Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() (Pen) Dimitar Iliev 23 | |
![]() Jhonatan Cuero 25 | |
![]() Enzo Espinoza 27 | |
![]() Ivaylo Mihaylov (Thay: Milcho Angelov) 46 | |
![]() Aykut Ramadan (Thay: Krasian Kolev) 46 | |
![]() Adrian Cova 54 | |
![]() Catalin Itu (Thay: Francisco Politino) 61 | |
![]() Parvizdzhon Umarbaev (Thay: Efe Ali) 62 | |
![]() Oktay Hamdiev (Thay: Ivaylo Mihaylov) 67 | |
![]() Catalin Itu 78 | |
![]() Dimitar Pirgov (Thay: Ivaylo Klimentov) 80 | |
![]() Ivaylo Markov (Thay: Dimitar Iliev) 90 | |
![]() Mert Salim (Thay: Todor Pavlov) 90 |
Thống kê trận đấu Lokomotiv Plovdiv vs Dobrudzha Dobrich


Diễn biến Lokomotiv Plovdiv vs Dobrudzha Dobrich
Kiểm soát bóng: Lokomotiv Plovdiv: 55%, Dobrudzha Dobrich: 45%.
Parvizdzhon Umarbaev giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Trọng tài ra hiệu cho một quả đá phạt khi Ivaylo Ivanov từ Lokomotiv Plovdiv phạm lỗi với Jhonatan Cuero.
Juan Perea sút từ ngoài vòng cấm, nhưng Galin Grigorov đã kiểm soát được tình hình.
Lokomotiv Plovdiv bắt đầu một pha phản công.
Martin Ruskov thực hiện pha tắc bóng và giành lại quyền kiểm soát cho đội của mình.
Dobrudzha Dobrich đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Bojan Milosavljevic thực hiện một pha cứu thua quan trọng!
Ventsislav Kerchev đánh đầu về phía khung thành, nhưng Bojan Milosavljevic đã có mặt để cản phá dễ dàng.
Aykut Ramadan từ Dobrudzha Dobrich thực hiện quả phạt góc từ cánh trái.
Anton Ivanov sút từ ngoài vòng cấm, nhưng Bojan Milosavljevic đã kiểm soát được tình hình.
Kiểm soát bóng: Lokomotiv Plovdiv: 55%, Dobrudzha Dobrich: 45%.
Dobrudzha Dobrich đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Todor Pavlov bị chấn thương và được thay thế bởi Mert Salim.
Dimitar Iliev rời sân và được thay thế bởi Ivaylo Markov trong một sự thay đổi chiến thuật.
Dobrudzha Dobrich đang cố gắng tạo ra điều gì đó.
Todor Pavlov giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Dobrudzha Dobrich đang cố gắng tạo ra điều gì đó.
Lokomotiv Plovdiv thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Trọng tài thứ tư cho biết có 5 phút bù giờ.
Đội hình xuất phát Lokomotiv Plovdiv vs Dobrudzha Dobrich
Lokomotiv Plovdiv (4-2-3-1): Bojan Milosavljevic (1), Adrian Cova (2), Martin Hristov Ruskov (23), Todor Pavlov (5), Enzo Espinoza (21), Ivaylo Ivanov (22), Efe Ali (12), Julien Lamy (99), Dimitar Iliev (14), Gianni Touma (10), Juan Perea (9)
Dobrudzha Dobrich (4-3-3): Galin Grigorov (13), Bogdan Kostov (15), Jhonatan Cuero (22), Ventsislav Kerchev (37), Anton Ivanov (7), Ivaylo Klimentov (6), Rumen Ivaylov Rumenov (10), Krasian Kolev (88), Lucas Cardoso (8), Milcho Angelov (9), Andrian Dimitrov (31)


Thay người | |||
61’ | Francisco Politino Catalin Itu | 46’ | Oktay Hamdiev Ivaylo Nikolaev Mihaylov |
62’ | Efe Ali Parvizdzhon Umarbaev | 46’ | Krasian Kolev Aykut Ramadan |
90’ | Dimitar Iliev Ivaylo Markov | 67’ | Ivaylo Mihaylov Oktay Ahmedov Hamdiev |
90’ | Todor Pavlov Mert Salim | 80’ | Ivaylo Klimentov Dimitar Pirgov |
Cầu thủ dự bị | |||
Axel Velev | Plamen Pepelyashev | ||
Plamen Marinov Petrov | Georgi Rangelov Argilashki | ||
Petar Zovko | Dimitar Pirgov | ||
Catalin Itu | Zdravko Serafimov | ||
Parvizdzhon Umarbaev | Simeon Veshev | ||
Ivaylo Markov | Dzhan Hasan | ||
Martin Atanasov | Oktay Ahmedov Hamdiev | ||
Nikolay Nikolaev | Ivaylo Nikolaev Mihaylov | ||
Mert Salim | Aykut Ramadan |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Lokomotiv Plovdiv
Thành tích gần đây Dobrudzha Dobrich
Bảng xếp hạng VĐQG Bulgaria
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 5 | 3 | T |
2 | ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 5 | 3 | T |
3 | ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 3 | T |
4 | ![]() | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 3 | T |
5 | ![]() | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | H |
6 | ![]() | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | H |
7 | ![]() | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | H |
8 | ![]() | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | H |
9 | ![]() | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | H |
10 | ![]() | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | H |
11 | ![]() | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | |
12 | ![]() | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | |
13 | ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -1 | 0 | B |
14 | ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -1 | 0 | B |
15 | ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -5 | 0 | B |
16 | ![]() | 1 | 0 | 0 | 1 | -5 | 0 | B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại