Kiểm soát bóng: Metz: 38%, Lyon: 62%.
- Georges Mikautadze13
- Kevin Van Den Kerkhof (Thay: Cheikh Sabaly)55
- Ibou Sane (Thay: Joel Asoro)75
- Arthur Atta (Thay: Didier Lamkel Ze)75
- Lamine Camara81
- Joseph Nduquidi (Thay: Lamine Camara)82
- Alexandre Lacazette (Kiến tạo: Clinton Mata)45+1'
- Said Benrahma (Thay: Gift Emmanuel Orban)46
- Said Benrahma (Thay: Gift Orban)46
- Said Benrahma (Kiến tạo: Maxence Caqueret)60
- Rayan Cherki (Thay: Orel Mangala)70
- Malick Fofana (Thay: Ernest Nuamah)70
- Clinton Mata73
- Jake O'Brien87
- Mama Balde (Thay: Alexandre Lacazette)89
- Paul Akouokou (Thay: Maxence Caqueret)90
Thống kê trận đấu Metz vs Lyon
Diễn biến Metz vs Lyon
Sau hiệp hai tuyệt vời, Lyon đã lội ngược dòng và bước ra khỏi trận đấu với chiến thắng!
Trọng tài thổi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Metz: 37%, Lyon: 63%.
Paul Akouokou thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình
Metz thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Duje Caleta-Car của Lyon cản phá đường căng ngang hướng về phía vòng cấm.
Duje Caleta-Car giành chiến thắng trong cuộc thách đấu trên không trước Georges Mikautadze
Christophe Herelle thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Clinton Mata của Lyon cản phá đường căng ngang hướng về phía vòng cấm.
Clinton Mata giành chiến thắng trong cuộc thách đấu trên không trước Kevin Van Den Kerkhof
Nemanja Matic giảm áp lực bằng pha phá bóng
Metz đang cố gắng tạo ra thứ gì đó ở đây.
Danley Jean Jacques thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Rayan Cherki của Lyon bị phạt việt vị.
Lyon đang kiểm soát bóng.
Trận đấu tiếp tục bằng pha thả bóng.
Kiểm soát bóng: Metz: 37%, Lyon: 63%.
Maxence Caqueret chấn thương và được thay thế bởi Paul Akouokou.
Maxence Caqueret dính chấn thương và được chăm sóc y tế trên sân.
Trận đấu bị dừng vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Đội hình xuất phát Metz vs Lyon
Metz (4-4-2): Alexandre Oukidja (16), Maxime Colin (2), Sadibou Sane (38), Christophe Herelle (29), Matthieu Udol (3), Joel Asoro (99), Lamine Camara (18), Danley Jean Jacques (27), Cheikh Tidiane Sabaly (14), Didier Lamkel Ze (11), Georges Mikautadze (10)
Lyon (4-3-3): Anthony Lopes (1), Clinton Mata (22), Jake O'Brien (12), Duje Caleta-Car (55), Ainsley Maitland-Niles (98), Maxence Caqueret (6), Nemanja Matic (31), Orel Mangala (25), Ernest Nuamah (37), Alexandre Lacazette (10), Gift Orban (9)
Thay người | |||
55’ | Cheikh Sabaly Kevin Van Den Kerkhof | 46’ | Gift Orban Saïd Benrahma |
75’ | Didier Lamkel Ze Arthur Atta | 70’ | Ernest Nuamah Malick Fofana |
75’ | Joel Asoro Ibou Sane | 70’ | Orel Mangala Rayan Cherki |
89’ | Alexandre Lacazette Mama Balde | ||
90’ | Maxence Caqueret Paul Akouokou |
Cầu thủ dự bị | |||
Kevin Van Den Kerkhof | Lucas Perri | ||
Arthur Atta | Dejan Lovren | ||
Joseph Nduquidi | Sael Kumbedi | ||
Guillaume Dietsch | Paul Akouokou | ||
Fali Cande | Mama Balde | ||
Ababacar Moustapha Lo | Malick Fofana | ||
Ibou Sane | Rayan Cherki | ||
Koffi Kouao | Saïd Benrahma | ||
Malick Mbaye | Adryelson |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Metz vs Lyon
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Metz
Thành tích gần đây Lyon
Bảng xếp hạng Ligue 1
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Paris Saint-Germain | 16 | 12 | 4 | 0 | 30 | 40 | T H H T T |
2 | Marseille | 15 | 9 | 3 | 3 | 14 | 30 | B T T T H |
3 | AS Monaco | 16 | 9 | 3 | 4 | 10 | 30 | T B T H B |
4 | Lille | 15 | 7 | 6 | 2 | 10 | 27 | H T H T H |
5 | Lyon | 15 | 7 | 4 | 4 | 7 | 25 | T H T T B |
6 | Nice | 15 | 6 | 6 | 3 | 9 | 24 | H T B T H |
7 | Lens | 15 | 6 | 6 | 3 | 5 | 24 | T B T T H |
8 | Auxerre | 15 | 6 | 3 | 6 | 0 | 21 | T T B H H |
9 | Toulouse | 15 | 6 | 3 | 6 | 0 | 21 | T B T B T |
10 | Reims | 15 | 5 | 5 | 5 | 2 | 20 | T H B H H |
11 | Brest | 15 | 6 | 1 | 8 | -3 | 19 | B B T B T |
12 | Rennes | 15 | 5 | 2 | 8 | 0 | 17 | B B T B T |
13 | Strasbourg | 15 | 4 | 5 | 6 | -2 | 17 | B B B H T |
14 | Nantes | 15 | 3 | 5 | 7 | -7 | 14 | B B H T B |
15 | Angers | 15 | 3 | 4 | 8 | -12 | 13 | B B T B B |
16 | Saint-Etienne | 15 | 4 | 1 | 10 | -22 | 13 | B T B B B |
17 | Le Havre | 15 | 4 | 0 | 11 | -18 | 12 | B T B B B |
18 | Montpellier | 15 | 2 | 3 | 10 | -23 | 9 | T B H B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại