Đội chủ nhà đã thay Phillip Cancar bằng Will Dobson. Đây là sự thay đổi thứ năm trong ngày hôm nay của Rob Stanton.
Trực tiếp kết quả Newcastle Jets vs Central Coast Mariners hôm nay 22-11-2024
Giải VĐQG Australia - Th 6, 22/11
Kết thúc



![]() Callum Timmins 6 | |
![]() Alou Kuol 35 | |
![]() Sabit Ngor (Thay: Sasha Kuzevski) 58 | |
![]() Ryan Edmondson (Thay: Bailey Brandtman) 59 | |
![]() Ben Gibson (Thay: Clayton Taylor) 63 | |
![]() Thomas Aquilina 64 | |
![]() Brian Kaltak (Kiến tạo: Harrison Steele) 66 | |
![]() (og) Aleksandar Susnjar 75 | |
![]() Vitor Feijao (Thay: Storm Roux) 77 | |
![]() Matthew Scarcella (Thay: Callum Timmins) 78 | |
![]() Daniel Wilmering (Thay: Lachlan Bayliss) 78 | |
![]() Wellissol (Thay: Thomas Aquilina) 78 | |
![]() Kostandinos Grozos 80 | |
![]() William Wilson (Thay: Alou Kuol) 87 | |
![]() Lucas Mauragis 90 | |
![]() Diesel Herrington (Thay: William Wilson) 90 | |
![]() Will Dobson (Thay: Phillip Cancar) 90 |
Đội chủ nhà đã thay Phillip Cancar bằng Will Dobson. Đây là sự thay đổi thứ năm trong ngày hôm nay của Rob Stanton.
Phát bóng lên cho Newcastle tại sân Allianz.
Có vẻ như William Wilson không thể tiếp tục. Diesel Herrington thay thế anh cho đội khách.
William Wilson đang quằn quại trong đau đớn và trận đấu tạm dừng trong giây lát.
Shaun Evans cho Central Coast hưởng quả phát bóng lên.
Bóng đi ra ngoài sân và Central Coast được hưởng quả phát bóng lên.
Liệu Newcastle có thể tận dụng quả đá phạt nguy hiểm này không?
Ném biên cho Central Coast tại sân Allianz.
Lucas Mauragis của Central Coast đã bị phạt thẻ vàng ở Sydney.
Central Coast được hưởng quả ném biên ở phần sân nhà.
Alou Kuol, người vừa nhăn nhó trước đó, đã được thay ra. William Wilson là người thay thế cho Central Coast.
Trận đấu tạm thời bị dừng lại để chăm sóc Alou Kuol của Central Coast, người đang quằn quại đau đớn trên sân.
Ném biên cho Newcastle.
Đội khách được hưởng quả ném biên ở phần sân đối diện.
Central Coast được hưởng quả đá phạt trong phần sân của họ.
Shaun Evans trao cho đội chủ nhà một quả ném biên.
Central Coast được hưởng quả phát bóng lên.
Dane Ingham của Newcastle bỏ lỡ cơ hội ghi bàn.
Shaun Evans trao cho Newcastle một quả phát bóng lên.
Tại Sydney, Central Coast tấn công qua Ryan Edmondson. Tuy nhiên, cú dứt điểm không chính xác.
Kosta Grozos của đội chủ nhà nhận thẻ vàng.
Newcastle Jets (4-3-3): Ryan Scott (1), Thomas Aquilina (39), Mark Natta (33), Phillip Cancar (4), Alexander Susnjar (15), Eli Adams (7), Kosta Grozos (17), Lachlan Bayliss (37), Dane Ingham (14), Callum Timmins (19), Clayton Taylor (13)
Central Coast Mariners (3-4-3): Dylan Peraic-Cullen (40), Storm Roux (15), Brian Kaltak (3), Nathan Paull (33), Sasha Kuzevski (27), Alfie McCalmont (8), Harry Steele (16), Lucas Mauragis (12), Mikael Doka (10), Alou Kuol (9), Bailey Brandtman (37)
Thay người | |||
63’ | Clayton Taylor Ben Gibson | 58’ | Sasha Kuzevski Sabit Ngor |
78’ | Callum Timmins Matthew Angelo Scarcella | 59’ | Bailey Brandtman Ryan Edmondson |
78’ | Thomas Aquilina Wellissol | 77’ | Storm Roux Vitor Correia da Silva |
78’ | Lachlan Bayliss Daniel Wilmering | 87’ | Diesel Herrington William Wilson |
90’ | Phillip Cancar Will Dobson | 90’ | William Wilson Diesel Herrington |
Cầu thủ dự bị | |||
Noah James | Adam Pavlesic | ||
Matthew Angelo Scarcella | Sabit Ngor | ||
Wellissol | Ryan Edmondson | ||
Ben Gibson | Diesel Herrington | ||
Daniel Wilmering | William Wilson | ||
Will Dobson | Haine Eames | ||
Justin Vidic | Vitor Correia da Silva |
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 26 | 15 | 8 | 3 | 22 | 53 | H H T T B | |
2 | ![]() | 26 | 14 | 6 | 6 | 16 | 48 | T T H H T |
3 | ![]() | 26 | 14 | 5 | 7 | 18 | 47 | T B B T T |
4 | ![]() | 26 | 13 | 7 | 6 | 18 | 46 | H T H T T |
5 | ![]() | 26 | 12 | 7 | 7 | 8 | 43 | T T B T H |
6 | ![]() | 26 | 10 | 8 | 8 | -2 | 38 | B B T H H |
7 | ![]() | 26 | 10 | 7 | 9 | 7 | 37 | T H T B B |
8 | ![]() | 26 | 9 | 6 | 11 | 5 | 33 | H T H B B |
9 | ![]() | 26 | 8 | 6 | 12 | -1 | 30 | B T B B H |
10 | ![]() | 26 | 5 | 11 | 10 | -22 | 26 | T B B H B |
11 | ![]() | 26 | 6 | 6 | 14 | -16 | 24 | T B B B B |
12 | ![]() | 26 | 5 | 6 | 15 | -19 | 21 | B T H T T |
13 | ![]() | 26 | 4 | 5 | 17 | -34 | 17 | B B T B T |