Dani Calvo đã trở lại sân cỏ.
![]() Samuel Obeng 12 | |
![]() Eduardo Espiau 43 | |
![]() Jose Amo 48 | |
![]() Jose Rios 55 | |
![]() Borja Baston (Kiến tạo: Borja Sanchez) 80 |
Thống kê trận đấu Ponferradina vs Real Oviedo


Diễn biến Ponferradina vs Real Oviedo
Sergi Enrich của SD Ponferradina đã nhắm tới mục tiêu nhưng không thành công.
Dani Calvo đang bị đau quằn quại và trận đấu đã bị tạm dừng trong một thời gian ngắn.
Quả phát bóng lên cho Real Oviedo tại Estadio El Toralin.
Sergi Enrich (SD Ponferradina) băng lên để đánh đầu nhưng không thể giữ được bóng.
Đó là một quả phát bóng lên cho đội khách ở Ponferrada.
Đá phạt cho SD Ponferradina trong phần sân của Real Oviedo.
Liệu SD Ponferradina có thể tận dụng từ quả ném biên này vào sâu bên trong nửa của Real Oviedo không?
Ném biên dành cho Real Oviedo tại Estadio El Toralin.
Ném biên dành cho Real Oviedo trong phần sân của họ.
Ném biên dành cho SD Ponferradina trong hiệp Real Oviedo.
Eduardo Prieto Iglesias ra hiệu cho Real Oviedo một quả phạt trực tiếp trong phần sân của họ.
Phạt góc cho SD Ponferradina.
SD Ponferradina được hưởng một quả phạt trực tiếp bên phần sân của họ.
Eduardo Prieto Iglesias thưởng cho SD Ponferradina một quả phát bóng lên.
Ném biên dành cho Real Oviedo ở Ponferrada.
Real Oviedo thực hiện quả ném biên bên phần lãnh thổ SD Ponferradina.
Juan Andoni Perez Alonso đang có sự thay thế thứ năm của đội tại Estadio El Toralin với Juan Camilo Becerra thay thế Ivan Rodríguez.
Đá phạt cho Real Oviedo trong hiệp của họ.
Liệu SD Ponferradina có thể đưa được bóng vào một pha tấn công từ quả ném biên bên phần sân của Real Oviedo được không?
Eduardo Prieto Iglesias ra hiệu một quả phạt trực tiếp cho SD Ponferradina trong phần sân của họ.
Đội hình xuất phát Ponferradina vs Real Oviedo
Ponferradina (4-2-3-1): Amir Abedzadeh (1), Ivan Rodriguez (2), Alexandru Pascanu (4), Jose Amo (5), Jose Rios (3), Agus Medina (8), Erik Moran (18), Kuki Zalazar (24), Eduardo Espiau (19), Daniel Ojeda (7), Yuri (10)
Real Oviedo (4-4-2): Joan Femenias (1), Carlos Munoz (21), David Costas (4), Alejandro Arribas (3), Jose Mossa (23), Marco Sangalli (8), Jimmy Suarez (14), Gaston Brugman (15), Viti (7), Borja Baston (9), Samuel Obeng (16)


Thay người | |||
56’ | Eduardo Espiau Cristian Rodriguez | 63’ | Viti Borja Sanchez |
56’ | Kuki Zalazar Kike Saverio | 76’ | Samuel Obeng Erik Jirka |
56’ | Erik Moran Sergi Enrich | 76’ | Marco Sangalli Jorge Pombo |
78’ | Jose Amo Adri Castellano | 80’ | Alejandro Arribas Dani Calvo |
84’ | Ivan Rodriguez Juan Becerra |
Cầu thủ dự bị | |||
Lucho | Erik Jirka | ||
Sergi Puig | Jorge Pombo | ||
Cristian Rodriguez | Tomeu Nadal | ||
Dani Romera | Pierre Cornud | ||
Ricard Pujol | Dani Calvo | ||
Juan Becerra | Christian Fernandez | ||
Kike Saverio | Jonathan Montiel | ||
Sergi Enrich | Matheus Aias | ||
Adri Castellano | Lucas Ahijado | ||
Paul Viorel Anton | Borja Sanchez | ||
Saul Crespo | Jose Guerra |
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Ponferradina
Thành tích gần đây Real Oviedo
Bảng xếp hạng Hạng 2 Tây Ban Nha
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 35 | 19 | 9 | 7 | 21 | 66 | |
2 | ![]() | 35 | 17 | 12 | 6 | 20 | 63 | |
3 | ![]() | 35 | 17 | 9 | 9 | 13 | 60 | |
4 | ![]() | 35 | 17 | 8 | 10 | 15 | 59 | |
5 | ![]() | 35 | 16 | 10 | 9 | 9 | 58 | |
6 | ![]() | 35 | 16 | 9 | 10 | 15 | 57 | |
7 | ![]() | 35 | 15 | 11 | 9 | 11 | 56 | |
8 | ![]() | 35 | 15 | 10 | 10 | 12 | 55 | |
9 | ![]() | 35 | 14 | 8 | 13 | -4 | 50 | |
10 | ![]() | 35 | 13 | 10 | 12 | -1 | 49 | |
11 | ![]() | 35 | 12 | 13 | 10 | 6 | 49 | |
12 | ![]() | 35 | 12 | 11 | 12 | -1 | 47 | |
13 | ![]() | 35 | 12 | 11 | 12 | 0 | 47 | |
14 | ![]() | 35 | 11 | 12 | 12 | 0 | 45 | |
15 | ![]() | 35 | 10 | 14 | 11 | 0 | 44 | |
16 | 35 | 11 | 10 | 14 | -2 | 43 | ||
17 | ![]() | 35 | 9 | 15 | 11 | -4 | 42 | |
18 | ![]() | 35 | 10 | 11 | 14 | -3 | 41 | |
19 | ![]() | 35 | 10 | 9 | 16 | -13 | 39 | |
20 | ![]() | 35 | 8 | 8 | 19 | -16 | 32 | |
21 | ![]() | 35 | 4 | 11 | 20 | -38 | 23 | |
22 | ![]() | 35 | 4 | 5 | 26 | -40 | 17 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại