Raul Martin Gonzalez Frances ra hiệu quả ném biên Ibiza bên phần sân của Malaga.
- Alvaro Vadillo (Thay: Brandon)59
- Sekou Gassama (Thay: Kevin Villodres)59
- Ismael Casas66
- Braian Cufre (Thay: Javi Jimenez)71
- Hicham Boussefiane (Thay: Pau de la Fuente)72
- Andres (Thay: Aleix Febas)80
- Sergio Castel (Kiến tạo: Mateusz Bogusz)11
- Cristian Herrera12
- Cifu22
- Miki (Thay: Mateusz Bogusz)23
- Juan Ibiza27
- Gonzalo Escobar40
- Cristian Herrera (Kiến tạo: Sergio Castel)50
- Gonzalo Escobar (Kiến tạo: Sergio Castel)53
- Cristian Herrera58
- Ruben Gonzalez (Thay: Cristian Herrera)61
- David Morillas (Thay: Juan Ibiza)61
- Javi Perez (Thay: Miki)72
- Nono (Thay: Miguel Angel Guerrero)72
- David Goldar (Kiến tạo: Manu Molina)80
Thống kê trận đấu Malaga vs UD Ibiza
Diễn biến Malaga vs UD Ibiza
Ném biên dành cho Ibiza ở nửa Malaga.
Sekou Gassama cho Malaga đã trở lại sân cỏ một lần nữa.
Cuộc chơi đã bị gián đoạn một thời gian ngắn ở Malaga để kiểm tra Sekou Gassama, người đang nhăn mặt vì đau.
Đá phạt cho Malaga trong hiệp của họ.
Sergio Castel Martinez tung cú sút trúng đích nhưng không thể ghi bàn cho Ibiza.
Ibiza được hưởng quả phạt góc của Raul Martin Gonzalez Frances.
Raul Martin Gonzalez Frances thực hiện quả ném biên cho đội nhà.
Ibiza thực hiện quả ném biên nguy hiểm.
Bóng an toàn khi Malaga được hưởng quả ném biên bên phần sân của họ.
Ibiza được hưởng một quả đá phạt bên phần sân của họ.
Được hưởng phạt góc cho Malaga.
Ở Malaga, đội chủ nhà được hưởng quả đá phạt trực tiếp.
Raul Martin Gonzalez Frances ra hiệu một quả phạt trực tiếp cho Malaga trong phần sân của họ.
Bóng đi ra khỏi cuộc chơi vì một quả phát bóng lên ở Ibiza.
Sekou Gassama của Malaga giải phóng tại La Rosaleda. Nhưng cuộc tấn công đi chệch cột dọc.
Raul Martin Gonzalez Frances ra hiệu cho Malaga ném biên bên phần sân của Ibiza.
Liệu Ibiza có thể đưa bóng vào một vị trí tấn công từ quả ném biên bên phần sân của Malaga?
Một quả ném biên dành cho đội đội nhà bên phần sân đối diện.
Đội chủ nhà đã thay Paulino De la Fuente Gomez bằng Hicham Boussefiane. Đây là lần thay người thứ năm được thực hiện trong ngày hôm nay bởi Jose Alberto Lopez.
Manu Molina chơi nhạc cụ với một sự hỗ trợ tốt.
Đội hình xuất phát Malaga vs UD Ibiza
Malaga (4-4-2): Dani Martin (13), Ismael Casas (20), Juan Rivas (5), Mathieu Peybernes (17), Javi Jimenez (3), Pau de la Fuente (7), Ramon Enriquez (6), Aleix Febas (14), Kevin Villodres (37), Brandon (9), Roberto Fernandez (39)
UD Ibiza (4-2-3-1): Alex Dominguez (13), Cifu (23), David Goldar (4), Juan Ibiza (12), Gonzalo Escobar (24), Pape Kouli Diop (18), Manu Molina (8), Cristian Herrera (21), Miguel Angel Guerrero (11), Mateusz Bogusz (19), Sergio Castel (17)
Thay người | |||
59’ | Brandon Alvaro Vadillo | 23’ | Javi Perez Miki |
59’ | Kevin Villodres Sekou Gassama | 61’ | Juan Ibiza David Morillas |
71’ | Javi Jimenez Braian Cufre | 61’ | Cristian Herrera Ruben Gonzalez |
72’ | Pau de la Fuente Hicham Boussefiane | 72’ | Miki Javi Perez |
80’ | Aleix Febas Andres | 72’ | Miguel Angel Guerrero Nono |
Cầu thủ dự bị | |||
David Lomban | Kevin Appin | ||
Alvaro Vadillo | German Parreno | ||
Dani Barrio | Javi Perez | ||
Sekou Gassama | Ekain Zenitagoia | ||
Braian Cufre | Javi Vazquez | ||
Ismael Gutierrez | David Morillas | ||
Alejandro Benitez | Miki | ||
Haitam Abaida | Ruben Gonzalez | ||
Dani Lorenzo | Davo | ||
Jairo | Nono | ||
Hicham Boussefiane | Jorge Chanza | ||
Andres | Fran Grima |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Malaga
Thành tích gần đây UD Ibiza
Bảng xếp hạng Hạng 2 Tây Ban Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Almeria | 21 | 11 | 6 | 4 | 11 | 39 | T H T T H |
2 | Mirandes | 21 | 11 | 5 | 5 | 10 | 38 | T T B H T |
3 | Racing Santander | 21 | 11 | 5 | 5 | 5 | 38 | B B B B H |
4 | Elche | 21 | 10 | 6 | 5 | 13 | 36 | H T H T T |
5 | Real Oviedo | 21 | 10 | 5 | 6 | 4 | 35 | B T T T B |
6 | Huesca | 21 | 9 | 6 | 6 | 9 | 33 | T T T T H |
7 | Granada | 21 | 9 | 6 | 6 | 8 | 33 | B T B T H |
8 | Levante | 20 | 8 | 8 | 4 | 7 | 32 | T B H H H |
9 | Sporting Gijon | 21 | 8 | 6 | 7 | 4 | 30 | T B B H B |
10 | Malaga | 21 | 6 | 12 | 3 | 2 | 30 | B H H T T |
11 | Real Zaragoza | 21 | 8 | 5 | 8 | 5 | 29 | B H B B T |
12 | Castellon | 21 | 8 | 5 | 8 | 1 | 29 | T H T B B |
13 | Eibar | 21 | 8 | 4 | 9 | -2 | 28 | T B T B H |
14 | Cordoba | 21 | 7 | 6 | 8 | -5 | 27 | B T H T T |
15 | Albacete | 21 | 6 | 8 | 7 | -3 | 26 | T H B H H |
16 | Burgos CF | 21 | 7 | 5 | 9 | -7 | 26 | B T H H T |
17 | Deportivo | 20 | 6 | 6 | 8 | 2 | 24 | H T H T B |
18 | Cadiz | 21 | 5 | 8 | 8 | -6 | 23 | B B T H H |
19 | CD Eldense | 21 | 5 | 6 | 10 | -8 | 21 | H B H B H |
20 | Racing de Ferrol | 21 | 3 | 9 | 9 | -14 | 18 | H B T B B |
21 | Cartagena | 21 | 4 | 2 | 15 | -21 | 14 | B T B B H |
22 | Tenerife | 19 | 2 | 5 | 12 | -15 | 11 | B H B B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại