Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng ngày hôm nay nhưng Norwich chỉ cố gắng tạo ra chiến thắng
Trực tiếp kết quả Norwich City vs Southampton hôm nay 20-11-2021
Giải Premier League - Th 7, 20/11
Kết thúc



![]() Che Adams (Kiến tạo: Adam Armstrong) 4 | |
![]() Teemu Pukki (Kiến tạo: Max Aarons) 7 | |
![]() Brandon Williams 64 | |
![]() Jan Bednarek 64 | |
![]() Kyle Walker-Peters 71 | |
![]() Grant Hanley (Kiến tạo: Billy Gilmour) 79 | |
![]() Tim Krul 90+3' | |
![]() Mathias Normann 90+4' |
Cả hai đội đều có thể giành chiến thắng ngày hôm nay nhưng Norwich chỉ cố gắng tạo ra chiến thắng
Đó là nó! Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Tỷ lệ cầm bóng: Norwich: 37%, Southampton: 63%.
Ben Gibson giải tỏa áp lực bằng một pha cản phá
James Ward-Prowse băng xuống từ quả đá phạt trực tiếp.
Thẻ vàng cho Mathias Normann.
Mathias Normann bị phạt vì đẩy Armando Broja.
Tim Krul của Norwich phải nhận một thẻ vàng sau khi chơi lãng phí.
Tim Krul của Norwich phải nhận một thẻ vàng sau khi chơi lãng phí.
Quả phát bóng lên cho Norwich.
Một cơ hội đến với Theo Walcott từ Southampton nhưng cú đánh đầu của anh ấy lại đi chệch cột dọc
James Ward-Prowse thực hiện một quả tạt ...
Ben Gibson giải tỏa áp lực bằng một pha cản phá
Mohammed Salisu đặt một cây thánh giá ...
Southampton đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Southampton đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trận đấu chính thức thứ tư cho thấy có 4 phút thời gian sẽ được thêm vào.
Norwich thực hiện quả ném biên bên trái phần sân của đối phương
Quả phát bóng lên cho Norwich.
Cầm bóng: Norwich: 39%, Southampton: 61%.
Tỷ lệ cầm bóng: Norwich: 40%, Southampton: 60%.
Norwich City (4-3-3): Tim Krul (1), Max Aarons (2), Grant Hanley (5), Ben Gibson (4), Brandon Williams (21), Billy Gilmour (8), Mathias Normann (16), Kenny McLean (23), Milot Rashica (17), Teemu Pukki (22), Todd Cantwell (14)
Southampton (4-4-2): Alex McCarthy (1), Valentino Livramento (21), Jan Bednarek (35), Mohammed Salisu (22), Kyle Walker-Peters (2), Ibrahima Diallo (27), James Ward-Prowse (8), Oriol Romeu (6), Mohamed Elyounoussi (24), Adam Armstrong (9), Che Adams (10)
Thay người | |||
46’ | Todd Cantwell Joshua Sargent | 57’ | Mohamed Elyounoussi Armando Broja |
86’ | Billy Gilmour Lukas Rupp | 62’ | Che Adams Theo Walcott |
90’ | Milot Rashica Christos Tzolis | 73’ | Oriol Romeu Lyanco |
Cầu thủ dự bị | |||
Angus Gunn | Fraser Forster | ||
Andrew Omobamidele | Lyanco | ||
Dimitrios Giannoulis | Romain Perraud | ||
Lukas Rupp | Yan Valery | ||
Pierre Lees-Melou | William Smallbone | ||
Przemyslaw Placheta | Theo Walcott | ||
Christos Tzolis | Nathan Tella | ||
Adam Idah | Shane Long | ||
Joshua Sargent | Armando Broja |
Huấn luyện viên | |||
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 31 | 22 | 7 | 2 | 42 | 73 | T T T T B |
2 | ![]() | 31 | 17 | 11 | 3 | 30 | 62 | H H T T H |
3 | ![]() | 31 | 17 | 6 | 8 | 14 | 57 | H T T T B |
4 | ![]() | 31 | 15 | 8 | 8 | 17 | 53 | T T B T H |
5 | ![]() | 30 | 16 | 5 | 9 | 13 | 53 | T B T T T |
6 | ![]() | 31 | 15 | 7 | 9 | 17 | 52 | T B H T H |
7 | ![]() | 31 | 14 | 9 | 8 | 0 | 51 | T B T T T |
8 | ![]() | 31 | 13 | 9 | 9 | 5 | 48 | T B T B T |
9 | ![]() | 31 | 12 | 11 | 8 | 2 | 47 | T T H B B |
10 | ![]() | 31 | 12 | 9 | 10 | 11 | 45 | B H B B H |
11 | ![]() | 30 | 11 | 10 | 9 | 4 | 43 | T T T H T |
12 | ![]() | 31 | 12 | 6 | 13 | 4 | 42 | H B T B H |
13 | ![]() | 31 | 10 | 8 | 13 | -4 | 38 | T H T B H |
14 | ![]() | 31 | 11 | 4 | 16 | 13 | 37 | B H B B T |
15 | ![]() | 31 | 7 | 14 | 10 | -5 | 35 | H H H B H |
16 | ![]() | 31 | 9 | 8 | 14 | -17 | 35 | T B H B H |
17 | ![]() | 31 | 9 | 5 | 17 | -16 | 32 | B H T T T |
18 | ![]() | 31 | 4 | 8 | 19 | -34 | 20 | B B B T B |
19 | ![]() | 31 | 4 | 5 | 22 | -45 | 17 | B B B B B |
20 | ![]() | 31 | 2 | 4 | 25 | -51 | 10 | B B B H B |