Phạt góc cho Pisa.
- Matteo Tramoni (Thay: Artur Ionita)59
- Marius Marin68
- Pietro Beruatto68
- Tomas Esteves (Thay: Idrissa Toure)71
- Olimpiu Morutan (Thay: Giuseppe Sibilli)71
- Moustapha Cisse (Thay: Ettore Gliozzi)86
- Giuseppe Mastinu (Thay: Pietro Beruatto)86
- Stanko Juric32
- Adrian Benedyczak (Thay: Simon Sohm)46
- Cristian Daniel Ansaldi (Thay: Stanko Juric)56
- Woyo Coulibaly (Thay: Dennis Man)70
- Gabriel Charpentier89
- Gabriel Charpentier (Thay: Roberto Inglese)90
Thống kê trận đấu Pisa vs Parma
Diễn biến Pisa vs Parma
Pisa được hưởng quả phạt góc của Luca J. Pairetto.
Pisa có một quả phát bóng lên.
Woyo Coulibaly của Parma Calcio tung cú sút nhưng không trúng đích.
Ném biên dành cho Pisa trong hiệp của họ.
Phạt góc cho Parma Calcio.
Parma Calcio đẩy về phía trước thông qua Woyo Coulibaly, người có pha dứt điểm trúng khung thành đã bị cản phá.
Gabriel Charpentier dự bị cho Roberto Inglese cho Parma Calcio.
Parma Calcio được hưởng quả ném biên bên phần sân của họ.
Đá phạt cho Parma Calcio trong phần sân của họ.
Parma Calcio quá háo hức và rơi vào bẫy việt vị.
Ở Pisa Parma, hãy lái xe về phía trước qua Cristian Ansaldi. Cú sút của anh ấy đã trúng đích nhưng nó đã được cứu.
Luca D'Angelo (Pisa) thay người thứ năm, Giuseppe Mastinu thay Pietro Beruatto.
Luca D'Angelo đang có sự thay thế thứ tư của đội tại Arena Garibaldi với Moustapha Cisse thay cho Ettore Gliozzi.
Luca J. Pairetto ra hiệu cho Parma Calcio một quả phạt trực tiếp.
Parma Calcio quá háo hức và rơi vào bẫy việt vị.
Parma Calcio thực hiện quả ném biên bên phần lãnh thổ Pisa.
Ở Pisa một quả đá phạt đã được trao cho đội khách.
Ném biên cho Parma Calcio.
Luca J. Pairetto thực hiện quả ném biên cho Pisa, gần khu vực của Parma Calcio.
Pisa có thể đưa được bóng vào một vị trí tấn công từ quả ném biên này bên phần sân của Parma Calcio?
Đội hình xuất phát Pisa vs Parma
Pisa (4-2-3-1): Nicolas (1), Arturo Calabresi (33), Simone Canestrelli (5), Federico Barba (93), Pietro Beruatto (20), Adam Nagy (16), Marius Marin (8), Idrissa Toure (15), Artur Ionita (23), Giuseppe Sibilli (17), Ettore Gliozzi (9)
Parma (4-2-3-1): Leandro Chichizola (22), Enrico Del Prato (15), Yordan Osorio (3), Lautaro Valenti (30), Jayden Oosterwolde (17), Stanko Juric (24), Nahuel Estevez (8), Dennis Man (98), Franco Vazquez (10), Simon Sohm (19), Roberto Inglese (45)
Thay người | |||
59’ | Artur Ionita Matteo Tramoni | 46’ | Simon Sohm Adrian Benedyczak |
71’ | Idrissa Toure Tomas Esteves | 56’ | Stanko Juric Cristian Ansaldi |
71’ | Giuseppe Sibilli Olimpiu Morutan | 70’ | Dennis Man Woyo Coulibaly |
86’ | Pietro Beruatto Giuseppe Mastinu | 90’ | Roberto Inglese Gabriel Charpentier |
86’ | Ettore Gliozzi Moustapha Cisse |
Cầu thủ dự bị | |||
Gabriele Piccinini | Dario Sits | ||
Alessandro Livieri | Edoardo Corvi | ||
Hjortur Hermannsson | Alessandro Circati | ||
Roko Jureskin | Francesco Borriello | ||
Giuseppe Mastinu | Botond Balogh | ||
Tomas Esteves | Adrian Benedyczak | ||
Matteo Tramoni | Vasilios Zagaritis | ||
Alessandro De Vitis | Gennaro Tutino | ||
Adrian Rus | Ange Bonny | ||
Lisandru Tramoni | Cristian Ansaldi | ||
Olimpiu Morutan | Woyo Coulibaly | ||
Moustapha Cisse | Gabriel Charpentier |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Pisa
Thành tích gần đây Parma
Bảng xếp hạng Serie B
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sassuolo | 18 | 13 | 4 | 1 | 25 | 43 | T T T T T |
2 | Spezia | 18 | 10 | 7 | 1 | 18 | 37 | T B T H T |
3 | Pisa | 18 | 11 | 4 | 3 | 15 | 37 | B H T T B |
4 | Juve Stabia | 18 | 7 | 7 | 4 | 0 | 28 | H H T T T |
5 | Cremonese | 18 | 7 | 5 | 6 | 4 | 26 | T T B H H |
6 | Cesena FC | 18 | 7 | 4 | 7 | 2 | 25 | H B B T B |
7 | Bari | 18 | 5 | 9 | 4 | 3 | 24 | T H T B B |
8 | Catanzaro | 18 | 4 | 11 | 3 | 3 | 23 | H H T T B |
9 | Modena | 18 | 5 | 8 | 5 | 1 | 23 | H H H T T |
10 | Carrarese | 18 | 6 | 5 | 7 | -4 | 23 | T B T H T |
11 | Mantova | 18 | 5 | 7 | 6 | -2 | 22 | H H B H T |
12 | Palermo | 18 | 5 | 6 | 7 | 1 | 21 | H T B B B |
13 | Brescia | 18 | 5 | 6 | 7 | -3 | 21 | H H B H H |
14 | Sampdoria | 18 | 4 | 7 | 7 | -6 | 19 | H H B H H |
15 | AC Reggiana | 18 | 4 | 6 | 8 | -5 | 18 | H B T B B |
16 | Salernitana | 18 | 4 | 6 | 8 | -7 | 18 | B T H B H |
17 | Sudtirol | 18 | 5 | 2 | 11 | -13 | 17 | B B B H T |
18 | Cittadella | 18 | 4 | 5 | 9 | -17 | 17 | B H B H T |
19 | Cosenza | 18 | 4 | 8 | 6 | -3 | 16 | H H B B B |
20 | Frosinone | 18 | 3 | 7 | 8 | -12 | 16 | B T T B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại