Đá phạt cho Wiesbaden bên phần sân nhà.
![]() Kianz Froese (Kiến tạo: Thijmen Goppel) 23 | |
![]() Jannis Heuer 29 | |
![]() Ivan Prtajin 45+4' | |
![]() Sebastian Klaas (Kiến tạo: Felix Platte) 51 | |
![]() Niclas Nadj (Kiến tạo: Sebastian Klaas) 60 | |
![]() Adriano Grimaldi (Thay: Sebastian Klaas) 63 | |
![]() Kimberly Ezekwem 63 | |
![]() Adriano Grimaldi 63 | |
![]() Kimberly Ezekwem (Thay: Laurin Curda) 63 | |
![]() Amar Catic (Thay: Sascha Mockenhaupt) 64 | |
![]() Nick Batzner (Thay: Hyun-ju Lee) 64 | |
![]() Kimberly Ezekwem (Thay: Larin Curda) 64 | |
![]() Nick Baetzner (Thay: Hyun-Ju Lee) 64 | |
![]() Sirlord Conteh (Thay: Felix Platte) 70 | |
![]() Marcus Mathisen 73 | |
![]() Julius Kade (Thay: Gino Fechner) 77 | |
![]() Antonio Jonjic (Thay: Kianz Froese) 77 | |
![]() Adriano Grimaldi 80 | |
![]() Kai Klefisch (Thay: Niclas Nadj) 80 | |
![]() David Kinsombi (Thay: Florent Muslija) 81 | |
![]() John Iredale (Thay: Florian Carstens) 86 | |
![]() David Kinsombi 90+7' |
Thống kê trận đấu Paderborn vs Wehen Wiesbaden


Diễn biến Paderborn vs Wehen Wiesbaden
Paderborn được hưởng quả phạt góc.

Tại Benteler-Arena, David Kinsombi đã bị đội chủ nhà nhận thẻ vàng.
Robert Kampka ra hiệu cho Paderborn được hưởng một quả đá phạt trực tiếp bên phần sân nhà.
Paderborn được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Robert Kampka ra hiệu cho Wiesbaden được hưởng một quả đá phạt bên phần sân nhà.
Paderborn thực hiện quả ném biên từ trên cao trên sân.
Ném biên cho Paderborn bên phần sân của Wiesbaden.
Wiesbaden được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Paderborn đá phạt bên phần sân của Wiesbaden.
Visar Musliu (Paderborn) đoạt được bóng trên không nhưng đánh đầu chệch cột dọc.
Quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Bóng ra ngoài do quả phát bóng lên ở Wiesbaden.
Paderborn được Robert Kampka hưởng quả phạt góc.
Robert Kampka ra hiệu cho Paderborn đá phạt trực tiếp.
Ở Paderborn, John Iredale (Wiesbaden) đánh đầu chệch mục tiêu.
Quả phát bóng lên cho Paderborn tại Benteler-Arena.
Đá phạt cho Wiesbaden bên phần sân nhà.
Paderborn ném biên.
Bóng an toàn khi Wiesbaden được hưởng quả ném biên bên phần sân của mình.
Đó là quả phát bóng lên cho đội chủ nhà Paderborn.
Đội hình xuất phát Paderborn vs Wehen Wiesbaden
Paderborn (3-3-3-1): Jannik Huth (21), Jannis Heuer (24), Visar Musliu (16), Marcel Hoffmeier (33), Laurin Curda (17), Raphael Obermair (23), Matt Hansen (22), Sebastian Klaas (26), Niclas Tibor Nadj (40), Florent Muslija (30), Felix Platte (36)
Wehen Wiesbaden (3-4-1-2): Florian Stritzel (16), Martin Angha (2), Marcus Mathisen (24), Florian Carstens (17), Sascha Mockenhaupt (4), Thijmen Goppel (9), Robin Heusser (7), Gino Fechner (6), Hyun-Ju Lee (20), Kianz Froese (30), Ivan Prtajin (18)


Thay người | |||
63’ | Sebastian Klaas Adriano Grimaldi | 64’ | Sascha Mockenhaupt Amar Catic |
63’ | Laurin Curda Kimberly Ezekwem | 64’ | Hyun-Ju Lee Nick Batzner |
70’ | Felix Platte Sirlord Conteh | 77’ | Kianz Froese Antonio Jonjic |
80’ | Niclas Nadj Kai Klefisch | 77’ | Gino Fechner Julius Kade |
81’ | Florent Muslija David Kinsombi | 86’ | Florian Carstens John Iredale |
Cầu thủ dự bị | |||
Adriano Grimaldi | John Iredale | ||
Ilyas Ansah | Antonio Jonjic | ||
Sirlord Conteh | Amar Catic | ||
Kai Klefisch | Julius Kade | ||
David Kinsombi | Bjarke Jacobsen | ||
Marco Schuster | Nick Batzner | ||
Kimberly Ezekwem | Aleksandar Vukotic | ||
Tobias Muller | Max Reinthaler | ||
Pelle Boevink | Arthur Lyska |
Nhận định Paderborn vs Wehen Wiesbaden
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Paderborn
Thành tích gần đây Wehen Wiesbaden
Bảng xếp hạng Hạng 2 Đức
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 28 | 14 | 10 | 4 | 29 | 52 | B T T H T |
2 | ![]() | 28 | 15 | 5 | 8 | 9 | 50 | B T T T B |
3 | ![]() | 28 | 12 | 10 | 6 | 14 | 46 | T H B H T |
4 | ![]() | 28 | 13 | 7 | 8 | 6 | 46 | T H B T B |
5 | ![]() | 28 | 12 | 9 | 7 | 10 | 45 | T H T B B |
6 | ![]() | 28 | 12 | 8 | 8 | 19 | 44 | T H B H T |
7 | ![]() | 28 | 12 | 8 | 8 | 4 | 44 | B B T B T |
8 | ![]() | 28 | 11 | 10 | 7 | 7 | 43 | T H T H B |
9 | ![]() | 28 | 12 | 5 | 11 | 3 | 41 | B T T B B |
10 | ![]() | 28 | 11 | 7 | 10 | -3 | 40 | T B H B T |
11 | ![]() | 28 | 10 | 7 | 11 | -2 | 37 | T T B H T |
12 | ![]() | 28 | 10 | 5 | 13 | -2 | 35 | B B T T T |
13 | ![]() | 28 | 9 | 7 | 12 | 2 | 34 | B T B B T |
14 | ![]() | 28 | 9 | 7 | 12 | -12 | 34 | T H B H B |
15 | ![]() | 28 | 6 | 9 | 13 | -8 | 27 | B B T H B |
16 | ![]() | 28 | 6 | 9 | 13 | -24 | 27 | H H B H T |
17 | 28 | 4 | 11 | 13 | -7 | 23 | H B H T B | |
18 | ![]() | 28 | 5 | 4 | 19 | -45 | 19 | B H B T B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại