Số người tham dự hôm nay là 29000.
- Juninho8
- Yassine Benzia (Kiến tạo: Juninho)26
- Juninho (Kiến tạo: Patrick Andrade)45+2'
- Matheus Silva (Thay: Leandro Andrade)80
- Nariman Akhundzade (Thay: Juninho)84
- Redon Xhixha (Thay: Abdellah Zoubir)90
- Aleksei Isayev (Thay: Yassine Benzia)90
- Jeremie Frimpong (Thay: Nathan Tella)46
- Granit Xhaka (Thay: Exequiel Palacios)58
- Florian Wirtz (Thay: Adam Hlozek)58
- Florian Wirtz70
- Patrik Schick (Thay: Borja Iglesias)80
- Josip Stanisic (Thay: Odilon Kossounou)80
- Patrik Schick (Kiến tạo: Robert Andrich)90+2'
Video tổng hợp
Video nguồn FPT bóng đá :
Thống kê trận đấu Qarabag vs Leverkusen
Diễn biến Qarabag vs Leverkusen
Kiểm soát bóng: Qarabag FK: 36%, Bayer Leverkusen: 64%.
Trận đấu này có rất nhiều cơ hội nhưng không đội nào ghi được bàn thắng quyết định
Trọng tài thổi hồi còi mãn cuộc
Kiểm soát bóng: Qarabag FK: 34%, Bayer Leverkusen: 66%.
Đường tạt bóng của Robert Andrich từ Bayer Leverkusen đi tìm đồng đội trong vòng cấm thành công.
Bayer Leverkusen đang kiểm soát bóng.
Qarabag FK thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Quả phát bóng lên cho Qarabag FK.
Jeremie Frimpong của Bayer Leverkusen có một cơ hội nhưng cú đánh đầu của anh lại đi chệch cột dọc
Đường tạt bóng của Alejandro Grimaldo từ Bayer Leverkusen đi tìm đồng đội trong vòng cấm thành công.
Kiểm soát bóng: Qarabag FK: 35%, Bayer Leverkusen: 65%.
Badavi Huseynov của Qarabag FK chặn đường tạt bóng hướng về phía vòng cấm.
Bayer Leverkusen thực hiện quả ném biên bên phần sân đối phương.
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Matheus Silva của Qarabag FK vấp ngã Florian Wirtz
Bayer Leverkusen bắt đầu phản công.
Patrik Schick giảm áp lực bằng pha phá bóng
Trọng tài ra hiệu cho một quả phạt trực tiếp khi Alejandro Grimaldo của Bayer Leverkusen vấp ngã Matheus Silva
Với bàn thắng đó, Bayer Leverkusen đã gỡ hòa. Trò chơi bắt đầu!
Robert Andrich đã hỗ trợ ghi bàn.
G O O O A A A L - Patrik Schick của Bayer Leverkusen đánh đầu đưa bóng về lưới!
