Chủ Nhật, 18/05/2025
Adrian Beck (Kiến tạo: Marvin Pieringer)
12
Leopold Querfeld
25
Marin Ljubicic (Thay: Andrej Ilic)
46
Jan Schoeppner (Kiến tạo: Marvin Pieringer)
56
Janik Haberer (VAR check)
58
Janik Haberer
60
Josip Juranovic (Thay: Tom Rothe)
63
Tim Skarke (Thay: Kevin Vogt)
63
David Preu (Thay: Christopher Trimmel)
63
Andras Schafer (Thay: Laszlo Benes)
71
Adrian Beck (Kiến tạo: Paul Wanner)
73
Marnon-Thomas Busch (Thay: Niklas Dorsch)
80
Mathias Honsak (Thay: Adrian Beck)
80
Budu Zivzivadze (Thay: Marvin Pieringer)
83
Luca Kerber (Thay: Omar Traore)
83
Julian Niehues (Thay: Jan Schoeppner)
89

Thống kê trận đấu Union Berlin vs FC Heidenheim

số liệu thống kê
Union Berlin
Union Berlin
FC Heidenheim
FC Heidenheim
49 Kiểm soát bóng 51
14 Phạm lỗi 7
17 Ném biên 22
1 Việt vị 1
1 Chuyền dài 3
1 Phạt góc 2
2 Thẻ vàng 0
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
1 Sút trúng đích 4
8 Sút không trúng đích 3
1 Cú sút bị chặn 1
0 Phản công 0
1 Thủ môn cản phá 1
8 Phát bóng 11
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Union Berlin vs FC Heidenheim

Tất cả (389)
90+3'

Trận đấu đã kết thúc! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.

90+3'

Phát bóng lên cho FC Heidenheim.

90+3'

Kiểm soát bóng: Union Berlin: 50%, FC Heidenheim: 50%.

90+3'

Josip Juranovic không tìm được mục tiêu với cú sút từ ngoài vòng cấm.

90+3'

Union Berlin đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+3'

Union Berlin đang kiểm soát bóng.

90+2'

Phát bóng lên cho Union Berlin.

90+2'

Paul Wanner của FC Heidenheim thực hiện một quả phạt góc ngắn từ cánh phải.

90+2'

Kiểm soát bóng: Union Berlin: 49%, FC Heidenheim: 51%.

90+2'

Rani Khedira giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.

90+1'

FC Heidenheim đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+1'

Tim Siersleben thực hiện pha tắc bóng và giành quyền kiểm soát bóng cho đội của mình.

90+1'

Union Berlin đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+1'

Tim Siersleben đã chặn cú sút thành công.

90+1'

Cú sút của Benedict Hollerbach bị chặn lại.

90+1'

Union Berlin có một pha tấn công có thể gây nguy hiểm.

90+1'

Union Berlin thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.

90+1'

Trọng tài thứ tư cho thấy có 3 phút bù giờ.

90'

Union Berlin đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90'

Union Berlin đang kiểm soát bóng.

90'

FC Heidenheim thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà của họ.

Đội hình xuất phát Union Berlin vs FC Heidenheim

Union Berlin (3-5-2): Frederik Rønnow (1), Danilho Doekhi (5), Leopold Querfeld (14), Kevin Vogt (2), Christopher Trimmel (28), László Bénes (20), Janik Haberer (19), Rani Khedira (8), Tom Rothe (15), Benedict Hollerbach (16), Andrej Ilic (23)

FC Heidenheim (3-4-2-1): Frank Feller (40), Patrick Mainka (6), Benedikt Gimber (5), Tim Siersleben (4), Omar Traore (23), Jan Schoppner (3), Niklas Dorsch (39), Frans Krätzig (13), Paul Wanner (10), Adrian Beck (21), Marvin Pieringer (18)

Union Berlin
Union Berlin
3-5-2
1
Frederik Rønnow
5
Danilho Doekhi
14
Leopold Querfeld
2
Kevin Vogt
28
Christopher Trimmel
20
László Bénes
19
Janik Haberer
8
Rani Khedira
15
Tom Rothe
16
Benedict Hollerbach
23
Andrej Ilic
18
Marvin Pieringer
21
Adrian Beck
10
Paul Wanner
13
Frans Krätzig
39
Niklas Dorsch
3
Jan Schoppner
23
Omar Traore
4
Tim Siersleben
5
Benedikt Gimber
6
Patrick Mainka
40
Frank Feller
FC Heidenheim
FC Heidenheim
3-4-2-1
Thay người
46’
Andrej Ilic
Marin Ljubicic
80’
Adrian Beck
Mathias Honsak
63’
Tom Rothe
Josip Juranović
80’
Niklas Dorsch
Marnon Busch
63’
Kevin Vogt
Tim Skarke
83’
Omar Traore
Luca Kerber
63’
Christopher Trimmel
David Preu
83’
Marvin Pieringer
Budu Zivzivadze
71’
Laszlo Benes
András Schäfer
89’
Jan Schoeppner
Julian Niehues
Cầu thủ dự bị
Josip Juranović
Vitus Eicher
Alexander Schwolow
Jonas Fohrenbach
Oluwaseun Ogbemudia
Julian Niehues
András Schäfer
Mathias Honsak
Tim Skarke
Luca Kerber
Lucas Tousart
Thomas Keller
Kevin Volland
Budu Zivzivadze
Marin Ljubicic
Marnon Busch
David Preu
Léo Scienza
Tình hình lực lượng

Jérôme Roussillon

Không xác định

Kevin Müller

Không xác định

Diogo Leite

Không xác định

Norman Theuerkauf

Không xác định

Aljoscha Kemlein

Không xác định

Sirlord Conteh

Không xác định

Robert Skov

Va chạm

Jeong Woo-yeong

Chấn thương dây chằng chéo

Huấn luyện viên

Steffen Baumgart

Frank Schmidt

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Hạng 2 Đức
DFB Cup
20/10 - 2022
Bundesliga
30/09 - 2023
24/02 - 2024
11/01 - 2025
10/05 - 2025

Thành tích gần đây Union Berlin

Bundesliga
17/05 - 2025
10/05 - 2025
03/05 - 2025
27/04 - 2025
19/04 - 2025
12/04 - 2025
06/04 - 2025
30/03 - 2025
15/03 - 2025
09/03 - 2025

Thành tích gần đây FC Heidenheim

Bundesliga
17/05 - 2025
10/05 - 2025
03/05 - 2025
26/04 - 2025
19/04 - 2025
13/04 - 2025
05/04 - 2025
29/03 - 2025
16/03 - 2025
09/03 - 2025

Bảng xếp hạng Bundesliga

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1MunichMunich3425726782T T H T T
2LeverkusenLeverkusen34191232969H T H B H
3E.FrankfurtE.Frankfurt3417982260H T H H T
4DortmundDortmund34176112057T T T T T
5FreiburgFreiburg3416711-455T T H T B
6Mainz 05Mainz 05341410101252H B H T H
7RB LeipzigRB Leipzig3413129551H B H H B
8BremenBremen3414911-351T H H H T
9StuttgartStuttgart34148121150H B T T T
10Borussia M'gladbachBorussia M'gladbach3413615-245B B H B B
11WolfsburgWolfsburg34111013243H B B H T
12AugsburgAugsburg34111013-1643H B B B B
13Union BerlinUnion Berlin34101014-1640H H H B T
14St. PauliSt. Pauli348818-1332H H B H B
15HoffenheimHoffenheim3471116-2232B B H H B
16FC HeidenheimFC Heidenheim348521-2729B T H T B
17Holstein KielHolstein Kiel346721-3125H T T B B
18VfL BochumVfL Bochum346721-3425B H H B T
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Bundesliga

Xem thêm
top-arrow
X