Bayer Leverkusen có chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn tuyệt vời
- Exequiel Palacios (Kiến tạo: Granit Xhaka)30
- Patrik Schick (Kiến tạo: Exequiel Palacios)32
- Nathan Tella (Thay: Jeremie Frimpong)45
- Patrik Schick (Kiến tạo: Florian Wirtz)52
- Arthur (Thay: Aleix Garcia)69
- Patrik Schick (Kiến tạo: Arthur)71
- Robert Andrich (Thay: Exequiel Palacios)77
- Martin Terrier (Thay: Florian Wirtz)77
- Granit Xhaka (Kiến tạo: Nathan Tella)82
- Niklas Dorsch (Kiến tạo: Marvin Pieringer)10
- Mathias Honsak (Kiến tạo: Niklas Dorsch)21
- Paul Wanner (Thay: Marvin Pieringer)28
- Mikkel Kaufmann (Thay: Mathias Honsak)62
- Leo Scienza (Thay: Niklas Dorsch)62
- Sirlord Conteh (Thay: Adrian Beck)62
- Luca Kerber (Thay: Lennard Maloney)84
Thống kê trận đấu Leverkusen vs FC Heidenheim
Diễn biến Leverkusen vs FC Heidenheim
Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Kiểm soát bóng: Bayer Leverkusen: 78%, FC Heidenheim: 22%.
Benedikt Gimber giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Nathan Tella của Bayer Leverkusen phạm lỗi với Leo Scienza
Bayer Leverkusen đang kiểm soát bóng.
Bàn tay an toàn của Lukas Hradecky khi anh ấy bước ra và giành bóng
Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Granit Xhaka của Bayer Leverkusen phạm lỗi với Leo Scienza
Nathan Tella đánh đầu về phía khung thành, nhưng Kevin Mueller đã có mặt để dễ dàng cản phá
Đường chuyền của Martin Terrier từ Bayer Leverkusen đã tìm đến đúng đồng đội trong vòng cấm.
Bayer Leverkusen đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài thứ tư thông báo có 3 phút được cộng thêm.
Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Luca Kerber của FC Heidenheim phạm lỗi với Nathan Tella
Kiểm soát bóng: Bayer Leverkusen: 78%, FC Heidenheim: 22%.
FC Heidenheim thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Patrick Mainka thực hiện pha vào bóng và giành được quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Granit Xhaka thực hiện pha vào bóng và giành lại quyền kiểm soát bóng cho đội của mình
Bayer Leverkusen được hưởng quả phát bóng lên.
Jan Schoeppner của FC Heidenheim không thực hiện được cú vô lê chính xác và bóng đi chệch mục tiêu
Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Arthur của Bayer Leverkusen phạm lỗi với Leo Scienza
Jonas Foehrenbach giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng
Đội hình xuất phát Leverkusen vs FC Heidenheim
Leverkusen (3-4-2-1): Lukas Hradecky (1), Edmond Tapsoba (12), Jonathan Tah (4), Piero Hincapié (3), Jeremie Frimpong (30), Exequiel Palacios (25), Granit Xhaka (34), Álex Grimaldo (20), Aleix García (24), Florian Wirtz (10), Patrik Schick (14)
FC Heidenheim (4-3-3): Kevin Müller (1), Omar Traore (23), Patrick Mainka (6), Benedikt Gimber (5), Jonas Fohrenbach (19), Jan Schoppner (3), Lennard Maloney (33), Niklas Dorsch (39), Adrian Beck (21), Marvin Pieringer (18), Mathias Honsak (17)
Thay người | |||
45’ | Jeremie Frimpong Nathan Tella | 28’ | Marvin Pieringer Paul Wanner |
69’ | Aleix Garcia Arthur | 62’ | Niklas Dorsch Léo Scienza |
77’ | Exequiel Palacios Robert Andrich | 62’ | Mathias Honsak Mikkel Kaufmann |
77’ | Florian Wirtz Martin Terrier | 62’ | Adrian Beck Sirlord Conteh |
84’ | Lennard Maloney Luca Kerber |
Cầu thủ dự bị | |||
Matěj Kovář | Paul Wanner | ||
Niklas Lomb | Léo Scienza | ||
Arthur | Frank Feller | ||
Robert Andrich | Tim Siersleben | ||
Nathan Tella | Norman Theuerkauf | ||
Artem Stepanov | Luca Kerber | ||
Francis Onyeka | Maximilian Breunig | ||
Martin Terrier | Mikkel Kaufmann | ||
Sirlord Conteh |
Tình hình lực lượng | |||
Jeanuel Belocian Chấn thương bàn chân | Marnon Busch Chấn thương cơ | ||
Nordi Mukiele Chấn thương đùi | Thomas Keller Chấn thương mắt cá | ||
Amine Adli Không xác định | Julian Niehues Chấn thương đầu gối |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Leverkusen vs FC Heidenheim
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Leverkusen
Thành tích gần đây FC Heidenheim
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Munich | 15 | 11 | 3 | 1 | 34 | 36 | T H T B T |
2 | Leverkusen | 15 | 9 | 5 | 1 | 16 | 32 | T T T T T |
3 | E.Frankfurt | 15 | 8 | 3 | 4 | 12 | 27 | T T H B B |
4 | RB Leipzig | 15 | 8 | 3 | 4 | 4 | 27 | B B T T B |
5 | Mainz 05 | 15 | 7 | 4 | 4 | 8 | 25 | T T B T T |
6 | Dortmund | 15 | 7 | 4 | 4 | 6 | 25 | T H H H T |
7 | Bremen | 15 | 7 | 4 | 4 | 1 | 25 | B H T T T |
8 | Borussia M'gladbach | 15 | 7 | 3 | 5 | 5 | 24 | T B H T T |
9 | Freiburg | 15 | 7 | 3 | 5 | -3 | 24 | B T H T B |
10 | Stuttgart | 15 | 6 | 5 | 4 | 4 | 23 | T H T T B |
11 | Wolfsburg | 15 | 6 | 3 | 6 | 4 | 21 | T T T B B |
12 | Union Berlin | 15 | 4 | 5 | 6 | -5 | 17 | B B B H B |
13 | Augsburg | 15 | 4 | 4 | 7 | -15 | 16 | B T H B B |
14 | St. Pauli | 15 | 4 | 2 | 9 | -7 | 14 | B T B B T |
15 | Hoffenheim | 15 | 3 | 5 | 7 | -8 | 14 | T B H H B |
16 | FC Heidenheim | 15 | 3 | 1 | 11 | -15 | 10 | B B B B B |
17 | Holstein Kiel | 15 | 2 | 2 | 11 | -19 | 8 | B B B B T |
18 | VfL Bochum | 15 | 1 | 3 | 11 | -22 | 6 | B B B H T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại