Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Johan Manzambi 27 | |
![]() Maximilian Eggestein 44 | |
![]() (og) Piero Hincapie 48 | |
![]() Arthur (Thay: Edmond Tapsoba) 57 | |
![]() Exequiel Palacios (Thay: Aleix Garcia) 57 | |
![]() Amine Adli (Thay: Emiliano Buendia) 58 | |
![]() Amine Adli 66 | |
![]() Merlin Roehl (Thay: Johan Manzambi) 69 | |
![]() Lukas Kuebler (Thay: Max Rosenfelder) 69 | |
![]() Nathan Tella (Thay: Jeremie Frimpong) 76 | |
![]() Jan-Niklas Beste (Thay: Ritsu Doan) 81 | |
![]() Florian Wirtz (Kiến tạo: Alejandro Grimaldo) 82 | |
![]() Alejandro Grimaldo 88 | |
![]() Kilian Sildillia (Thay: Vincenzo Grifo) 89 | |
![]() Jonathan Tah (Kiến tạo: Nathan Tella) 90+3' |
Thống kê trận đấu Freiburg vs Leverkusen


Diễn biến Freiburg vs Leverkusen
Kiểm soát bóng: Freiburg: 32%, Bayer Leverkusen: 68%.
Số lượng khán giả hôm nay là 34,700 người.
Piero Hincapie của Bayer Leverkusen cắt đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Jan-Niklas Beste thực hiện quả phạt góc từ cánh phải, nhưng không đến được vị trí của đồng đội.
Piero Hincapie giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Arthur thắng trong pha không chiến với Jan-Niklas Beste.
Nathan Tella giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Freiburg thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Patrik Schick đã thực hiện đường chuyền quyết định cho bàn thắng!
Nathan Tella đã kiến tạo cho bàn thắng này.

V À A A O O O - Jonathan Tah của Bayer Leverkusen đánh đầu ghi bàn!
Đường chuyền của Nathan Tella từ Bayer Leverkusen thành công tìm thấy đồng đội trong vòng cấm.
Exequiel Palacios giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Philipp Lienhart giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Bayer Leverkusen đang cố gắng tạo ra điều gì đó.
Arthur bị phạt vì đẩy Jan-Niklas Beste.
Cú sút của Jonathan Tah bị chặn lại.
Bayer Leverkusen đang cố gắng tạo ra điều gì đó.
Bayer Leverkusen thực hiện quả ném biên ở phần sân nhà.
Trọng tài thứ tư cho biết có 5 phút bù giờ.
Đội hình xuất phát Freiburg vs Leverkusen
Freiburg (4-2-3-1): Florian Muller (21), Maximilian Rosenfelder (37), Matthias Ginter (28), Philipp Lienhart (3), Jordy Makengo (33), Maximilian Eggestein (8), Patrick Osterhage (6), Ritsu Doan (42), Johan Manzambi (44), Vincenzo Grifo (32), Junior Adamu (20)
Leverkusen (3-4-2-1): Matěj Kovář (17), Edmond Tapsoba (12), Jonathan Tah (4), Piero Hincapié (3), Jeremie Frimpong (30), Aleix García (24), Granit Xhaka (34), Álex Grimaldo (20), Emiliano Buendía (16), Florian Wirtz (10), Patrik Schick (14)


Thay người | |||
69’ | Max Rosenfelder Lukas Kubler | 57’ | Edmond Tapsoba Arthur |
69’ | Johan Manzambi Merlin Rohl | 57’ | Aleix Garcia Exequiel Palacios |
81’ | Ritsu Doan Jan-Niklas Beste | 58’ | Emiliano Buendia Amine Adli |
89’ | Vincenzo Grifo Kiliann Sildillia | 76’ | Jeremie Frimpong Nathan Tella |
Cầu thủ dự bị | |||
Eren Dinkçi | Robert Andrich | ||
Noah Atubolu | Nathan Tella | ||
Lukas Kubler | Niklas Lomb | ||
Jan-Niklas Beste | Arthur | ||
Kiliann Sildillia | Jonas Hofmann | ||
Christian Gunter | Exequiel Palacios | ||
Nicolas Hofler | Amine Adli | ||
Merlin Rohl | Lukas Hradecky | ||
Michael Gregoritsch |
Tình hình lực lượng | |||
Manuel Gulde Đau lưng | Jeanuel Belocian Không xác định | ||
Bruno Ogbus Chấn thương gân Achilles | Nordi Mukiele Chấn thương cơ | ||
Daniel-Kofi Kyereh Chấn thương dây chằng chéo | Mario Hermoso Chấn thương đùi | ||
Lucas Holer Chấn thương cơ | Victor Boniface Chấn thương đùi | ||
Alejo Sarco Chấn thương gân kheo | |||
Martin Terrier Không xác định |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Freiburg vs Leverkusen
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Freiburg
Thành tích gần đây Leverkusen
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 33 | 24 | 7 | 2 | 63 | 79 | H T T H T |
2 | ![]() | 33 | 19 | 11 | 3 | 29 | 68 | H H T H B |
3 | ![]() | 33 | 16 | 9 | 8 | 20 | 57 | T H T H H |
4 | ![]() | 33 | 16 | 7 | 10 | -2 | 55 | T T T H T |
5 | ![]() | 33 | 16 | 6 | 11 | 17 | 54 | H T T T T |
6 | ![]() | 33 | 14 | 9 | 10 | 12 | 51 | B H B H T |
7 | ![]() | 33 | 13 | 12 | 8 | 6 | 51 | T H B H H |
8 | ![]() | 33 | 13 | 9 | 11 | -6 | 48 | T T H H H |
9 | ![]() | 33 | 13 | 8 | 12 | 10 | 47 | B H B T T |
10 | ![]() | 33 | 13 | 6 | 14 | -1 | 45 | B B B H B |
11 | ![]() | 33 | 11 | 10 | 12 | -15 | 43 | T H B B B |
12 | ![]() | 33 | 10 | 10 | 13 | 1 | 40 | B H B B H |
13 | ![]() | 33 | 9 | 10 | 14 | -17 | 37 | H H H H B |
14 | ![]() | 33 | 8 | 8 | 17 | -11 | 32 | T H H B H |
15 | ![]() | 33 | 7 | 11 | 15 | -18 | 32 | T B B H H |
16 | ![]() | 33 | 8 | 5 | 20 | -24 | 29 | B B T H T |
17 | ![]() | 33 | 6 | 7 | 20 | -28 | 25 | B H T T B |
18 | ![]() | 33 | 5 | 7 | 21 | -36 | 22 | B B H H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại