Werder Bremen giành chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn ấn tượng.
![]() (Pen) Romano Schmid 14 | |
![]() Jens Stage (Kiến tạo: Marvin Ducksch) 33 | |
![]() Omar Traore 39 | |
![]() Budu Zivzivadze (Thay: Benedikt Gimber) 46 | |
![]() Julian Niehues (Thay: Niklas Dorsch) 46 | |
![]() Leo Scienza (Thay: Adrian Beck) 46 | |
![]() Luca Kerber (Thay: Jan Schoppner) 46 | |
![]() Luca Kerber (Thay: Jan Schoeppner) 46 | |
![]() Jens Stage 55 | |
![]() Marvin Ducksch (Kiến tạo: Mitchell Weiser) 66 | |
![]() Leonardo Bittencourt (Thay: Jens Stage) 72 | |
![]() Derrick Koehn (Thay: Felix Agu) 72 | |
![]() Justin Njinmah (Thay: Marco Gruell) 72 | |
![]() Jonas Foehrenbach (Thay: Mathias Honsak) 78 | |
![]() Luca Kerber (Kiến tạo: Leo Scienza) 80 | |
![]() Leo Scienza 83 | |
![]() Amos Pieper 84 | |
![]() Anthony Jung (Thay: Amos Pieper) 85 | |
![]() Keke Topp (Thay: Marvin Ducksch) 85 | |
![]() Keke Topp 86 |
Thống kê trận đấu FC Heidenheim vs Bremen


Diễn biến FC Heidenheim vs Bremen
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: FC Heidenheim: 51%, Werder Bremen: 49%.
Kiểm soát bóng: FC Heidenheim: 52%, Werder Bremen: 48%.
Werder Bremen đang kiểm soát bóng.
FC Heidenheim thực hiện ném biên ở phần sân đối phương.
Werder Bremen đang kiểm soát bóng.
Phát bóng lên cho FC Heidenheim.
Trọng tài thứ tư cho biết có 2 phút bù giờ.
Kiểm soát bóng: FC Heidenheim: 53%, Werder Bremen: 47%.
Werder Bremen đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Michael Zetterer thực hiện một pha cứu thua quan trọng!
Luca Kerber đánh đầu về phía khung thành, nhưng Michael Zetterer đã dễ dàng cản phá.
Quả tạt của Leo Scienza từ FC Heidenheim thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
FC Heidenheim với một đợt tấn công có thể gây nguy hiểm.
FC Heidenheim đang kiểm soát bóng.
Werder Bremen đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
FC Heidenheim thực hiện một quả ném biên ở phần sân đối phương.
Một sự thay người tuyệt vời từ huấn luyện viên. Keke Topp vừa vào sân và đã ghi bàn!

V À A A A O O O - Keke Topp ghi bàn bằng chân trái!
Werder Bremen đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Đội hình xuất phát FC Heidenheim vs Bremen
FC Heidenheim (3-4-1-2): Kevin Müller (1), Patrick Mainka (6), Benedikt Gimber (5), Tim Siersleben (4), Omar Traore (23), Jan Schoppner (3), Niklas Dorsch (39), Adrian Beck (21), Paul Wanner (10), Marvin Pieringer (18), Mathias Honsak (17)
Bremen (3-5-2): Michael Zetterer (1), Niklas Stark (4), Marco Friedl (32), Amos Pieper (5), Mitchell Weiser (8), Jens Stage (6), Senne Lynen (14), Romano Schmid (20), Felix Agu (27), Marco Grüll (17), Marvin Ducksch (7)


Thay người | |||
46’ | Adrian Beck Léo Scienza | 72’ | Marco Gruell Justin Njinmah |
46’ | Niklas Dorsch Julian Niehues | 72’ | Felix Agu Derrick Kohn |
46’ | Jan Schoeppner Luca Kerber | 72’ | Jens Stage Leonardo Bittencourt |
46’ | Benedikt Gimber Budu Zivzivadze | 85’ | Amos Pieper Anthony Jung |
78’ | Mathias Honsak Jonas Fohrenbach | 85’ | Marvin Ducksch Keke Topp |
Cầu thủ dự bị | |||
Vitus Eicher | Mio Backhaus | ||
Marnon Busch | Justin Njinmah | ||
Léo Scienza | Anthony Jung | ||
Julian Niehues | Derrick Kohn | ||
Luca Kerber | Julian Malatini | ||
Thomas Keller | Leonardo Bittencourt | ||
Budu Zivzivadze | Skelly Alvero | ||
Sirlord Conteh | André Silva | ||
Jonas Fohrenbach | Keke Topp |
Tình hình lực lượng | |||
Norman Theuerkauf Không xác định | Miloš Veljković Chấn thương cơ | ||
Frans Krätzig Không xác định | Patrice Covic Không xác định | ||
Luka Janes Chấn thương cơ | Oliver Burke Chấn thương bàn chân | ||
Leon Opitz Va chạm |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định FC Heidenheim vs Bremen
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây FC Heidenheim
Thành tích gần đây Bremen
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 25 | 7 | 2 | 67 | 82 | T T H T T |
2 | ![]() | 34 | 19 | 12 | 3 | 29 | 69 | H T H B H |
3 | ![]() | 34 | 17 | 9 | 8 | 22 | 60 | H T H H T |
4 | ![]() | 34 | 17 | 6 | 11 | 20 | 57 | T T T T T |
5 | ![]() | 34 | 16 | 7 | 11 | -4 | 55 | T T H T B |
6 | ![]() | 34 | 14 | 10 | 10 | 12 | 52 | H B H T H |
7 | ![]() | 34 | 13 | 12 | 9 | 5 | 51 | H B H H B |
8 | ![]() | 34 | 14 | 9 | 11 | -3 | 51 | T H H H T |
9 | ![]() | 34 | 14 | 8 | 12 | 11 | 50 | H B T T T |
10 | ![]() | 34 | 13 | 6 | 15 | -2 | 45 | B B H B B |
11 | ![]() | 34 | 11 | 10 | 13 | 2 | 43 | H B B H T |
12 | ![]() | 34 | 11 | 10 | 13 | -16 | 43 | H B B B B |
13 | ![]() | 34 | 10 | 10 | 14 | -16 | 40 | H H H B T |
14 | ![]() | 34 | 8 | 8 | 18 | -13 | 32 | H H B H B |
15 | ![]() | 34 | 7 | 11 | 16 | -22 | 32 | B B H H B |
16 | ![]() | 34 | 8 | 5 | 21 | -27 | 29 | B T H T B |
17 | ![]() | 34 | 6 | 7 | 21 | -31 | 25 | H T T B B |
18 | ![]() | 34 | 6 | 7 | 21 | -34 | 25 | B H H B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại