Bayer Leverkusen có chiến thắng xứng đáng sau màn trình diễn tuyệt vời
- Frank Onyeka12
- Jeffrey Gouweleeuw44
- Mert Komur (Thay: Arne Maier)46
- Phillip Tietz54
- Alexis Claude (Thay: Phillip Tietz)59
- Henri Koudossou (Thay: Dimitrios Giannoulis)59
- Ruben Vargas (Thay: Samuel Essende)76
- Steve Mounie (Thay: Frank Onyeka)87
- Martin Terrier (Kiến tạo: Jeremie Frimpong)14
- Florian Wirtz (Kiến tạo: Nathan Tella)40
- Patrik Schick (Thay: Martin Terrier)69
- Exequiel Palacios (Thay: Robert Andrich)87
- Aleix Garcia (Thay: Nathan Tella)87
- Arthur (Thay: Jeremie Frimpong)90
- Jeanuel Belocian (Thay: Alejandro Grimaldo)90
Thống kê trận đấu Augsburg vs Leverkusen
Diễn biến Augsburg vs Leverkusen
Vậy là xong! Trọng tài thổi còi kết thúc trận đấu
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Augsburg: 33%, Bayer Leverkusen: 67%.
Henri Koudossou của Augsburg bị tuyên bố việt vị.
Augsburg thực hiện quả ném biên ở phần sân đối phương.
Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Granit Xhaka của Bayer Leverkusen phạm lỗi với Mert Komur
Augsburg đang kiểm soát bóng.
Trọng tài ra hiệu đá phạt khi Arthur của Bayer Leverkusen phạm lỗi với Marius Wolf
Alejandro Grimaldo rời sân và được thay thế bởi Jeanuel Belocian trong một sự thay đổi chiến thuật.
Alejandro Grimaldo rời sân và được thay thế bởi Jeanuel Belocian trong một sự thay đổi chiến thuật.
Jeremie Frimpong rời sân và được thay thế bằng Arthur trong một sự thay đổi chiến thuật.
Bayer Leverkusen được hưởng quả phát bóng lên.
Một cơ hội đến với Kristijan Jakic từ Augsburg nhưng cú đánh đầu của anh ấy đi chệch ra ngoài
Kristijan Jakic giành chiến thắng trong thử thách trên không trước Jonathan Tah
Marius Wolf từ Augsburg thực hiện cú đá phạt góc từ bên trái.
Alexis Claude sút bóng từ ngoài vòng cấm nhưng Lukas Hradecky đã khống chế được bóng
Trọng tài thứ tư thông báo có 3 phút được cộng thêm.
Jonathan Tah của Bayer Leverkusen chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Marius Wolf tung cú sút từ quả phạt góc bên cánh phải, nhưng bóng không đến được chân đồng đội.
Alejandro Grimaldo của Bayer Leverkusen chặn được đường chuyền hướng vào vòng cấm.
Tỷ lệ kiểm soát bóng: Augsburg: 33%, Bayer Leverkusen: 67%.
Đội hình xuất phát Augsburg vs Leverkusen
Augsburg (3-5-2): Nediljko Labrović (22), Chrislain Matsima (5), Jeffrey Gouweleeuw (6), Keven Schlotterbeck (31), Marius Wolf (11), Frank Onyeka (19), Kristijan Jakic (17), Arne Maier (10), Dimitrios Giannoulis (13), Samuel Essende (9), Phillip Tietz (21)
Leverkusen (3-4-2-1): Lukas Hradecky (1), Edmond Tapsoba (12), Jonathan Tah (4), Piero Hincapié (3), Jeremie Frimpong (30), Granit Xhaka (34), Robert Andrich (8), Álex Grimaldo (20), Martin Terrier (11), Florian Wirtz (10), Nathan Tella (19)
Thay người | |||
46’ | Arne Maier Mert Komur | 69’ | Martin Terrier Patrik Schick |
59’ | Dimitrios Giannoulis Henri Koudossou | 87’ | Nathan Tella Aleix García |
59’ | Phillip Tietz Alexis Claude-Maurice | 87’ | Robert Andrich Exequiel Palacios |
76’ | Samuel Essende Ruben Vargas | 90’ | Jeremie Frimpong Arthur |
87’ | Frank Onyeka Steve Mounie | 90’ | Alejandro Grimaldo Jeanuel Belocian |
Cầu thủ dự bị | |||
Mert Komur | Matěj Kovář | ||
Daniel Klein | Arthur | ||
Robert Gumny | Nordi Mukiele | ||
Maximilian Bauer | Jeanuel Belocian | ||
Ruben Vargas | Aleix García | ||
Tim Breithaupt | Patrik Schick | ||
Henri Koudossou | Artem Stepanov | ||
Steve Mounie | Francis Onyeka | ||
Alexis Claude-Maurice | Exequiel Palacios |
Tình hình lực lượng | |||
Finn Dahmen Chấn thương vai | Jonas Hofmann Chấn thương đùi | ||
Reece Oxford Chấn thương cơ | Amine Adli Không xác định | ||
Mads Pedersen Chấn thương háng | Victor Boniface Chấn thương đùi | ||
Fredrik Jensen Chấn thương háng | |||
Masaya Okugawa Không xác định | |||
Elvis Rexhbecaj Không xác định |
Huấn luyện viên | |||
Nhận định Augsburg vs Leverkusen
Thành tích đối đầu
Thành tích đối đầu
Thành tích gần đây Augsburg
Thành tích gần đây Leverkusen
Bảng xếp hạng Bundesliga
TT | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Bại | HS | Điểm | 5 trận gần nhất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Munich | 15 | 11 | 3 | 1 | 34 | 36 | T H T B T |
2 | Leverkusen | 15 | 9 | 5 | 1 | 16 | 32 | T T T T T |
3 | E.Frankfurt | 15 | 8 | 3 | 4 | 12 | 27 | T T H B B |
4 | RB Leipzig | 15 | 8 | 3 | 4 | 4 | 27 | B B T T B |
5 | Mainz 05 | 15 | 7 | 4 | 4 | 8 | 25 | T T B T T |
6 | Dortmund | 15 | 7 | 4 | 4 | 6 | 25 | T H H H T |
7 | Bremen | 15 | 7 | 4 | 4 | 1 | 25 | B H T T T |
8 | Borussia M'gladbach | 15 | 7 | 3 | 5 | 5 | 24 | T B H T T |
9 | Freiburg | 15 | 7 | 3 | 5 | -3 | 24 | B T H T B |
10 | Stuttgart | 15 | 6 | 5 | 4 | 4 | 23 | T H T T B |
11 | Wolfsburg | 15 | 6 | 3 | 6 | 4 | 21 | T T T B B |
12 | Union Berlin | 15 | 4 | 5 | 6 | -5 | 17 | B B B H B |
13 | Augsburg | 15 | 4 | 4 | 7 | -15 | 16 | B T H B B |
14 | St. Pauli | 15 | 4 | 2 | 9 | -7 | 14 | B T B B T |
15 | Hoffenheim | 15 | 3 | 5 | 7 | -8 | 14 | T B H H B |
16 | FC Heidenheim | 15 | 3 | 1 | 11 | -15 | 10 | B B B B B |
17 | Holstein Kiel | 15 | 2 | 2 | 11 | -19 | 8 | B B B B T |
18 | VfL Bochum | 15 | 1 | 3 | 11 | -22 | 6 | B B B H T |
- T Thắng
- H Hòa
- B Bại