Rober (Las Palmas) đã bị phạt thẻ vàng và bây giờ phải cẩn thận để không bị thẻ vàng thứ hai.
![]() Cristian Rodriguez 21 | |
![]() Yuri (Kiến tạo: Jose Naranjo) 23 | |
![]() Sergi Cardona 41 | |
![]() Oscar Pinchi 45+2' | |
![]() Armando Sadiku 45+3' | |
![]() Alexandru Pascanu 45+3' | |
![]() Raul Navas (Thay: Eric Curbelo) 46 | |
![]() Roberto Gonzalez (Thay: Armando Sadiku) 46 | |
![]() Alberto Moleiro (Thay: Oscar Clemente) 46 | |
![]() Paul Viorel Anton (Thay: Cristian Rodriguez) 65 | |
![]() Saul Crespo (Thay: Eduardo Espiau) 66 | |
![]() Maikel Mesa (Thay: Omenuke Mfulu) 67 | |
![]() Alexandru Pascanu 75 | |
![]() Juan Hernandez (Thay: Daniel Ojeda) 77 | |
![]() Benito (Thay: Sergi Cardona) 81 | |
![]() Kirian Rodriguez 86 | |
![]() Ivan Rodriguez (Thay: Erik Moran) 88 | |
![]() Kuki Zalazar (Thay: Jose Naranjo) 88 | |
![]() Roberto Gonzalez 90+4' | |
![]() Roberto Gonzalez 90+4' |
Thống kê trận đấu Ponferradina vs Las Palmas


Diễn biến Ponferradina vs Las Palmas


Rober có mục tiêu giúp Las Palmas dẫn trước 1-2.
Ném biên dành cho Las Palmas ở gần khu vực phạt đền.
Jese cho Las Palmas hướng tới mục tiêu tại Estadio El Toralin. Nhưng kết thúc không thành công.
Quả phát bóng lên cho Ponferradina tại Estadio El Toralin.
Jonathan Viera của Las Palmas thực hiện cú sút xa nhưng không trúng đích.
Aitor Gorostegui Fernandez Ortega thực hiện quả ném biên cho Las Palmas, gần khu vực của Ponferradina.
Đá phạt Ponferradina.
Aitor Gorostegui Fernandez Ortega thưởng cho Ponferradina một quả phát bóng lên.
Alvaro Lemos (Las Palmas) là người đón được bóng trước nhưng cú đánh đầu của anh ấy lại đi chệch mục tiêu.
Phạt góc cho Las Palmas.
Jese của Las Palmas đã nhắm tới mục tiêu nhưng không thành công.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội nhà ở Ponferrada.
Trong cuộc tấn công Ponferrada Las Palmas thông qua Alvaro Lemos. Tuy nhiên, kết thúc không đạt mục tiêu.
Đội chủ nhà đã thay Jose Naranjo bằng Kuki Zalazar. Đây là lần thay người thứ năm được thực hiện trong ngày hôm nay của Juan Andoni Perez Alonso.
Ivan Rodríguez là người thay thế Erik Moran cho đội nhà.

Ghi bàn! Las Palmas san bằng tỷ số 1-1 nhờ công của Kirian Rodriguez ở Ponferrada.
Jese của Las Palmas thực hiện một cú sút vào khung thành tại Estadio El Toralin. Nhưng nỗ lực không thành công.
Aitor Gorostegui Fernandez Ortega ra hiệu cho Las Palmas một quả phạt trực tiếp trong phần sân của họ.
Las Palmas thực hiện quả ném biên nguy hiểm.
Aitor Gorostegui Fernandez Ortega cho đội khách được hưởng quả ném biên.
Đội hình xuất phát Ponferradina vs Las Palmas
Ponferradina (4-4-2): Amir Abedzadeh (1), Paris Adot (22), Jose Amo (5), Alexandru Pascanu (4), Jose Rios (3), Daniel Ojeda (7), Erik Moran (18), Cristian Rodriguez (11), Jose Naranjo (20), Eduardo Espiau (19), Yuri (10)
Las Palmas (4-4-2): Alvaro Valles (13), Alvaro Lemos (14), Saul Coco (29), Eric Curbelo (6), Sergi Cardona (30), Kirian Rodriguez (20), Jonathan Viera (21), Omenuke Mfulu (22), Oscar Clemente (17), Armando Sadiku (19), Jese (10)


Thay người | |||
65’ | Cristian Rodriguez Paul Viorel Anton | 46’ | Eric Curbelo Raul Navas |
66’ | Eduardo Espiau Saul Crespo | 46’ | Oscar Clemente Alberto Moleiro |
77’ | Daniel Ojeda Juan Hernandez | 46’ | Armando Sadiku Roberto Gonzalez |
88’ | Jose Naranjo Kuki Zalazar | 67’ | Omenuke Mfulu Maikel Mesa |
88’ | Erik Moran Ivan Rodriguez | 81’ | Sergi Cardona Benito |
Cầu thủ dự bị | |||
Saul Crespo | Raul Navas | ||
Ricard Pujol | Alejandro Suarez | ||
Adri Castellano | Alex Diez | ||
Kuki Zalazar | Alberto Moleiro | ||
Juan Hernandez | Raul Fernandez | ||
Miguel Baeza | Erick Ferigra | ||
Sergi Puig | Rafa Mujica | ||
Lucho | Maikel Mesa | ||
Paul Viorel Anton | Roberto Gonzalez | ||
Ivan Rodriguez | Fabio Gonzalez | ||
Benito | |||
Oscar Pinchi |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Ponferradina
Thành tích gần đây Las Palmas
Bảng xếp hạng Hạng 2 Tây Ban Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 35 | 19 | 9 | 7 | 21 | 66 | |
2 | ![]() | 35 | 17 | 12 | 6 | 20 | 63 | |
3 | ![]() | 35 | 17 | 9 | 9 | 13 | 60 | |
4 | ![]() | 35 | 17 | 8 | 10 | 15 | 59 | |
5 | ![]() | 35 | 16 | 10 | 9 | 9 | 58 | |
6 | ![]() | 35 | 16 | 9 | 10 | 15 | 57 | |
7 | ![]() | 35 | 15 | 11 | 9 | 11 | 56 | |
8 | ![]() | 35 | 15 | 10 | 10 | 12 | 55 | |
9 | ![]() | 35 | 14 | 8 | 13 | -4 | 50 | |
10 | ![]() | 35 | 13 | 10 | 12 | -1 | 49 | |
11 | ![]() | 35 | 12 | 13 | 10 | 6 | 49 | |
12 | ![]() | 35 | 12 | 11 | 12 | -1 | 47 | |
13 | ![]() | 35 | 12 | 11 | 12 | 0 | 47 | |
14 | ![]() | 35 | 11 | 12 | 12 | 0 | 45 | |
15 | ![]() | 35 | 10 | 14 | 11 | 0 | 44 | |
16 | 35 | 11 | 10 | 14 | -2 | 43 | ||
17 | ![]() | 35 | 9 | 15 | 11 | -4 | 42 | |
18 | ![]() | 35 | 10 | 11 | 14 | -3 | 41 | |
19 | ![]() | 35 | 10 | 9 | 16 | -13 | 39 | |
20 | ![]() | 35 | 8 | 8 | 19 | -16 | 32 | |
21 | ![]() | 35 | 4 | 11 | 20 | -38 | 23 | |
22 | ![]() | 35 | 4 | 5 | 26 | -40 | 17 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại