Oliver Husing (Werder Bremen) đoạt được bóng trong khoảng cách nhưng lại đánh đầu chệch cột dọc.
![]() Felix Agu (Thay: Marco Friedl) 33 | |
![]() Christian Kuehlwetter (Kiến tạo: Norman Theuerkauf) 39 | |
![]() Nicolai Rapp (Thay: Lars Lukas Mai) 46 | |
![]() Kevin Sessa 59 | |
![]() Stefan Schimmer (Kiến tạo: Christian Kuehlwetter) 63 | |
![]() Niklas Schmidt (Thay: Romano Schmid) 66 | |
![]() Andreas Geipl (Thay: Kevin Sessa) 70 | |
![]() Robert Leipertz (Thay: Christian Kuehlwetter) 71 | |
![]() Nicolai Rapp 76 | |
![]() Tim Kleindienst (Thay: Stefan Schimmer) 77 | |
![]() Anthony Jung 80 | |
![]() Nick Woltemade (Thay: Christian Gross) 83 | |
![]() Eren Dinkci (Thay: Mitchell Weiser) 84 | |
![]() Marnon-Thomas Busch 87 | |
![]() Patrick Mainka (Thay: Tobias Mohr) 87 | |
![]() Dzenis Burnic (Thay: Jonas Foehrenbach) 87 | |
![]() Marvin Ducksch 89 | |
![]() Kevin Mueller 89 | |
![]() Tim Kleindienst 90+2' |
Thống kê trận đấu 1.FC Heidenheim 1846 vs Bremen


Diễn biến 1.FC Heidenheim 1846 vs Bremen
Đá phạt cho Werder Bremen trong hiệp của họ.
Benjamin Cortus cho đội nhà được hưởng quả ném biên.
Ném biên dành cho Werder Bremen trong hiệp của họ.

Tim Kleindienst (Heidenheim) đã nhận một thẻ vàng từ Benjamin Cortus.
Benjamin Cortus ra hiệu một quả phạt trực tiếp cho Werder Bremen trong phần sân của họ.
Benjamin Cortus thưởng cho Heidenheim một quả phát bóng lên.
Oliver Husing cho Werder Bremen lao vào tấn công nhưng không trúng đích.
Ném biên Werder Bremen.

Kevin Muller của Heidenheim đã được đặt ở Heidenheim an der Brenz.

Anthony Jung của Heidenheim đã được đặt ở Heidenheim an der Brenz.

Ghi bàn! Marvin Ducksch gỡ lại một bàn để nâng tỷ số lên 2-1.
Heidenheim sẽ cần phải cảnh giác khi họ phòng thủ một quả phạt trực tiếp nguy hiểm từ Werder Bremen.

Marnon Busch (Heidenheim) nhìn thấy màu đỏ và bị đuổi khỏi Heidenheim an der Brenz!
Đội chủ nhà đã thay Jonas Fohrenbach bằng Melvin Ramusovic. Đây là lần thay người thứ năm được thực hiện trong ngày hôm nay bởi Frank Schmidt.
Đội chủ nhà thay Tobias Mohr bằng Patrick Mainka.
Werder Bremen được hưởng quả ném biên bên phần sân nhà.
Eren Dinkci vào thay Mitchell Weiser cho đội khách.
Werder Bremen được hưởng quả ném biên bên phần sân của họ.
Nick Woltemade vào thay Christian Gross cho đội khách.
Nick Woltemade sẽ thay thế Christian Gross cho đội khách.
Đội hình xuất phát 1.FC Heidenheim 1846 vs Bremen
1.FC Heidenheim 1846 (4-2-3-1): Kevin Mueller (1), Marnon-Thomas Busch (2), Oliver Huesing (5), Tim Siersleben (4), Jonas Foehrenbach (19), Kevin Sessa (16), Norman Theuerkauf (30), Christian Kuehlwetter (24), Jan Schoeppner (3), Tobias Mohr (29), Stefan Schimmer (9)
Bremen (3-3-2-2): Jiri Pavlenka (1), Lars Lukas Mai (26), Milos Veljkovic (13), Marco Friedl (32), Mitchell Weiser (8), Christian Gross (36), Anthony Jung (3), Leonardo Bittencourt (10), Romano Schmid (20), Niclas Fuellkrug (11), Marvin Ducksch (7)


Thay người | |||
70’ | Kevin Sessa Andreas Geipl | 33’ | Marco Friedl Felix Agu |
71’ | Christian Kuehlwetter Robert Leipertz | 46’ | Lars Lukas Mai Nicolai Rapp |
77’ | Stefan Schimmer Tim Kleindienst | 66’ | Romano Schmid Niklas Schmidt |
87’ | Tobias Mohr Patrick Mainka | 83’ | Christian Gross Nick Woltemade |
87’ | Jonas Foehrenbach Dzenis Burnic | 84’ | Mitchell Weiser Eren Dinkci |
Cầu thủ dự bị | |||
Vitus Eicher | Michael Zetterer | ||
Patrick Mainka | Felix Agu | ||
Andreas Geipl | Fabio Chiarodia | ||
Tim Kleindienst | Niklas Schmidt | ||
Robert Leipertz | Nicolai Rapp | ||
Maurice Malone | Ilia Gruev | ||
Dzenis Burnic | Jean-Manuel Mbom | ||
Julian Stark | Nick Woltemade | ||
Melvin Ramusovic | Eren Dinkci |
Huấn luyện viên | |||
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây 1.FC Heidenheim 1846
Thành tích gần đây Bremen
Bảng xếp hạng Hạng 2 Đức
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 25 | 12 | 9 | 4 | 23 | 45 | T H T B T |
2 | ![]() | 25 | 13 | 5 | 7 | 8 | 44 | T B H B T |
3 | ![]() | 25 | 12 | 7 | 6 | 8 | 43 | T H B T H |
4 | ![]() | 25 | 11 | 9 | 5 | 15 | 42 | B T B T H |
5 | ![]() | 25 | 11 | 9 | 5 | 10 | 42 | T T H T H |
6 | ![]() | 25 | 11 | 7 | 7 | 14 | 40 | T T H T H |
7 | ![]() | 25 | 10 | 9 | 6 | 7 | 39 | H H H T H |
8 | ![]() | 25 | 11 | 5 | 9 | 4 | 38 | T T H B T |
9 | ![]() | 25 | 10 | 8 | 7 | 4 | 38 | H T H B B |
10 | ![]() | 25 | 10 | 6 | 9 | -2 | 36 | B B T T B |
11 | ![]() | 25 | 9 | 6 | 10 | -2 | 33 | B T B T T |
12 | ![]() | 25 | 9 | 6 | 10 | -8 | 33 | T B T T H |
13 | ![]() | 25 | 8 | 7 | 10 | 3 | 31 | B B T B T |
14 | ![]() | 25 | 7 | 5 | 13 | -9 | 26 | B B H B B |
15 | ![]() | 25 | 5 | 8 | 12 | -8 | 23 | B B T B B |
16 | ![]() | 25 | 5 | 8 | 12 | -21 | 23 | T T B H H |
17 | 25 | 3 | 10 | 12 | -7 | 19 | B B H H B | |
18 | ![]() | 25 | 4 | 4 | 17 | -39 | 16 | B H B B H |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại