Werder Bremen giành chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn ấn tượng.
![]() Lasse Rosenboom 16 | |
![]() Nicolai Remberg 24 | |
![]() Marvin Ducksch 25 | |
![]() Marko Ivezic 26 | |
![]() Lewis Holtby (Thay: Marko Ivezic) 35 | |
![]() Timo Becker (Thay: Lasse Rosenboom) 35 | |
![]() Shuto Machino (Thay: Phil Harres) 36 | |
![]() Alexander Bernhardsson 52 | |
![]() Felix Agu 59 | |
![]() Benedikt Pichler (Thay: Nicolai Remberg) 61 | |
![]() Keke Topp (Thay: Marvin Ducksch) 73 | |
![]() Justin Njinmah (Thay: Oliver Burke) 73 | |
![]() Jann-Fiete Arp (Thay: Finn Porath) 77 | |
![]() Jens Stage 82 | |
![]() Leonardo Bittencourt (Thay: Jens Stage) 85 | |
![]() Anthony Jung (Thay: Amos Pieper) 89 | |
![]() Marco Gruell (Thay: Romano Schmid) 89 | |
![]() Marco Gruell (Kiến tạo: Mitchell Weiser) 90+3' |
Thống kê trận đấu Holstein Kiel vs Bremen


Diễn biến Holstein Kiel vs Bremen
Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.
Kiểm soát bóng: Holstein Kiel: 57%, Werder Bremen: 43%.
Kiểm soát bóng: Holstein Kiel: 57%, Werder Bremen: 43%.
Michael Zetterer bắt gọn bóng an toàn khi anh lao ra và bắt bóng.
Holstein Kiel đang kiểm soát bóng.
Marco Gruell đã ghi bàn từ một vị trí dễ dàng.
Mitchell Weiser đã kiến tạo cho bàn thắng này.

V À A A O O O - Marco Gruell ghi bàn bằng chân trái!
Đường chuyền của Mitchell Weiser từ Werder Bremen đã tìm đến đồng đội trong vòng cấm.
Werder Bremen đang có một pha tấn công tiềm ẩn nguy hiểm.
Keke Topp của Werder Bremen cắt được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Một cầu thủ của Holstein Kiel thực hiện quả ném biên dài vào vòng cấm đối phương.
Niklas Stark giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Keke Topp của Werder Bremen chặn một quả tạt hướng về vòng cấm.
Một cầu thủ của Holstein Kiel thực hiện một quả ném biên dài vào vòng cấm đối phương.
Niklas Stark giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.
Holstein Kiel đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.
Trọng tài thứ tư cho biết có 5 phút bù giờ.
Benedikt Pichler trở lại sân.
Holstein Kiel thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.
Đội hình xuất phát Holstein Kiel vs Bremen
Holstein Kiel (3-4-1-2): Thomas Dähne (21), Marko Ivezic (6), David Zec (26), Marco Komenda (3), Lasse Rosenboom (23), Magnus Knudsen (24), Nicolai Remberg (22), Finn Porath (8), Alexander Bernhardsson (11), Steven Skrzybski (7), Phil Harres (19)
Bremen (3-5-2): Michael Zetterer (1), Amos Pieper (5), Marco Friedl (32), Niklas Stark (4), Mitchell Weiser (8), Jens Stage (6), Senne Lynen (14), Romano Schmid (20), Felix Agu (27), Oliver Burke (15), Marvin Ducksch (7)


Thay người | |||
35’ | Lasse Rosenboom Timo Becker | 73’ | Oliver Burke Justin Njinmah |
35’ | Marko Ivezic Lewis Holtby | 73’ | Marvin Ducksch Keke Topp |
36’ | Phil Harres Shuto Machino | 85’ | Jens Stage Leonardo Bittencourt |
61’ | Nicolai Remberg Benedikt Pichler | 89’ | Amos Pieper Anthony Jung |
77’ | Finn Porath Fiete Arp | 89’ | Romano Schmid Marco Grüll |
Cầu thủ dự bị | |||
Shuto Machino | André Silva | ||
Benedikt Pichler | Anthony Jung | ||
Timon Weiner | Mio Backhaus | ||
Timo Becker | Derrick Kohn | ||
Armin Gigović | Julian Malatini | ||
John Tolkin | Leonardo Bittencourt | ||
Carl Johansson | Justin Njinmah | ||
Lewis Holtby | Marco Grüll | ||
Fiete Arp | Keke Topp |
Tình hình lực lượng | |||
Ivan Nekic Chấn thương cơ | Miloš Veljković Chấn thương cơ | ||
Colin Kleine-Bekel Chấn thương đầu gối | Patrice Covic Không xác định | ||
Max Geschwill Không xác định | Leon Opitz Va chạm | ||
Patrick Erras Không xác định | |||
Andu Kelati Chấn thương đầu gối |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Holstein Kiel vs Bremen
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Holstein Kiel
Thành tích gần đây Bremen
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 27 | 20 | 5 | 2 | 52 | 65 | T T B H T |
2 | ![]() | 27 | 17 | 8 | 2 | 28 | 59 | T T B T T |
3 | ![]() | 27 | 14 | 6 | 7 | 15 | 48 | B B B T T |
4 | ![]() | 27 | 13 | 6 | 8 | 14 | 45 | T T T H B |
5 | ![]() | 27 | 13 | 4 | 10 | 4 | 43 | B T B T T |
6 | ![]() | 27 | 11 | 9 | 7 | 7 | 42 | H B H T B |
7 | ![]() | 27 | 12 | 6 | 9 | -3 | 42 | T H H H B |
8 | ![]() | 27 | 10 | 9 | 8 | -6 | 39 | T H T T H |
9 | ![]() | 27 | 10 | 8 | 9 | 8 | 38 | H T H B B |
10 | ![]() | 27 | 11 | 5 | 11 | 6 | 38 | T T B B T |
11 | ![]() | 27 | 10 | 7 | 10 | 3 | 37 | H B H B B |
12 | ![]() | 27 | 10 | 6 | 11 | -10 | 36 | B B T B T |
13 | ![]() | 27 | 8 | 6 | 13 | -15 | 30 | B B T H T |
14 | ![]() | 27 | 6 | 9 | 12 | -16 | 27 | H T H B H |
15 | ![]() | 27 | 7 | 4 | 16 | -11 | 25 | B B H T B |
16 | ![]() | 27 | 6 | 4 | 17 | -20 | 22 | H B H T T |
17 | ![]() | 27 | 5 | 5 | 17 | -27 | 20 | H B T B B |
18 | ![]() | 27 | 4 | 5 | 18 | -29 | 17 | B T H B B |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại