Thứ Năm, 13/03/2025 Mới nhất
Frans Kraetzig (Kiến tạo: Leo Scienza)
17
Sirlord Conteh (Thay: Leo Scienza)
28
Tom Rothe
37
Tim Skarke (Thay: Woo-Yeong Jeong)
46
Kevin Vogt (Thay: Benedict Hollerbach)
60
Andrej Ilic (Thay: Jordan Pefok)
60
Lucas Tousart (Thay: Janik Haberer)
60
Tim Siersleben (Thay: Benedikt Gimber)
72
Adrian Beck (Thay: Paul Wanner)
73
Marnon-Thomas Busch (Thay: Frans Kraetzig)
73
Yorbe Vertessen (Thay: Aljoscha Kemlein)
73
Christopher Trimmel
76
Adrian Beck
83
Luca Kerber (Thay: Niklas Dorsch)
85

Thống kê trận đấu FC Heidenheim vs Union Berlin

số liệu thống kê
FC Heidenheim
FC Heidenheim
Union Berlin
Union Berlin
58 Kiểm soát bóng 42
8 Phạm lỗi 10
15 Ném biên 14
0 Việt vị 1
0 Chuyền dài 0
5 Phạt góc 4
0 Thẻ vàng 1
0 Thẻ đỏ 1
0 Thẻ vàng thứ 2 0
9 Sút trúng đích 6
5 Sút không trúng đích 2
2 Cú sút bị chặn 2
0 Phản công 0
6 Thủ môn cản phá 6
5 Phát bóng 13
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến FC Heidenheim vs Union Berlin

Tất cả (287)
90+4'

Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu

90+4'

Kiểm soát bóng: FC Heidenheim: 56%, Union Berlin: 44%.

90+4'

Christopher Trimmel của Union Berlin chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.

90+3'

Adrian Beck tung cú sút từ quả phạt góc bên cánh trái, nhưng bóng không đến được chân đồng đội.

90+3'

Sirlord Conteh sút bóng từ ngoài vòng cấm nhưng Alexander Schwolow đã khống chế được

90+3'

Danilho Doekhi của Union Berlin chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.

90+2'

Danilho Doekhi của Union Berlin chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.

90+1'

Trọng tài thứ tư thông báo có 3 phút được cộng thêm.

90+1'

FC Heidenheim đang kiểm soát bóng.

90'

Lucas Tousart của Union Berlin chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.

90'

FC Heidenheim đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90'

Trò chơi được bắt đầu lại.

89'

Trận đấu đã dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.

88'

Quả phát bóng lên cho Union Berlin.

88'

Một cơ hội đến với Adrian Beck từ FC Heidenheim nhưng cú đánh đầu của anh ấy đi chệch ra ngoài

88'

Đường chuyền của Marnon-Thomas Busch từ FC Heidenheim đã tìm đến đúng đồng đội trong vòng cấm.

87'

FC Heidenheim thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.

86'

Quả phát bóng lên cho Union Berlin.

85'

Kiểm soát bóng: FC Heidenheim: 56%, Union Berlin: 44%.

85'

Niklas Dorsch rời sân và được thay thế bởi Luca Kerber trong một sự thay đổi chiến thuật.

85'

FC Heidenheim đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

Đội hình xuất phát FC Heidenheim vs Union Berlin

FC Heidenheim (4-2-3-1): Kevin Müller (1), Omar Traore (23), Patrick Mainka (6), Benedikt Gimber (5), Jonas Fohrenbach (19), Niklas Dorsch (39), Jan Schoppner (3), Léo Scienza (8), Paul Wanner (10), Frans Krätzig (13), Budu Zivzivadze (12)

Union Berlin (4-4-2): Alexander Schwolow (37), Christopher Trimmel (28), Danilho Doekhi (5), Diogo Leite (4), Tom Rothe (15), Robert Skov (24), Janik Haberer (19), Aljoscha Kemlein (36), Jeong Woo-yeong (11), Benedict Hollerbach (16), Jordan Siebatcheu (17)

FC Heidenheim
FC Heidenheim
4-2-3-1
1
Kevin Müller
23
Omar Traore
6
Patrick Mainka
5
Benedikt Gimber
19
Jonas Fohrenbach
39
Niklas Dorsch
3
Jan Schoppner
8
Léo Scienza
10
Paul Wanner
13
Frans Krätzig
12
Budu Zivzivadze
17
Jordan Siebatcheu
16
Benedict Hollerbach
11
Jeong Woo-yeong
36
Aljoscha Kemlein
19
Janik Haberer
24
Robert Skov
15
Tom Rothe
4
Diogo Leite
5
Danilho Doekhi
28
Christopher Trimmel
37
Alexander Schwolow
Union Berlin
Union Berlin
4-4-2
Thay người
28’
Leo Scienza
Sirlord Conteh
46’
Woo-Yeong Jeong
Tim Skarke
72’
Benedikt Gimber
Tim Siersleben
60’
Benedict Hollerbach
Kevin Vogt
73’
Frans Kraetzig
Marnon Busch
60’
Janik Haberer
Lucas Tousart
73’
Paul Wanner
Adrian Beck
60’
Jordan Pefok
Andrej Ilic
85’
Niklas Dorsch
Luca Kerber
73’
Aljoscha Kemlein
Yorbe Vertessen
Cầu thủ dự bị
Frank Feller
Carl Klaus
Marnon Busch
Kevin Vogt
Tim Siersleben
Leopold Querfeld
Thomas Keller
Jérôme Roussillon
Luca Kerber
András Schäfer
Adrian Beck
Tim Skarke
Stefan Schimmer
Lucas Tousart
Maximilian Breunig
Yorbe Vertessen
Sirlord Conteh
Andrej Ilic
Tình hình lực lượng

Julian Niehues

Chấn thương đầu gối

Yannic Stein

Va chạm

Lennard Maloney

Không xác định

Frederik Rønnow

Chấn thương khuỷu tay

Denis Thomalla

Chấn thương gân Achilles

Oluwaseun Ogbemudia

Va chạm

Marvin Pieringer

Kỷ luật

Rani Khedira

Kỷ luật

Mathias Honsak

Va chạm

László Bénes

Không xác định

Ivan Prtajin

Không xác định

Huấn luyện viên

Frank Schmidt

Steffen Baumgart

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Hạng 2 Đức
DFB Cup
20/10 - 2022
Bundesliga
30/09 - 2023
24/02 - 2024
11/01 - 2025

Thành tích gần đây FC Heidenheim

Bundesliga
09/03 - 2025
01/03 - 2025
23/02 - 2025
Europa Conference League
21/02 - 2025
H1: 0-1 | HP: 0-1
Bundesliga
17/02 - 2025
Europa Conference League
14/02 - 2025
Bundesliga
08/02 - 2025
01/02 - 2025
25/01 - 2025
18/01 - 2025

Thành tích gần đây Union Berlin

Bundesliga
09/03 - 2025
02/03 - 2025
23/02 - 2025
15/02 - 2025
08/02 - 2025
02/02 - 2025
26/01 - 2025
19/01 - 2025
16/01 - 2025
11/01 - 2025

Bảng xếp hạng Bundesliga

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1MunichMunich2519425161T H T T B
2LeverkusenLeverkusen2515822553H H T T B
3Mainz 05Mainz 052513571644H T T T T
4E.FrankfurtE.Frankfurt2512671242H T B B B
5FreiburgFreiburg251258-241T T T H H
6RB LeipzigRB Leipzig251096639T H H B H
7WolfsburgWolfsburg2510871038H T H T H
8StuttgartStuttgart251078537T B H B H
9Borussia M'gladbachBorussia M'gladbach2511410137H T B T B
10DortmundDortmund2510510635B B T T B
11AugsburgAugsburg25988-735H H T H T
12BremenBremen259610-1133B B B B T
13HoffenheimHoffenheim256811-1526B T H T H
14Union BerlinUnion Berlin257513-1626T B B B T
15St. PauliSt. Pauli256415-1122B B B B H
16VfL BochumVfL Bochum255515-2320H T H B T
17Holstein KielHolstein Kiel254516-2417H B B T H
18FC HeidenheimFC Heidenheim254417-2316B B H B H
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Bundesliga

Xem thêm
top-arrow
X