Thứ Ba, 01/04/2025
Lasse Rosenboom
16
Nicolai Remberg
24
Marvin Ducksch
25
Marko Ivezic
26
Lewis Holtby (Thay: Marko Ivezic)
35
Timo Becker (Thay: Lasse Rosenboom)
35
Shuto Machino (Thay: Phil Harres)
36
Alexander Bernhardsson
52
Felix Agu
59
Benedikt Pichler (Thay: Nicolai Remberg)
61
Keke Topp (Thay: Marvin Ducksch)
73
Justin Njinmah (Thay: Oliver Burke)
73
Jann-Fiete Arp (Thay: Finn Porath)
77
Jens Stage
82
Leonardo Bittencourt (Thay: Jens Stage)
85
Anthony Jung (Thay: Amos Pieper)
89
Marco Gruell (Thay: Romano Schmid)
89
Marco Gruell (Kiến tạo: Mitchell Weiser)
90+3'

Thống kê trận đấu Holstein Kiel vs Bremen

số liệu thống kê
Holstein Kiel
Holstein Kiel
Bremen
Bremen
55 Kiểm soát bóng 45
13 Phạm lỗi 8
28 Ném biên 23
4 Việt vị 4
0 Chuyền dài 0
3 Phạt góc 4
4 Thẻ vàng 1
0 Thẻ đỏ 0
0 Thẻ vàng thứ 2 0
0 Sút trúng đích 7
6 Sút không trúng đích 4
5 Cú sút bị chặn 3
0 Phản công 0
4 Thủ môn cản phá 0
13 Phát bóng 8
0 Chăm sóc y tế 0

Diễn biến Holstein Kiel vs Bremen

Tất cả (328)
90+6'

Werder Bremen giành chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn ấn tượng.

90+6'

Hết giờ! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu.

90+6'

Kiểm soát bóng: Holstein Kiel: 57%, Werder Bremen: 43%.

90+5'

Kiểm soát bóng: Holstein Kiel: 57%, Werder Bremen: 43%.

90+5'

Michael Zetterer bắt gọn bóng an toàn khi anh lao ra và bắt bóng.

90+5'

Holstein Kiel đang kiểm soát bóng.

90+3'

Marco Gruell đã ghi bàn từ một vị trí dễ dàng.

90+3'

Mitchell Weiser đã kiến tạo cho bàn thắng này.

90+3' V À A A O O O - Marco Gruell ghi bàn bằng chân trái!

V À A A O O O - Marco Gruell ghi bàn bằng chân trái!

90+3'

Đường chuyền của Mitchell Weiser từ Werder Bremen đã tìm đến đồng đội trong vòng cấm.

90+3'

Werder Bremen đang có một pha tấn công tiềm ẩn nguy hiểm.

90+3'

Keke Topp của Werder Bremen cắt được đường chuyền hướng vào vòng cấm.

90+3'

Một cầu thủ của Holstein Kiel thực hiện quả ném biên dài vào vòng cấm đối phương.

90+3'

Niklas Stark giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.

90+2'

Keke Topp của Werder Bremen chặn một quả tạt hướng về vòng cấm.

90+2'

Một cầu thủ của Holstein Kiel thực hiện một quả ném biên dài vào vòng cấm đối phương.

90+2'

Niklas Stark giải tỏa áp lực bằng một pha phá bóng.

90+1'

Holstein Kiel đang cố gắng tạo ra điều gì đó ở đây.

90+1'

Trọng tài thứ tư cho biết có 5 phút bù giờ.

90+1'

Benedikt Pichler trở lại sân.

90+1'

Holstein Kiel thực hiện một quả ném biên ở phần sân nhà.

Đội hình xuất phát Holstein Kiel vs Bremen

Holstein Kiel (3-4-1-2): Thomas Dähne (21), Marko Ivezic (6), David Zec (26), Marco Komenda (3), Lasse Rosenboom (23), Magnus Knudsen (24), Nicolai Remberg (22), Finn Porath (8), Alexander Bernhardsson (11), Steven Skrzybski (7), Phil Harres (19)

Bremen (3-5-2): Michael Zetterer (1), Amos Pieper (5), Marco Friedl (32), Niklas Stark (4), Mitchell Weiser (8), Jens Stage (6), Senne Lynen (14), Romano Schmid (20), Felix Agu (27), Oliver Burke (15), Marvin Ducksch (7)