Đội hình xuất phát Qarabag vs Leverkusen
Qarabag (4-2-3-1): Andrey Lunev (99), Marko Vesovic (29), Bahlul Mustafazada (13), Badavi Huseynov (55), Toral Bayramov (27), Patrick (66), Marko Jankovic (8), Leandro Livramento Andrade (15), Yassine Benzia (7), Abdellah Zoubir (10), Juninho (18)
Leverkusen (4-4-2): Matej Kovar (17), Odilon Kossounou (6), Jonathan Tah (4), Edmond Tapsoba (12), Alex Grimaldo (20), Nathan Tella (19), Exequiel Palacios (25), Robert Andrich (8), Amine Adli (21), Adam Hlozek (23), Borja Iglesias (9)
Thay người | |||
80’ | Leandro Andrade Matheus Silva | 46’ | Nathan Tella Jeremie Frimpong |
84’ | Juninho Nariman Akhundzade | 58’ | Adam Hlozek Florian Wirtz |
90’ | Yassine Benzia Aleksey Aleksandrovich Isayev | 58’ | Exequiel Palacios Granit Xhaka |
90’ | Abdellah Zoubir Redon Xhixha | 80’ | Odilon Kossounou Josip Stanisic |
80’ | Borja Iglesias Patrik Schick |
Cầu thủ dự bị | |||
Luka Gugeshashvili | Lukas Hradecky | ||
Amin Ramazanov | Niklas Lomb | ||
Matheus Silva | Josip Stanisic | ||
Maksim Medvedev | Piero Hincapie | ||
Abbas Huseynov | Jeremie Frimpong | ||
Kevin Medina | Jonas Hofmann | ||
Aleksey Aleksandrovich Isayev | Florian Wirtz | ||
Nariman Akhundzade | Gustavo Puerta | ||
Hamidou Keyta | Granit Xhaka | ||
Redon Xhixha | Patrik Schick |
Nhận định Qarabag vs Leverkusen
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Qarabag
Thành tích gần đây Leverkusen
Bảng xếp hạng Europa League
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Lazio | 6 | 5 | 1 | 0 | 11 | 16 | |
2 | Athletic Club | 6 | 5 | 1 | 0 | 9 | 16 | |
3 | Anderlecht | 6 | 4 | 2 | 0 | 5 | 14 | |
4 | Lyon | 6 | 4 | 1 | 1 | 8 | 13 | |
5 | E.Frankfurt | 6 | 4 | 1 | 1 | 4 | 13 | |
6 | Galatasaray | 6 | 3 | 3 | 0 | 4 | 12 | |
7 | Man United | 6 | 3 | 3 | 0 | 4 | 12 | |
8 | Rangers | 6 | 3 | 2 | 1 | 6 | 11 | |
9 | Tottenham | 6 | 3 | 2 | 1 | 4 | 11 | |
10 | FCSB | 6 | 3 | 2 | 1 | 2 | 11 | |
11 | Ajax | 6 | 3 | 1 | 2 | 8 | 10 | |
12 | Sociedad | 6 | 3 | 1 | 2 | 4 | 10 | |
13 | Bodoe/Glimt | 6 | 3 | 1 | 2 | 1 | 10 | |
14 | AS Roma | 6 | 2 | 3 | 1 | 3 | 9 | |
15 | Olympiacos | 6 | 2 | 3 | 1 | 2 | 9 | |
16 | Ferencvaros | 6 | 3 | 0 | 3 | 1 | 9 | |
17 | Viktoria Plzen | 6 | 2 | 3 | 1 | 1 | 9 | |
18 | FC Porto | 6 | 2 | 2 | 2 | 2 | 8 | |
19 | AZ Alkmaar | 6 | 2 | 2 | 2 | 0 | 8 | |
20 | Union St.Gilloise | 6 | 2 | 2 | 2 | 0 | 8 | |
21 | Fenerbahce | 6 | 2 | 2 | 2 | -2 | 8 | |
22 | PAOK FC | 6 | 2 | 1 | 3 | 2 | 7 | |
23 | FC Midtjylland | 6 | 2 | 1 | 3 | -2 | 7 | |
24 | Elfsborg | 6 | 2 | 1 | 3 | -3 | 7 | |
25 | SC Braga | 6 | 2 | 1 | 3 | -3 | 7 | |
26 | Hoffenheim | 6 | 1 | 3 | 2 | -3 | 6 | |
27 | Maccabi Tel Aviv | 6 | 2 | 0 | 4 | -6 | 6 | |
28 | Besiktas | 6 | 2 | 0 | 4 | -7 | 6 | |
29 | Slavia Prague | 6 | 1 | 1 | 4 | -2 | 4 | |
30 | FC Twente | 6 | 0 | 4 | 2 | -3 | 4 | |
31 | Malmo FF | 6 | 1 | 1 | 4 | -6 | 4 | |
32 | Ludogorets | 6 | 0 | 3 | 3 | -5 | 3 | |
33 | Qarabag | 6 | 1 | 0 | 5 | -10 | 3 | |
34 | RFS | 6 | 0 | 2 | 4 | -7 | 2 | |
35 | Nice | 6 | 0 | 2 | 4 | -8 | 2 | |
36 | Dynamo Kyiv | 6 | 0 | 0 | 6 | -14 | 0 |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại