil Bentaleb

Vấn đề tim mạch

Ethan Mbappé

Va chạm

Angel Gomes

Chấn thương bắp chân

Huấn luyện viên

Roberto De Zerbi

Bruno Genesio

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Ligue 1
17/05 - 2015
25/10 - 2015
31/01 - 2016
18/12 - 2016
18/03 - 2017
30/10 - 2017
21/04 - 2018
01/10 - 2018
26/01 - 2019
02/11 - 2019
17/02 - 2020
21/09 - 2020
04/03 - 2021
03/10 - 2021
H1: 1-0
17/01 - 2022
H1: 0-1
11/09 - 2022
H1: 1-1
21/05 - 2023
H1: 0-1
05/11 - 2023
H1: 0-0
06/04 - 2024
H1: 0-0
14/12 - 2024
H1: 1-0

Thành tích gần đây Marseille

Cúp quốc gia Pháp
22/12 - 2024
Ligue 1
14/12 - 2024
H1: 1-0
09/12 - 2024
02/12 - 2024
23/11 - 2024
H1: 0-0
09/11 - 2024
04/11 - 2024
28/10 - 2024
21/10 - 2024
05/10 - 2024

Thành tích gần đây Lille

Cúp quốc gia Pháp
21/12 - 2024
H1: 0-1
Ligue 1
14/12 - 2024
H1: 1-0
Champions League
12/12 - 2024
Ligue 1
07/12 - 2024
H1: 2-0
01/12 - 2024
Champions League
28/11 - 2024
H1: 0-1
Ligue 1
24/11 - 2024
H1: 1-0
10/11 - 2024
H1: 0-1
Champions League
06/11 - 2024
H1: 1-0
Ligue 1
02/11 - 2024
H1: 1-0

Bảng xếp hạng Ligue 1

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1Paris Saint-GermainParis Saint-Germain1612403040T H H T T
2MarseilleMarseille159331430B T T T H
3AS MonacoAS Monaco169341030T B T H B
4LilleLille157621027H T H T H
5LyonLyon15744725T H T T B
6NiceNice15663924H T B T H
7LensLens15663524T B T T H
8AuxerreAuxerre15636021T T B H H
9ToulouseToulouse15636021T B T B T
10ReimsReims15555220T H B H H
11BrestBrest15618-319B B T B T
12RennesRennes15528017B B T B T
13StrasbourgStrasbourg15456-217B B B H T
14NantesNantes15357-714B B H T B
15AngersAngers15348-1213B B T B B
16Saint-EtienneSaint-Etienne154110-2213B T B B B
17Le HavreLe Havre154011-1812B T B B B
18MontpellierMontpellier152310-239T B H B H
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Bóng đá Pháp

Xem thêm
top-arrow
X