Holstein Kiel
Holstein Kiel
3-4-1-2
21
Thomas Dähne
6
Marko Ivezic
26
David Zec
3
Marco Komenda
23
Lasse Rosenboom
24
Magnus Knudsen
22
Nicolai Remberg
8
Finn Porath
11
Alexander Bernhardsson
7
Steven Skrzybski
19
Phil Harres
7
Marvin Ducksch
15
Oliver Burke
27
Felix Agu
20
Romano Schmid
14
Senne Lynen
6
Jens Stage
8
Mitchell Weiser
4
Niklas Stark
32
Marco Friedl
5
Amos Pieper
1
Michael Zetterer
Bremen
Bremen
3-5-2
Thay người
35’
Lasse Rosenboom
Timo Becker
73’
Oliver Burke
Justin Njinmah
35’
Marko Ivezic
Lewis Holtby
73’
Marvin Ducksch
Keke Topp
36’
Phil Harres
Shuto Machino
85’
Jens Stage
Leonardo Bittencourt
61’
Nicolai Remberg
Benedikt Pichler
89’
Amos Pieper
Anthony Jung
77’
Finn Porath
Fiete Arp
89’
Romano Schmid
Marco Grüll
Cầu thủ dự bị
Shuto Machino
André Silva
Benedikt Pichler
Anthony Jung
Timon Weiner
Mio Backhaus
Timo Becker
Derrick Kohn
Armin Gigović
Julian Malatini
John Tolkin
Leonardo Bittencourt
Carl Johansson
Justin Njinmah
Lewis Holtby
Marco Grüll
Fiete Arp
Keke Topp
Tình hình lực lượng

Ivan Nekic

Chấn thương cơ

Miloš Veljković

Chấn thương cơ

Colin Kleine-Bekel

Chấn thương đầu gối

Patrice Covic

Không xác định

Max Geschwill

Không xác định

Leon Opitz

Va chạm

Patrick Erras

Không xác định

Andu Kelati

Chấn thương đầu gối

Huấn luyện viên

Marcel Rapp

Ole Werner

Thành tích đối đầu

Thành tích đối đầu

Hạng 2 Đức
28/11 - 2021
29/04 - 2022
Bundesliga
09/11 - 2024
29/03 - 2025

Thành tích gần đây Holstein Kiel

Bundesliga
29/03 - 2025
Giao hữu
Bundesliga
16/03 - 2025
08/03 - 2025
02/03 - 2025
22/02 - 2025
16/02 - 2025
09/02 - 2025
01/02 - 2025
25/01 - 2025

Thành tích gần đây Bremen

Bundesliga
29/03 - 2025
15/03 - 2025
08/03 - 2025
01/03 - 2025
DFB Cup
26/02 - 2025
Bundesliga
22/02 - 2025
H1: 2-0
16/02 - 2025
08/02 - 2025
H1: 0-0
01/02 - 2025
H1: 1-0
25/01 - 2025
H1: 1-0

Bảng xếp hạng Bundesliga

TTĐộiTrậnThắngHòaBạiHSĐiểm5 trận gần nhất
1MunichMunich2720525265T T B H T
2LeverkusenLeverkusen2717822859T T B T T
3E.FrankfurtE.Frankfurt2714671548B B B T T
4Mainz 05Mainz 052713681445T T T H B
5Borussia M'gladbachBorussia M'gladbach2713410443B T B T T
6RB LeipzigRB Leipzig271197742H B H T B
7FreiburgFreiburg271269-342T H H H B
8AugsburgAugsburg271098-639T H T T H
9WolfsburgWolfsburg271089838H T H B B
10DortmundDortmund2711511638T T B B T
11StuttgartStuttgart2710710337H B H B B
12BremenBremen2710611-1036B B T B T
13Union BerlinUnion Berlin278613-1530B B T H T
14HoffenheimHoffenheim276912-1627H T H B H
15St. PauliSt. Pauli277416-1125B B H T B
16FC HeidenheimFC Heidenheim276417-2022H B H T T
17VfL BochumVfL Bochum275517-2720H B T B B
18Holstein KielHolstein Kiel274518-2917B T H B B
  • T Thắng
  • H Hòa
  • B Bại
Theo Thể thao & Văn hóa

Bundesliga

Xem thêm
top-arrow
X