Số người tham dự hôm nay là 47470.
- Bradley Barcola (Thay: Marco Asensio)46
- Ousmane Dembele48
- Vitinha (Kiến tạo: Fabian Ruiz)51
- Warren Zaire-Emery (Thay: Kang-In Lee)61
- Vitinha65
- Goncalo Ramos (Thay: Fabian Ruiz)85
- Lucas Beraldo89
- Sergi Roberto34
- Raphinha37
- Joao Felix (Thay: Lamine Yamal)61
- Pedri (Thay: Sergi Roberto)61
- Raphinha (Kiến tạo: Pedri)62
- Andreas Christensen (Thay: Frenkie de Jong)75
- Ferran Torres (Thay: Raphinha)76
- Andreas Christensen (Kiến tạo: Ilkay Gundogan)77
- Pau Cubarsi82
- Fermin Lopez (Thay: Ilkay Gundogan)86
- Andreas Christensen88
- Fermin Lopez89
Video tổng hợp
Link xem nguồn Youtube FPT Bóng Đá:
Thống kê trận đấu Paris Saint-Germain vs Barcelona
Diễn biến Paris Saint-Germain vs Barcelona
Kiểm soát bóng: Paris Saint-Germain: 56%, Barcelona: 44%.
Barcelona có chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn đẹp mắt
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Paris Saint-Germain: 59%, Barcelona: 41%.
Barcelona đang kiểm soát bóng.
Barcelona đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Paris Saint-Germain thực hiện quả ném biên bên phần sân nhà.
Barcelona với thế trận tấn công tiềm ẩn nguy hiểm.
Marc-Andre ter Stegen của Barcelona cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Ousmane Dembele đệm bóng từ quả phạt góc bên cánh trái nhưng bóng không đến gần đồng đội.
Ronald Araujo cản phá thành công cú sút
Cú sút của Kylian Mbappe bị cản phá.
Paris Saint-Germain với hàng công tiềm ẩn nguy hiểm.
Marc-Andre ter Stegen ra tay an toàn khi anh ra sân và nhận bóng
Jules Kounde của Barcelona cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Paris Saint-Germain đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Paris Saint-Germain thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Andreas Christensen của Barcelona cản phá đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Pau Cubarsi giải tỏa áp lực bằng pha phá bóng
Andreas Christensen thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội mình
Đội hình xuất phát Paris Saint-Germain vs Barcelona
Paris Saint-Germain (4-3-3): Gianluigi Donnarumma (99), Marquinhos (5), Lucas Hernández (21), Lucas Beraldo (35), Nuno Mendes (25), Lee Kang-in (19), Vitinha (17), Fabián Ruiz (8), Ousmane Dembélé (10), Marco Asensio (11), Kylian Mbappé (7)
Barcelona (4-3-3): Marc-André ter Stegen (1), Jules Koundé (23), Ronald Araújo (4), Pau Cubarsi (33), João Cancelo (2), Sergi Roberto (20), Frenkie De Jong (21), İlkay Gündoğan (22), Lamine Yamal (27), Robert Lewandowski (9), Raphinha (11)
Thay người | |||
46’ | Marco Asensio Bradley Barcola | 61’ | Sergi Roberto Pedri |
61’ | Kang-In Lee Warren Zaïre Emery | 61’ | Lamine Yamal João Félix |
85’ | Fabian Ruiz Gonçalo Ramos | 75’ | Frenkie de Jong Andreas Christensen |
76’ | Raphinha Ferran Torres | ||
86’ | Ilkay Gundogan Fermín López |
Cầu thủ dự bị | |||
Keylor Navas | Iñaki Peña | ||
Arnau Tenas | Ander Astralaga | ||
Danilo Pereira | Iñigo Martínez | ||
Milan Škriniar | Andreas Christensen | ||
Yoram Zague | Marcos Alonso | ||
Carlos Soler | Hector Fort | ||
Senny Mayulu | Pedri | ||
Randal Kolo Muani | Oriol Romeu | ||
Bradley Barcola | Ferran Torres | ||
Gonçalo Ramos | João Félix | ||
Warren Zaïre Emery | Fermín López | ||
Manuel Ugarte | Vitor Roque |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Paris Saint-Germain vs Barcelona
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Paris Saint-Germain
Thành tích gần đây Barcelona
Bảng xếp hạng Champions League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Liverpool | 6 | 6 | 0 | 0 | 12 | 18 | |
2 | Barcelona | 6 | 5 | 0 | 1 | 14 | 15 | |
3 | Arsenal | 6 | 4 | 1 | 1 | 9 | 13 | |
4 | Leverkusen | 6 | 4 | 1 | 1 | 7 | 13 | |
5 | Aston Villa | 6 | 4 | 1 | 1 | 6 | 13 | |
6 | Inter | 6 | 4 | 1 | 1 | 6 | 13 | |
7 | Brest | 6 | 4 | 1 | 1 | 4 | 13 | |
8 | Lille | 6 | 4 | 1 | 1 | 3 | 13 | |
9 | Dortmund | 6 | 4 | 0 | 2 | 9 | 12 | |
10 | Munich | 6 | 4 | 0 | 2 | 9 | 12 | |
11 | Atletico | 6 | 4 | 0 | 2 | 4 | 12 | |
12 | AC Milan | 6 | 4 | 0 | 2 | 3 | 12 | |
13 | Atalanta | 6 | 3 | 2 | 1 | 9 | 11 | |
14 | Juventus | 6 | 3 | 2 | 1 | 4 | 11 | |
15 | Benfica | 6 | 3 | 1 | 2 | 3 | 10 | |
16 | AS Monaco | 6 | 3 | 1 | 2 | 2 | 10 | |
17 | Sporting | 6 | 3 | 1 | 2 | 2 | 10 | |
18 | Feyenoord | 6 | 3 | 1 | 2 | -1 | 10 | |
19 | Club Brugge | 6 | 3 | 1 | 2 | -2 | 10 | |
20 | Real Madrid | 6 | 3 | 0 | 3 | 1 | 9 | |
21 | Celtic | 6 | 2 | 3 | 1 | 0 | 9 | |
22 | Man City | 6 | 2 | 2 | 2 | 4 | 8 | |
23 | PSV | 6 | 2 | 2 | 2 | 2 | 8 | |
24 | Dinamo Zagreb | 6 | 2 | 2 | 2 | -5 | 8 | |
25 | Paris Saint-Germain | 6 | 2 | 1 | 3 | 0 | 7 | |
26 | Stuttgart | 6 | 2 | 1 | 3 | -3 | 7 | |
27 | Shakhtar Donetsk | 6 | 1 | 1 | 4 | -8 | 4 | |
28 | Sparta Prague | 6 | 1 | 1 | 4 | -11 | 4 | |
29 | Sturm Graz | 6 | 1 | 0 | 5 | -5 | 3 | |
30 | Girona | 6 | 1 | 0 | 5 | -6 | 3 | |
31 | Crvena Zvezda | 6 | 1 | 0 | 5 | -9 | 3 | |
32 | RB Salzburg | 6 | 1 | 0 | 5 | -15 | 3 | |
33 | Bologna | 6 | 0 | 2 | 4 | -6 | 2 | |
34 | RB Leipzig | 6 | 0 | 0 | 6 | -7 | 0 | |
35 | Slovan Bratislava | 6 | 0 | 0 | 6 | -16 | 0 | |
36 | Young Boys | 6 | 0 | 0 | 6 | -19 | 0 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại