Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
![]() Lasse Rosenboom (Kiến tạo: Shuto Machino) 24 | |
![]() Johan Manzambi (Kiến tạo: Chukwubuike Adamu) 45+2' | |
![]() Lucas Holer (Thay: Johan Manzambi) 46 | |
![]() Lucas Hoeler (Thay: Johan Manzambi) 46 | |
![]() Lucas Hoeler (Kiến tạo: Vincenzo Grifo) 58 | |
![]() Phil Harres (Thay: Lasse Rosenboom) 61 | |
![]() Armin Gigovic 67 | |
![]() Armin Gigovic 69 | |
![]() Finn Porath (Thay: John Tolkin) 71 | |
![]() Lukas Kuebler (Thay: Max Rosenfelder) 76 | |
![]() Christian Guenter (Thay: Vincenzo Grifo) 76 | |
![]() Lewis Holtby (Thay: Armin Gigovic) 79 | |
![]() Benedikt Pichler (Thay: Carl Johansson) 79 | |
![]() Nicolas Hoefler (Thay: Ritsu Doan) 90 | |
![]() Kilian Sildillia (Thay: Chukwubuike Adamu) 90 |
Thống kê trận đấu Holstein Kiel vs Freiburg


Diễn biến Holstein Kiel vs Freiburg
Kiểm soát bóng: Holstein Kiel: 51%, Freiburg: 49%.
Shuto Machino thực hiện cú sút trực tiếp từ quả đá phạt, nhưng bóng đi chệch khung thành.
Lucas Hoeler để bóng chạm tay.
Holstein Kiel đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Cơ hội đến với Timo Becker từ Holstein Kiel nhưng cú đánh đầu của anh lại đi chệch hướng.
Chukwubuike Adamu rời sân để nhường chỗ cho Kilian Sildillia trong một sự thay đổi chiến thuật.
Ritsu Doan rời sân để nhường chỗ cho Nicolas Hoefler trong một sự thay đổi chiến thuật.
Finn Porath không thể tìm thấy mục tiêu với một cú sút từ ngoài vòng cấm.
Kiểm soát bóng: Holstein Kiel: 51%, Freiburg: 49%.
Holstein Kiel đang kiểm soát bóng.
Benedikt Pichler đánh đầu về phía khung thành, nhưng Noah Atubolu đã dễ dàng cản phá.
Maximilian Eggestein của Freiburg bị thổi việt vị.
Chukwubuike Adamu của Freiburg bị bắt việt vị.
Freiburg đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trận đấu được bắt đầu lại.
Trận đấu đã bị dừng lại vì có một cầu thủ đang nằm trên sân.
Benedikt Pichler đánh đầu về phía khung thành, nhưng Noah Atubolu đã dễ dàng cản phá.
Thomas Daehne bắt bóng an toàn khi anh lao ra và bắt gọn bóng.
Holstein Kiel đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Cú sút của Magnus Knudsen bị chặn lại.
Đội hình xuất phát Holstein Kiel vs Freiburg
Holstein Kiel (3-4-1-2): Thomas Dähne (21), Timo Becker (17), Carl Johansson (5), David Zec (26), Lasse Rosenboom (23), Magnus Knudsen (24), Armin Gigović (37), John Tolkin (47), Steven Skrzybski (7), Alexander Bernhardsson (11), Shuto Machino (18)
Freiburg (4-4-1-1): Noah Atubolu (1), Maximilian Rosenfelder (37), Matthias Ginter (28), Philipp Lienhart (3), Jordy Makengo (33), Ritsu Doan (42), Maximilian Eggestein (8), Patrick Osterhage (6), Vincenzo Grifo (32), Johan Manzambi (44), Junior Adamu (20)


Thay người | |||
61’ | Lasse Rosenboom Phil Harres | 46’ | Johan Manzambi Lucas Holer |
71’ | John Tolkin Finn Porath | 76’ | Max Rosenfelder Lukas Kubler |
79’ | Armin Gigovic Lewis Holtby | 76’ | Vincenzo Grifo Christian Gunter |
79’ | Carl Johansson Benedikt Pichler | 90’ | Chukwubuike Adamu Kiliann Sildillia |
90’ | Ritsu Doan Nicolas Hofler |
Cầu thủ dự bị | |||
Phil Harres | Jannik Huth | ||
Timon Weiner | Lukas Kubler | ||
Max Geschwill | Kiliann Sildillia | ||
Marko Ivezic | Christian Gunter | ||
Finn Porath | Florent Muslija | ||
Lewis Holtby | Nicolas Hofler | ||
Marvin Schulz | Merlin Rohl | ||
Benedikt Pichler | Michael Gregoritsch | ||
Fiete Arp | Lucas Holer |
Tình hình lực lượng | |||
Ivan Nekic Chấn thương cơ | Manuel Gulde Đau lưng | ||
Colin Kleine-Bekel Không xác định | Bruno Ogbus Chấn thương gân Achilles | ||
Marco Komenda Chấn thương đùi | Daniel-Kofi Kyereh Chấn thương dây chằng chéo | ||
Nicolai Remberg Kỷ luật | |||
Patrick Erras Không xác định | |||
Andu Kelati Không xác định |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Holstein Kiel vs Freiburg
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Holstein Kiel
Thành tích gần đây Freiburg
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 34 | 25 | 7 | 2 | 65 | 82 | H T T H T |
2 | ![]() | 34 | 19 | 12 | 3 | 29 | 69 | H H T H B |
3 | ![]() | 34 | 17 | 9 | 8 | 22 | 60 | T H T H H |
4 | ![]() | 34 | 17 | 6 | 11 | 20 | 57 | H T T T T |
5 | ![]() | 34 | 16 | 7 | 11 | -4 | 55 | T T T H T |
6 | ![]() | 34 | 14 | 10 | 10 | 12 | 52 | B H B H T |
7 | ![]() | 34 | 13 | 12 | 9 | 5 | 51 | T H B H H |
8 | ![]() | 34 | 14 | 9 | 11 | -3 | 51 | T T H H H |
9 | ![]() | 34 | 14 | 8 | 12 | 11 | 50 | B H B T T |
10 | ![]() | 34 | 13 | 6 | 15 | -2 | 45 | B B B H B |
11 | ![]() | 34 | 11 | 11 | 12 | -15 | 44 | T H B B B |
12 | ![]() | 34 | 11 | 10 | 13 | 2 | 43 | B H B B H |
13 | ![]() | 34 | 9 | 11 | 14 | -17 | 38 | H H H H B |
14 | ![]() | 34 | 8 | 8 | 18 | -13 | 32 | T H H B H |
15 | ![]() | 34 | 7 | 11 | 16 | -20 | 32 | T B B H H |
16 | ![]() | 34 | 8 | 5 | 21 | -27 | 29 | B B T H T |
17 | ![]() | 34 | 6 | 7 | 21 | -31 | 25 | B H T T B |
18 | ![]() | 34 | 6 | 7 | 21 | -34 | 25 | B B H H B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại