Werder Bremen chơi tốt hơn, nhưng trận đấu cuối cùng kết thúc với tỷ số hòa.
![]() Lukas Klostermann 2 | |
![]() Marco Friedl 13 | |
![]() Arthur Vermeeren 33 | |
![]() Yussuf Poulsen (Thay: Ikoma Lois Openda) 69 | |
![]() Antonio Nusa (Thay: Benjamin Sesko) 69 | |
![]() Kosta Nedeljkovic 77 | |
![]() Derrick Koehn (Thay: Felix Agu) 79 | |
![]() Marco Gruell (Thay: Oliver Burke) 79 | |
![]() Ridle Baku (Thay: Christoph Baumgartner) 80 | |
![]() Leonardo Bittencourt (Thay: Senne Lynen) 85 | |
![]() Tidiam Gomis (Thay: Arthur Vermeeren) 87 | |
![]() Justin Njinmah (Thay: Mitchell Weiser) 88 |
Thống kê trận đấu Bremen vs RB Leipzig


Diễn biến Bremen vs RB Leipzig
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Oooh... đó là một cơ hội ngon ăn! Yussuf Poulsen lẽ ra phải ghi bàn từ vị trí đó
Ôi không. Từ một vị trí đầy hứa hẹn, Yussuf Poulsen từ RB Leipzig sút trượt hoàn toàn. Cơ hội bị lãng phí.
Kiểm soát bóng: Werder Bremen: 55%, RB Leipzig: 45%.
Yussuf Poulsen của RB Leipzig sút bóng ra ngoài khung thành
Amos Pieper chặn thành công cú sút.
Cú sút của Tidiam Gomis bị chặn lại.
Cú sút của Antonio Nusa bị chặn lại.
Xavi Simons tạo cơ hội ghi bàn cho đồng đội của mình.
RB Leipzig bắt đầu một pha phản công.
Một cầu thủ từ Werder Bremen thực hiện quả ném biên dài vào vòng cấm đối phương.
Yussuf Poulsen từ RB Leipzig cắt bóng từ một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Marvin Ducksch thực hiện quả phạt góc từ cánh phải, nhưng bóng không đến được đồng đội nào.
El Chadaille Bitshiabu từ RB Leipzig cắt bóng từ một đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Werder Bremen có một pha tấn công tiềm ẩn nguy hiểm.
Romano Schmid trở lại sân.
Trận đấu tiếp tục với một quả bóng rơi.
Romano Schmid bị chấn thương và được đưa ra khỏi sân để nhận điều trị y tế.
Romano Schmid bị chấn thương và nhận sự chăm sóc y tế trên sân.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ nằm trên sân.
Đội hình xuất phát Bremen vs RB Leipzig
Bremen (3-5-2): Michael Zetterer (1), Niklas Stark (4), Marco Friedl (32), Amos Pieper (5), Mitchell Weiser (8), Jens Stage (6), Senne Lynen (14), Romano Schmid (20), Felix Agu (27), Oliver Burke (15), Marvin Ducksch (7)
RB Leipzig (4-4-2): Péter Gulácsi (1), Kosta Nedeljkovic (21), Lukas Klostermann (16), El Chadaille Bitshiabu (5), Castello Lukeba (23), Christoph Baumgartner (14), Nicolas Seiwald (13), Arthur Vermeeren (18), Xavi Simons (10), Loïs Openda (11), Benjamin Šeško (30)


Thay người | |||
79’ | Felix Agu Derrick Kohn | 69’ | Benjamin Sesko Antonio Nusa |
79’ | Oliver Burke Marco Grüll | 69’ | Ikoma Lois Openda Yussuf Poulsen |
85’ | Senne Lynen Leonardo Bittencourt | 80’ | Christoph Baumgartner Ridle Baku |
88’ | Mitchell Weiser Justin Njinmah | 87’ | Arthur Vermeeren Tidiam Gomis |
Cầu thủ dự bị | |||
Anthony Jung | Maarten Vandevoordt | ||
Justin Njinmah | Lutsharel Geertruida | ||
Mio Backhaus | Jonathan Norbye | ||
Derrick Kohn | Antonio Nusa | ||
Julian Malatini | Assan Ouedraogo | ||
Leonardo Bittencourt | Mika Walther | ||
André Silva | Yussuf Poulsen | ||
Marco Grüll | Tidiam Gomis | ||
Keke Topp | Ridle Baku |
Tình hình lực lượng | |||
Miloš Veljković Chấn thương cơ | David Raum Kỷ luật | ||
Patrice Covic Không xác định | Benjamin Henrichs Chấn thương gân Achilles | ||
Leon Opitz Va chạm | Willi Orbán Chấn thương cơ | ||
Kevin Kampl Kỷ luật | |||
Xaver Schlager Chấn thương đùi | |||
Amadou Haidara Chấn thương dây chằng chéo |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Bremen vs RB Leipzig
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Bremen
Thành tích gần đây RB Leipzig
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 25 | 7 | 2 | 67 | 82 | T T H T T |
2 | ![]() | 34 | 19 | 12 | 3 | 29 | 69 | H T H B H |
3 | ![]() | 34 | 17 | 9 | 8 | 22 | 60 | H T H H T |
4 | ![]() | 34 | 17 | 6 | 11 | 20 | 57 | T T T T T |
5 | ![]() | 34 | 16 | 7 | 11 | -4 | 55 | T T H T B |
6 | ![]() | 34 | 14 | 10 | 10 | 12 | 52 | H B H T H |
7 | ![]() | 34 | 13 | 12 | 9 | 5 | 51 | H B H H B |
8 | ![]() | 34 | 14 | 9 | 11 | -3 | 51 | T H H H T |
9 | ![]() | 34 | 14 | 8 | 12 | 11 | 50 | H B T T T |
10 | ![]() | 34 | 13 | 6 | 15 | -2 | 45 | B B H B B |
11 | ![]() | 34 | 11 | 10 | 13 | 2 | 43 | H B B H T |
12 | ![]() | 34 | 11 | 10 | 13 | -16 | 43 | H B B B B |
13 | ![]() | 34 | 10 | 10 | 14 | -16 | 40 | H H H B T |
14 | ![]() | 34 | 8 | 8 | 18 | -13 | 32 | H H B H B |
15 | ![]() | 34 | 7 | 11 | 16 | -22 | 32 | B B H H B |
16 | ![]() | 34 | 8 | 5 | 21 | -27 | 29 | B T H T B |
17 | ![]() | 34 | 6 | 7 | 21 | -31 | 25 | H T T B B |
18 | ![]() | 34 | 6 | 7 | 21 | -34 | 25 | B H H B T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại