Paderborn thực hiện quả phát bóng lên.
- Franko Kovacevic (Kiến tạo: Robin Heusser)30
- Marcus Mathisen54
- Thijmen Goppel (Thay: Amar Catic)59
- Hyun-ju Lee (Thay: Kianz Froese)59
- John Iredale (Thay: Ivan Prtajin)74
- Nikolas Agrafiotis (Thay: Franko Kovacevic)74
- Nico Rieble (Thay: Lasse Guenther)83
- Bjarke Jacobsen90
- Koen Kostons (Kiến tạo: Filip Bilbija)39
- Kai Klefisch54
- Sirlord Conteh (Thay: Sebastian Klaas)59
- Ilyas Ansah (Thay: Robert Leipertz)68
- Aaron Zehnter (Thay: Sirlord Conteh)68
- Filip Bilbija (Kiến tạo: Aaron Zehnter)82
- Adriano Grimaldi (Thay: Filip Bilbija)83
- Raphael Obermair84
Thống kê trận đấu Wehen Wiesbaden vs Paderborn
Diễn biến Wehen Wiesbaden vs Paderborn
Wiesbaden đang tấn công nhưng pha dứt điểm của Nikolas Agrafiotis đi chệch khung thành.
Florian Lechner trao cho Paderborn một quả phát bóng lên.
Wiesbaden thực hiện quả ném biên nguy hiểm.
Paderborn nhanh chóng dâng cao nhưng Florian Lechner đã việt vị.
Wiesbaden đẩy lên nhưng Florian Lechner nhanh chóng kéo họ vào thế việt vị.
Wiesbaden tiến lên và Florian Carstens thực hiện cú sút. Tuy nhiên, không có lưới.
Quả ném biên cho đội khách ở phần sân đối diện.
Tại Brita Arena, Bjarke Jacobsen đã bị đội chủ nhà nhận thẻ vàng.
Paderborn được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Wiesbaden được Florian Lechner hưởng quả phạt góc.
Florian Lechner ra hiệu cho Wiesbaden thực hiện quả ném biên bên phần sân của Paderborn.
Paderborn thực hiện quả ném biên bên phần sân Wiesbaden.
Wiesbaden được hưởng quả đá phạt bên phần sân nhà.
Raphael Obermair của Paderborn đã được đặt ở Wiesbaden.
Nico Rieble vào thay Lasse Gunther cho đội chủ nhà.
Lukas Kwasniok thực hiện lần thay người thứ tư của đội tại Brita Arena với Adriano Grimaldi thay thế Filip Bilbija.
Kai Klefisch chơi tuyệt vời để ghi bàn thắng.
Pha chơi tuyệt vời của Aaron Zehter để kiến tạo thành bàn thắng.
Mục tiêu! Đội khách dẫn trước 1-2 nhờ công của Filip Bilbija.
Ném biên dành cho Paderborn trên Brita Arena.
Đội hình xuất phát Wehen Wiesbaden vs Paderborn
Wehen Wiesbaden (3-4-2-1): Florian Stritzel (16), Sascha Mockenhaupt (4), Marcus Mathisen (24), Florian Carstens (17), Amar Catic (34), Lasse Gunther (29), Bjarke Jacobsen (19), Robin Heusser (7), Kianz Froese (30), Franko Kovacevic (14), Ivan Prtajin (18)
Paderborn (3-4-2-1): Pelle Boevink (1), Larin Curda (17), Visar Musliu (16), Marcel Hoffmeier (33), Raphael Obermair (23), Robert Leipertz (13), David Kinsombi (8), Kai Klefisch (27), Filip Bilbija (7), Sebastian Klaas (26), Koen Kostons (10)
Thay người | |||
59’ | Amar Catic Thijmen Goppel | 59’ | Aaron Zehnter Sirlord Conteh |
59’ | Kianz Froese Hyun-ju Lee | 68’ | Sirlord Conteh Aaron Zehnter |
74’ | Franko Kovacevic Nikolas Agrafiotis | 68’ | Robert Leipertz Ilyas Ansah |
74’ | Ivan Prtajin John Iredale | 83’ | Filip Bilbija Adriano Grimaldi |
83’ | Lasse Guenther Nico Rieble |
Cầu thủ dự bị | |||
Arthur Lyska | Jannik Huth | ||
Martin Angha | Calvin Marc Brackelmann | ||
Nico Rieble | Jannis Heuer | ||
Emanuel Taffertshofer | Aaron Zehnter | ||
Gino Fechner | Matt Hansen | ||
Thijmen Goppel | Sirlord Conteh | ||
Hyun-ju Lee | Ilyas Ansah | ||
Nikolas Agrafiotis | Adriano Grimaldi | ||
John Iredale |
Nhận định Wehen Wiesbaden vs Paderborn
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Wehen Wiesbaden
Thành tích gần đây Paderborn
Bảng xếp hạng Hạng 2 Đức
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | FC Cologne | 17 | 9 | 4 | 4 | 9 | 31 | T H T T T |
2 | Karlsruher SC | 17 | 8 | 5 | 4 | 3 | 29 | T B B T T |
3 | Hamburger SV | 17 | 7 | 7 | 3 | 16 | 28 | H T H H T |
4 | Elversberg | 17 | 8 | 4 | 5 | 9 | 28 | T B T T B |
5 | Magdeburg | 17 | 7 | 7 | 3 | 6 | 28 | T B T H T |
6 | Paderborn | 17 | 7 | 7 | 3 | 5 | 28 | T T B H B |
7 | Hannover 96 | 17 | 8 | 3 | 6 | 5 | 27 | B H T B H |
8 | Fortuna Dusseldorf | 17 | 7 | 5 | 5 | 5 | 26 | B H T H B |
9 | Kaiserslautern | 17 | 7 | 5 | 5 | 3 | 26 | T T T B B |
10 | Darmstadt | 17 | 6 | 6 | 5 | 7 | 24 | T H H T B |
11 | 1. FC Nuremberg | 17 | 6 | 4 | 7 | 1 | 22 | B H B B T |
12 | Berlin | 17 | 6 | 4 | 7 | 0 | 22 | H T B B H |
13 | Schalke 04 | 17 | 5 | 5 | 7 | -1 | 20 | H B T H T |
14 | Greuther Furth | 17 | 5 | 5 | 7 | -9 | 20 | B H T T B |
15 | Preussen Muenster | 17 | 3 | 7 | 7 | -5 | 16 | B H B T H |
16 | SSV Ulm 1846 | 17 | 2 | 8 | 7 | -4 | 14 | H H B H H |
17 | Eintracht Braunschweig | 17 | 3 | 4 | 10 | -20 | 13 | B H B B B |
18 | Jahn Regensburg | 17 | 3 | 2 | 12 | -30 | 11 | B H B B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại